Tra Từ: Khâu - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

1. gò, đống 2. thửa (ruộng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gò, đống, đồi. ◎Như: “sa khâu” 沙丘 đồi cát, “khâu lăng” 丘陵 gò đống. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Ngu khê chi thượng, mãi tiểu khâu vi Ngu khâu” 幽邃淺狹, 蛟龍不屑居 (Ngu khê thi tự 愚溪詩序) Phía trên ngòi Ngu tôi mua một cái gò nhỏ, gọi là gò Ngu. 2. (Danh) Mồ, mả. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Diệc hà diện mục phục thượng phụ mẫu khâu mộ hồ?” 亦何面目復上父母丘墓乎 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Còn mặt mũi nào mà trở lại nấm mồ của cha mẹ nữa. 3. (Danh) Lượng từ: khoảnh, thửa, miếng. ◎Như: “khâu điền” 丘田 thửa ruộng. § Ghi chú: Phép tỉnh điền ngày xưa chia bốn “tỉnh” 井 là “ấp” 邑, bốn “ấp” 邑 là “khâu” 丘. 4. (Danh) Tên đức Khổng tử, vì thế sách nhà Hán đổi chữ 丘 làm 邱. 5. (Danh) Họ “Khâu”. 6. (Tính) Lớn, trưởng. ◎Như: “khâu tẩu” 丘嫂 chị dâu trưởng (ngày xưa). 7. Một âm là “khiêu”. (Danh) ◎Như: “tỉ khiêu” 比丘 dịch âm tiếng Phạn "bhikkhu", người tu hành đạo Phật đã chịu đủ 250 giới luật, lần lượt đến các nhà xin ăn, trên cầu tu cho thành Phật, dưới hóa độ cho chúng sinh.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái gò, tức là đống đất nhỏ. ② Phép tỉnh điền ngày xưa chia bốn tỉnh là ấp, bốn ấp là khâu. ③ Hợp, ngày xưa gọi sách địa dư là cửu khâu 九丘 nghĩa là các thứ trong chín châu đều hợp cả ở đấy. ④ Lớn, ngày xưa gọi chị dâu trưởng là khâu tẩu 丘嫂. ⑤ Tên đức Khổng tử, vì thế sách nhà Hán đổi chữ 丘 làm 邱. ⑥ Một âm là khiêu. Như tỉ khiêu 比丘 dịch âm tiếng Phạn, người tu hành đạo Phật đã chịu đủ 250 giới luật, lần lượt đến các nhà xin ăn, trên cầu tu cho thành Phật, dưới hoá độ cho chúng sinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gò, đống, đồi: 土丘 Gò đất; 沙丘 Đồi cát; ② Mộ, mồ mả: 填丘子 Nấm mồ, mồ mả; 晉代衣冠成古丘 Những nhân vật phong lưu đời Đông Tấn đều trở thành những ngôi mộ cổ (Lí Bạch); ③ Khoảnh, thửa, miếng (phép chia ruộng thời xưa, cứ 4 tỉnh là một ấp, bốn ấp là một khâu): 四井爲邑,四邑爲丘 Bốn tỉnh là ấp, bốn ấp là khưu (Chu lễ); 丘田 Thửa ruộng; ④ Đống gạch vụn, bãi hoang tàn, thành cũ hoang phế: 曾不知夏之爲丘兮 Lại không biết rằng đô thành cung điện đã trở thành nơi hoang phế (Khuất Nguyên: Cửu chương); ⑤ Lớn, niên trưởng: 高祖微時,常避事,時時與賓客過其丘嫂食 Vua Cao tổ lúc còn hàn vi, thường tránh né công việc, luôn cùng các tân khách đến nhà chị dâu lớn xin ăn (Hán thư: Sở Nguyên vương truyện); ⑥ Trống không: 躬歸國,未有第宅,寄居丘亭 Cung trở về nước, không có nhà ở, phải ở trong một chòi trống (Hán thư); ⑦ [Qiu] (Họ) Khưu.

Tự hình 6

Dị thể 10

𠀈𠀉𠀌𠤢𡊣

Không hiện chữ?

Từ ghép 7

a khâu 阿丘 • khâu tẩu 丘嫂 • khổng khâu 孔丘 • thê khâu 郪丘 • tỉ khâu 比丘 • tỉ khâu ni 比丘尼 • tiểu khâu 小丘

Một số bài thơ có sử dụng

• Bùi viên cựu trạch ca [Bùi viên ca] - 裴園舊宅歌【裴園歌】 (Nguyễn Khuyến)• Di Sơn tuý ca - 夷山醉歌 (Uông Nguyên Lượng)• Độc Hoàng Lỗ Trực thi - 讀黃魯直詩 (Trương Lỗi)• Đồng đề Tiên Du quán - 同題仙遊觀 (Hàn Hoằng)• Mộng đăng Hà Hán - 夢登河漢 (Mai Nghiêu Thần)• Nam Cung lão tiên Vân sơn đồ - 南宮老仙雲山圖 (Vương Uẩn)• Ngu mỹ nhân thảo hành - 虞美人草行 (Nguỵ Ngoạn)• Thán - 歎 (Hàn Thượng Quế)• Thuỷ biên ngẫu đề - 水邊偶題 (La Ẩn)• Uyển khâu 2 - 宛丘 2 (Khổng Tử)

Từ khóa » Chữ Khâu Tiếng Hán