Tra Từ: Khái - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

ho

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ho. § Cũng như “khái” 欬. ◎Như: “khái thấu” 咳嗽 ho. 2. Một âm là “cai”. (Động) Khạc. ◎Như: “khái đàm” 咳痰 khạc đờm, “khái huyết” 咳血 khạc máu. 3. Một âm là “hai”. (Thán) Biểu thị thương cảm, ân hận: ô, ôi, ối. ◎Như: “hai! ngã chẩm ma vong liễu” 咳, 我怎麼忘了 ối dào! làm sao tôi quên mất rồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ho (ho không có đờm). Cũng như chữ khái 欬.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ho: 百日咳 Ho gà. Cv. 欬 (bộ 欠). Xem 咳 [hai].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Than (thở): 咳聲嘆氣 Than thở! thở than; ② (thán) Ôi, ối: 咳,眞有這種怪事! Ối, sao có chuyện quái thế! Xem 咳 [ké].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ho. Bệnh ho — Một âm là Hài.

Tự hình 3

Dị thể 4

𠹛𠺡

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

bách nhật khái 百日咳 • chỉ khái 止咳 • khái huyết 咳血 • khái thấu 咳嗽

Một số bài thơ có sử dụng

• Cúc thu bách vịnh kỳ 39 - 菊秋百詠其三十九 (Phan Huy Ích)• Dương Đào bệnh trọng - 楊濤病重 (Hồ Chí Minh)• Đề Liên Khê ông Bách nhị vịnh ngâm tập hậu - 題蓮溪翁百二詠吟集後 (Thúc Khiêm)• Phụng hoạ ngự chế “Văn nhân” - 奉和禦製文人 (Phạm Cẩn Trực)• Quản Thành tử, tặng Lương phụng sứ kỳ 2 - 管城子,贈梁奉使其二 (Seo Geo-jeong)• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)• Tật tà thi kỳ nhị (Lỗ sinh ca) - 疾邪詩其二(魯生歌) (Triệu Nhất)• Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Lý Bạch)

Từ khóa » Khái Là Gì