Tra Từ: Khước - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
1. lùi bước 2. từ chối 3. mất đi 4. lại cònTừ điển trích dẫn
1. § Cũng như chữ “tức” 卽. 2. § Giản thể của chữ “khước” 卻.Từ điển Trần Văn Chánh
① Lùi, rút lui; ② Từ chối, khước từ: 推却 Khước từ, từ chối; ③ Lại, vẫn: 我說了半天,他却不信 Tôi nói mãi mà anh ta vẫn không tin; 却說 Lại nói; 絕絃與斷絲,猶有却續時 Dây đàn đứt và tơ đứt, còn có lúc lại nối (Bạch Cư Dị: Hữu cảm); ④ (văn) Rồi lại (đặt trước động từ để biểu thị động tác nối tiếp): 看書且要依文,看得大概意思了,却去考究細碎處 Xem sách cứ phải theo văn, xem được ý đại khái rồi, sau đó lại khảo cứu đến những chỗ vụn vặt chi tiết (Chu tử ngữ loại tập lược); ⑤ (văn) Lại là (biểu thị tình huống ngoài dự liệu): 日映斕斑却是花 Mặt trời rọi ra những đốm loang lổ lại là những bông hoa (Tông Trạch: Hoa Dương đạo thượng); ⑥ (văn) Mà lại, trái lại: 每到炎天只願秋,爲何秋到却成愁? Mỗi khi trời nóng bức chỉ mong có mùa thu, vì sao mùa thu đến mà lại thành buồn bã? (Thành Trai tập: Thu tịch bất mị); ⑦ (văn) Chính (là): 怨君却是憐君時 Oán chàng chính là lúc thương chàng (Quách Giác: Trường tương tư); ⑧ (văn) Đang (biểu thị động tác đang thực hiện): 行舟却向西 Thuyền đi đang về hướng tây (Đỗ Phủ: Thuỷ túc khiển hứng); ⑨ (văn) Sao lại, há...? (biểu thị sự phản vấn): 却不是好? Há chẳng tốt sao? (Nguyên khúc tuyển: Hán cung thu); ⑩ (văn) Hơn (giới từ, đặt sau hình dung từ để biểu thị ý so sánh): 誰言山太高?下却魯連節 Ai bảo núi Thái Sơn cao? Còn thấp hơn khí tiết của Lỗ Trọng Liên (Lí Bạch: Biệt Lỗ tụng); 不知三尺墓,高却九華山 Chẳng biết ngôi mộ cao ba thước, còn cao hơn cả núi Cửu Hoa (Đỗ Tuân Hạc: Kinh Cửu Hoa Phí Chinh Quân mộ); (văn) Trợ từ, đặt sau động từ để nêu ra bổ ngữ, biểu thị sự hoàn thành động tác: 將兵擊却吳楚,吳楚以故兵不敢西 Đem quân đánh lui quân Ngô, Sở, vì vậy quân Ngô, Sở không dám tiến về hướng tây (Sử kí: Hàn Trường Nhụ liệt truyện); Mất, đi: 忘却 Quên mất, quên đi. Cv. 卻.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khước 卻.Tự hình 2
Dị thể 2
㕁卻Không hiện chữ?
Từ ghép 2
thoái khước 退却 • vong khước 忘却Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi thị lang thúc du Động Đình tuý hậu kỳ 3 - 陪侍郎叔遊洞庭醉後其三 (Lý Bạch)• Chí phụ thủ tán - 鷙婦守贊 (Nguyễn Hành)• Hí tặng song khế Lê Xá tú tài - 戱贈窗栔黎舍秀才 (Nguyễn Khuyến)• Khuyết đề (Tầm Dương nam thượng bất thông triều) - 缺題(潯陽南上不通潮) (Đào hoa sĩ nữ)• Nhị nguyệt đạo bàng mai hoa - 二月道傍梅花 (Khương Đặc Lập)• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)• Tiễn Nghĩa Trai tiên sinh vãng Quảng Nam tiễu tây - 餞義齋先生往廣南剿西 (Vũ Phạm Khải)• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)• Tứ thời thi - Hạ từ - 四時詩-夏詞 (Ngô Chi Lan)• Vô đề - 無題 (Hứa Hữu Nhâm)Bình luận 0
Từ khóa » Thiểu Khước
-
Tra Từ: Thiểu - Từ điển Hán Nôm
-
Thiểu Khước - YouTube
-
挑 Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Chữ “khước” – Từ Đường Thi đến Nhật Ký Trong Tù
-
[PDF] Khước Từ Quyền Của Bị Cáo
-
Ban Chỉ đạo Trung ương Chương Trình Mục Tiêu Quốc Gia Họp Trực ...
-
[PDF] Giấy Yêu Cầu Của Phụ Huynh/Người Giám Hộ Về Việc Khước Từ ...