Tra Từ: Kiều - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 31 kết quả:

乔 kiều侨 kiều僑 kiều喬 kiều嘺 kiều墧 kiều娇 kiều嬌 kiều峤 kiều嶠 kiều招 kiều挢 kiều撟 kiều敿 kiều桥 kiều橋 kiều犞 kiều硚 kiều礄 kiều翘 kiều翙 kiều翹 kiều荍 kiều荞 kiều蕎 kiều趫 kiều蹻 kiều鐈 kiều鷮 kiều𪡀 kiều𫓱 kiều

1/31

kiều

U+4E54, tổng 6 nét, bộ triệt 丿 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cao 2. giả trang

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 喬.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cao: 喬木林 Rừng cây cao; ② Cải trang, giả trang: 喬裝 Cải trang. Cv. 喬妝; ③ (văn) Cái móc trên cây giáo; ④ (văn) Như 驕 (bộ 馬); ⑤ [Qiáo] (Họ) Kiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蕎麥】kiều mạch [qiáomài] Kiều mạch, lúa tám đen (một loại lúa mì).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 喬

Tự hình 2

Dị thể 2

𠳮

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𡗤

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

kiều trang 乔装

Bình luận 0

kiều

U+4FA8, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ở nhờ, đi ở nơi khác 2. kiều dân

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 僑.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 僑

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ở nhờ nơi khác (hay nước khác); ② Kiều dân: 華僑 Hoa kiều; 外僑 Ngoại kiều.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

Không hiện chữ?

Bình luận 0

kiều

U+50D1, tổng 14 nét, bộ nhân 人 (+12 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ở nhờ, đi ở nơi khác 2. kiều dân

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ở nhờ, ở đậu. ◎Như: “kiều cư” 僑居 ở nhờ, ở xứ ngoài. 2. (Danh) Người ở nhờ làng khác hay nước khác. ◎Như: “Hoa kiều ” 華僑 người Hoa ở ngoài Trung Quốc. 3. (Phó) Tạm thời. ◎Như: “kiều trí” 僑置 đặt tạm, mượn tên đất này đặt cho đất kia.

Từ điển Thiều Chửu

① Ở nhờ, đi ở nhờ làng khác hay nước khác gọi là kiều cư 僑居, kiều dân 僑民.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ở nhờ nơi khác (hay nước khác); ② Kiều dân: 華僑 Hoa kiều; 外僑 Ngoại kiều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở đậu — Người sống ở nước ngoài. Td: Ngoại kiều 外僑.

Tự hình 4

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 49

𤩝𣾷𨲭𨝰𦪞𦠚𦒓𥼱𥋊𣯹𣦜𣤙𢕪𢐟𢄹𡰘𡰑𠙪

Không hiện chữ?

Từ ghép 6

hoa kiều 華僑 • kiều bào 僑胞 • kiều cư 僑居 • kiều dân 僑民 • kiều quân 僑軍 • ngoại kiều 外僑

Một số bài thơ có sử dụng

• Bán dạ đáo gia - 半夜到家 (Nguyễn Văn Siêu)• Dư nhiếp Tân An quận giáo, chu tam duyệt tuế thuỷ tập thảo đường, tài tất công nhi ngộ binh tiển, cảm cựu ngẫu thành - 予攝新安郡教,周三閱歲始葺草堂,纔畢工而遇兵燹,感舊偶成 (Phạm Nhữ Dực)• Hành dịch đăng gia sơn - 行役簦家山 (Phạm Sư Mạnh)• Phụng tặng Lô ngũ trượng tham mưu Cư - 奉贈盧五丈參謀琚 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

kiều [kiêu]

U+55AC, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cao 2. giả trang

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao. ◎Như: “kiều mộc” 喬木 cây cao. ◇Thi Kinh 詩經: “Xuất tự u cốc, Thiên vu kiều mộc” 出自幽谷, 遷于喬木 (Tiểu nhã 小雅, Phạt mộc 伐木) Từ hang sâu ra, Bay lên cây cao. § Ý nói chim nó còn biết chọn chỗ cao, huống chi người. Nay dùng hai chữ “kiều thiên” 喬遷 để tỏ ý lên chốn cao thượng sáng láng. 2. (Tính) Gian xảo, giả dối. 3. (Tính) Nóng tính, dễ nổi giận. 4. (Phó) Giả, hư cấu. ◎Như: “kiều trang” 喬妝 ăn mặc giả lốt, cải trang. 5. (Danh) Tên một thứ cây. § Xem “kiều tử” 喬梓. 6. (Danh) Cái móc trên cái giáo để buộc tua. 7. (Danh) Họ “Kiều”. 8. Một âm là “kiêu”. § Thông “kiêu” 驕.

