Tra Từ: Khuất - Từ điển Hán Nôm
Từ điển phổ thông
1. cong 2. khuất phụcTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Oan ức, ủy khúc. ◎Như: “thụ khuất” 受屈 chịu oan, “khiếu khuất” 叫屈 kêu oan. 2. (Danh) Họ “Khuất”. 3. (Động) Làm cho cong, co lại. ◎Như: “khuất tất” 屈膝 quỳ gối, “khuất chỉ nhất toán” 屈指一算 bấm đốt tính. ◇Dịch Kinh 易經: “Vãng giả khuất dã, lai giả thân dã” 往者屈也, 來者信也 (Hệ từ hạ 繫辭下) Cái đã qua thì co rút lại, cái sắp tới thì duỗi dài ra. 4. (Động) Hàng phục. ◎Như: “khuất tiết” 屈節 không giữ được tiết tháo. ◇Mạnh Tử 孟子: “Uy vũ bất năng khuất” 威武不能屈 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Uy quyền sức mạnh không làm khuất phục được. 5. (Tính) Cong, không thẳng. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Đại trực nhược khuất, đại xảo nhược chuyết” 大直若屈, 大巧若拙 (Chương 45) Cực thẳng thì dường như cong, cực khéo thì dường như vụng. 6. (Tính) Thiếu sót, không đủ vững. ◎Như: “lí khuất từ cùng” 理屈詞窮 lẽ đuối lời cùng. 7. (Phó) Miễn cưỡng, gượng ép. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thử nhân khả tựu kiến, bất khả khuất trí dã” 此人可就見, 不可屈致也 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Người này đáng nên xin gặp, không thể miễn cưỡng vời lại được đâu. 8. (Phó) Oan uổng. ◎Như: “khuất tử” 屈死 chết oan uổng. 9. Một âm là “quật”. (Tính) ◎Như: “quật cường” 屈疆 cứng cỏi.Từ điển Thiều Chửu
① Cong, phàm sự gì cong không duỗi được đều gọi là khuất, như lí khuất từ cùng 理屈詞窮 lẽ khuất lời cùng, bị oan ức không tỏ ra được gọi là oan khuất 冤屈, v.v. ② Chịu khuất, như khuất tiết 屈節 chịu bỏ cái tiết của mình mà theo người. ③ Một âm là quật. Như quật cường 屈彊 cứng cỏi.Từ điển Trần Văn Chánh
① Cong, co lại: 貓屈着腿 Con mèo co chân lại; 屈而不信 Co mà không duỗi (Mạnh tử); ② Khuất phục, chịu khuất: 不屈 Không khuất phục; 屈節 Chịu bỏ khí tiết của mình; ③ Oan ức: 叫屈 Kêu oan; 受屈 Uất ức; ④ Đuối lí: 理屈詞窮 Nghẹn lời cụt lí; ⑤ [Qu] (Họ) Khuất.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cong lại. Co lại — Cúi xuống.Tự hình 4

Dị thể 7
詘𡕜𡲒𡲗𡲬𡲶𣮈Không hiện chữ?
Từ ghép 13
ẩn khuất 隱屈 • bất khuất 不屈 • cật khuất 詰屈 • khuất khúc 屈曲 • khuất nhục 屈辱 • khuất phục 屈服 • khuất tất 屈膝 • khuất thân 屈身 • khuất tiết 屈節 • oách khuất 蠖屈 • oan khuất 冤屈 • thủ khuất nhất chỉ 首屈一指 • uỷ khuất 委屈Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ Đề hoài cổ - 菩提懷古 (Ngô Thì Sĩ)• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)• Đinh Mùi niên chính nguyệt nhàn trung tác - 丁未年正月閒中作 (Hoàng Nguyễn Thự)• Đông nhật thuật hoài - 冬日述懷 (Nguyễn Xuân Ôn)• Hạ nhật tiểu viên tán bệnh, tương chủng thu thái, đốc lặc canh ngưu, kiêm thư xúc mục - 暇日小園散病將種秋菜督勒耕牛兼書觸目 (Đỗ Phủ)• Khuất Nguyên tháp - 屈原塔 (Tô Thức)• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)• Thọ Tung phúc thần - 壽嵩福神 (Khiếu Năng Tĩnh)• Thuật hoài kỳ 5 - 述懷其五 (Nguyễn Xuân Ôn)• Tòng quân ngũ canh chuyển - 從軍五更轉 (Vương Thế Trinh)Từ khóa » Khuất âm Hán Việt
-
'khuất': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Khuất - Wiktionary Tiếng Việt
-
Khuất Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Oan Khuất Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Chỉ Biết âm Hán - Việt, Mà Quên Béng âm Nôm (thuần Việt)
-
Ổ Elephant Của Apry618 - ỦY KHUẤT 委屈 Đây Là âm Hán Việt ...
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự KHUẤT,QUẬT 屈 Trang 19-Từ Điển ...
-
Khuất (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Phản Chiêu Hồn – Wikisource Tiếng Việt
-
Lai Rai Chữ Nghĩa: "khuất Tất" - Báo Quảng Nam
-
Từ điển Hàn-Việt
-
Ủy Khuất Là Gì - Tra Từ: Uỷ Khuất
-
Họ Tiếng Trung | Dịch Phiên Âm Ý Nghĩa Hay & Độc Đáo