Tra Từ: Khiêm - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
nhún nhườngTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhún nhường, nhũn nhặn. § Cũng như “khiêm” 謙. 2. Một âm là “hàm”. (Động) Ngậm. § Cũng như “hàm” 銜. 3. (Động) Ôm hận. 4. Một âm là “khiểm”. (Danh) Bọng đựng thức ăn ở trong má của các loài khỉ. 5. (Tính) Mất mùa, thu hoạch kém. § Thông “khiểm” 歉.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 謙 (bộ 言).Tự hình 2

Dị thể 1
銜Không hiện chữ?
Chữ gần giống 63
𫗱㡘𢐎𡏊𠗳嵰嫌𡄫𠿳𫘕𫇗䯡䫡䁠㽐㼓㻩㺌㪠𪙊𪕼𪐋𨢑𨐩𨃰𦩵𦖾𥻧𤬓𢧥𠪊𠔨廉鼸鹻鹣鶼鳒鰜隒鎌赚賺豏谦謙螊膁缣縑稴磏甉熑溓歉槏搛慊廉尲傔兼Không hiện chữ?
Từ khóa » Khiêm Tiếng Trung Là Gì
-
Khiêm Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Khiêm Cung Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tra Cứu Tên Khiêm Trong Tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - SHZ
-
Tra Từ: 謙 - Từ điển Hán Nôm
-
Ý Nghĩa Tên Trung Thiện Khiêm - Tên Con
-
Ý Nghĩa Tên Thiệu Khiêm - Tên Con
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Tính Cách"
-
Hay Bị Gọi Là KHIÊM KHÙNG, Nhưng... - Học Tiếng Trung Quốc
-
DỊCH HỌ TÊN TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG TRUNG
-
Khiêm Tốn Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Tính Cách Con Người
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI
-
Tiết Chi Khiêm – Wikipedia Tiếng Việt