Tra Từ: Khiết Bạch - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 1 kết quả:
潔白 khiết bạch1/1
潔白khiết bạch
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sạch sẽ trắng trẻo — Trong sạch, tốt đẹp. Bài Chiến Tụng Tây hồ phú của Phạm Thái có câu: » Đá khiết bạch khó mài màu xiểm nịnh «.Một số bài thơ có sử dụng
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Khuyết danh Trung Quốc)• Mai Pha - 梅坡 (Từ Cơ)• Nguyệt xuất hựu vũ - 月出又雨 (Nguyễn Văn Giao)• Tống Lăng Châu Lộ sứ quân phó nhiệm - 送陵州路使君赴任 (Đỗ Phủ)• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)• Vũ hậu nguyệt xuất - 雨後月出 (Nguyễn Văn Giao)Từ khóa » Khiết Bạch Là Gì
-
Từ điển Việt Trung "khiết Bạch" - Là Gì?
-
'khiết Bạch' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Khiết Bạch Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tên Bạch Khiết Lam ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu? - Xem Tên Con
-
Ý Nghĩa Tên Khiết Bạch Ngọc - Tên Con
-
Ý Nghĩa Tên Bạch Khiết An - Tên Con
-
Khiết Tịnh Trong Trắng Của Trái Tim Và ý định | Ron Rolheiser
-
Từ Điển - Từ Khiết Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự KHIẾT 潔 Trang 90-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Các Loại Sinh Thiết Hạch Bạch Huyết | Vinmec
-
Sinh Thiết Hạch: Những điều Cần Biết | Vinmec