Tra Từ: Thiểu - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

ít ỏi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ít, không nhiều. ◎Như: “hi thiểu” 稀少 ít ỏi, thưa thớt. 2. (Phó) Một chút, chút ít. ◇Trang Tử 莊子: “Kim dư bệnh thiểu thuyên” 今予病少痊 (Từ Vô Quỷ 徐无鬼) Nay bệnh tôi đã bớt chút ít. 3. (Phó) Hiếm, không thường xuyên. ◎Như: “giá thị thiểu hữu đích sự” 這是少有的事 việc đó hiếm có. 4. (Phó) Một lúc, một lát, không lâu. ◎Như: “thiểu khoảnh” 少頃 tí nữa, “thiểu yên” 少焉 không mấy chốc. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thiểu tắc dương dương yên” 少則洋洋焉 (Vạn Chương thượng 萬章上) Một lát sau khấp khởi vui mừng. 5. (Động) Khuyết, không đủ. ◇Vương Duy 王維: “Diêu tri huynh đệ đăng cao xứ, Biến sáp thù du thiểu nhất nhân” 遙知兄弟登高處, 遍插茱萸少一人 (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ 九月九日憶山東兄弟) Ở xa biết anh em đang lên núi (hái cỏ thuốc), Đều giắt nhánh thù du, chỉ thiếu một người (là ta). 6. (Động) Thiếu, mắc nợ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tha thiếu liễu nhĩ phòng tiền?” 他少了你房錢 (Đệ tam hồi) Ông ta còn thiếu tiền trọ của mi à? 7. (Động) Kém hơn, ít hơn (số mục). ◎Như: “ngũ bỉ bát thiểu tam” 五比八少三 năm so với tám kém ba. 8. (Động) Mất, đánh mất. ◎Như: “Ngã ốc lí thiểu liễu ki kiện đông tây” 我屋裡少了幾件東西 Trong nhà tôi bị mất đồ đạc. 9. (Động) Coi thường, chê. ◇Sử Kí 史記: “Hiển Vương tả hữu tố tập tri Tô Tần, giai thiểu chi, phất tín” 顯王左右素習知蘇秦, 皆少之, 弗信 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Các quan tả hữu Hiển Vương vốn đã biết Tô Tần, đều coi thường, không tin. 10. Một âm là “thiếu”. (Tính) Trẻ, non. ◎Như: “thiếu niên” 少年 tuổi trẻ. 11. (Tính) Phó, kẻ giúp việc thứ hai. ◎Như: quan “thái sư” 太師 thì lại có quan “thiếu sư” 少師 giúp việc. 12. (Danh) Thời nhỏ, lúc tuổi trẻ. ◇Liệt Tử 列子: “Tần nhân Phùng thị hữu tử, thiếu nhi huệ” 秦人逢氏有子, 少而惠 (Chu Mục vương 周穆王) Người họ Phùng nước Tần có một người con, hồi nhỏ rất thông minh. 13. (Danh) Người trẻ tuổi. 14. (Danh) Họ “Thiếu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ít. ② Tạm chút, như thiểu khoảnh 少頃 tí nữa. ③ Chê, chê người gọi là thiểu chi 少之. ④ Một âm là thiếu. Trẻ, như thiếu niên 少年 tuổi trẻ. ⑤ Kẻ giúp việc thứ hai, như quan thái sư 太師 thì lại có quan thiếu sư 少師 giúp việc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ít: 少有 Ít có; 到會的人很少 Người đến họp rất ít; ② Thiếu: 少一塊錢 Thiếu một đồng; 一個也沒少 Không thiếu ai cả; ③ (văn) Một chút, chút ít: 請少待之 Xin chờ đợi một chút (Tả truyện); 今予病少痊 Nay bệnh tôi đã bớt chút ít (Trang tử: Từ Vô Quỷ); ④ Mất: 屋子裡少了東西 Trong nhà mất đồ; ⑤ Một lúc (lát): 少則洋洋焉 Chốc sau thì khấp khởi vui mừng (Mạnh tử); 少頃 Một lát sau; 少焉 Không mấy chốc; ⑥ (văn) Chê, xem thường. Xem 少 [shào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít, không có nhiều. Hát nói của Cao Bá Quát: » Khách giang hồ thường hợp thiểu li đa « — Một âm là Thiếu. Xem Thiếu.

Tự hình 5

Từ ghép 7

chí thiểu 至少 • đa thiểu 多少 • giảm thiểu 減少 • thiểu số 少数 • thiểu số 少數 • thiểu tuyển 少選 • tối thiểu 最少

Một số bài thơ có sử dụng

• Bính Dần xuân nhật ngẫu ngâm - 丙寅春日偶吟 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)• Đáo kinh sư - 到京師 (Dương Tái)• Định phong ba - Nam Hải quy tặng Vương Định Quốc thị nhân ngụ nương - 定風波-南海歸贈王定國侍人寓娘 (Tô Thức)• Giá cô thiên kỳ 6 - Thất tịch - 鷓鴣天其六-七夕 (Án Kỷ Đạo)• Hương thôn tứ nguyệt - 鄉村四月 (Ông Quyển)• Ký đường huynh Niệm gia đệ Oánh - 寄堂兄念家弟瑩 (Đoàn Huyên)• Tản sầu kỳ 1 - 散愁其一 (Đỗ Phủ)• Thấm viên xuân - Tương chỉ tửu, giới tửu bôi sử vật cận - 沁園春-將止酒,戒酒杯使勿近 (Tân Khí Tật)• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

Từ khóa » Thiểu Khước