Từ điển Thiều Chửu

① Cao, như kiều mộc 喬木 cây cao. Kinh thi nói: xuất tự u cốc, thiên vu kiều mộc 出自幽谷遷于喬木 từ hang tối ra, thiên lên cây cao, ý nói chim nó còn biết chọn chỗ cao, huống chi người, nay dùng hai chữ kiều thiên 喬遷để tỏ ý lên chốn cao thượng sáng láng, là nói theo cái ý này vậy. ② Giả, như kiều trang 喬妝 ăn mặc giả lốt. ③ Cái móc trên cái dáo. ④ Cùng nghĩa với chữ kiêu 驕.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cao: 喬木林 Rừng cây cao; ② Cải trang, giả trang: 喬裝 Cải trang. Cv. 喬妝; ③ (văn) Cái móc trên cây giáo; ④ (văn) Như 驕 (bộ 馬); ⑤ [Qiáo] (Họ) Kiều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao mà cong lại. Td: Kiều mộc 僑木 ( thân cây cao mà cong ) — Cái cán giáo mác, chỗ ráp vào lưỡi giáo mác — Giả dối, không thật — » Bóng kiều mong gởi thân la «( Hoa Tiên ).

Tự hình 4

Dị thể 4

𠳮𡗤

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 55

𩯘𨲭𨝰𦪞𦠚𦒓𥼱𥋊𤩝𣾷𣯹𣦜𣤙𢕪𢐟𢄹𡰘𡰑𠙪

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

kiều chí 喬志 • kiều trang 喬妝 • kiều trang 喬裝 • kiều tử 喬梓

Một số bài thơ có sử dụng

• Hoạ Tân Trai vận - 和新齋韻 (Nguyễn Trãi)• Hối nhật du Đại Lý Vi Khanh thành nam biệt nghiệp kỳ 4 - 晦日遊大理韋卿城南別業其四 (Vương Duy)• Hướng tịch - 向夕 (Đỗ Phủ)• Miên Cốc hồi ký Sái thị Côn, Trọng - 綿穀回寄蔡氏昆仲 (La Ẩn)• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)• Phiếm khê - 泛溪 (Đỗ Phủ)• Thủ 17 - 首17 (Lê Hữu Trác)• Tiên nhân thiên - 仙人篇 (Tào Thực)• Tiễn Phạm công chi Đoan Hùng - 餞范公之端雄 (Nguyễn Công Giai)• Xích Bích hoài cổ - 赤壁懷古 (Đỗ Mục)

Bình luận 0

kiều [khiêu, kiệu]

U+563A, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. không biết 2. như chữ 嬌

Tự hình 1

Dị thể 1

𪡀

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 54

𢕪𢐟𢄹𪢤𪢡𡆌𡅫𨲭𨝰𦪞𦠚𦒓𥼱𥋊𤩝𣾷𣯹𣦜𣤙𡰘𡰑𠙪

Không hiện chữ?

Bình luận 0

kiều [xác]

U+58A7, tổng 15 nét, bộ thổ 土 (+12 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. tên một con sông đời Hán 2. như chữ 橋

Tự hình 1

Dị thể 3

𰉩

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 51

𦪞𦠚𢕪𢐟𢄹𩯘𨲭𨝰𦒓𥼱𥋊𤩝𣾷𣯹𣦜𣤙𡰘𡰑𠙪

Không hiện chữ?

Bình luận 0

kiều

U+5A07, tổng 9 nét, bộ nữ 女 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mềm mại đáng yêu 2. nũng nịu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嬌.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嬌

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yêu quý, đáng yêu: 嬌女 Con gái quý; 阿嬌 Con gái; ② Đẹp, thướt tha: 如此多嬌 Đẹp biết bao; ③ Nuông chiều: 別把孩子嬌壞了 Chớ nuông chiều trẻ con quá.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𪡀

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

a kiều 阿娇 • kiều diễm 娇艳 • kiều mị 娇媚

Bình luận 0

kiều

U+5B0C, tổng 15 nét, bộ nữ 女 (+12 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mềm mại đáng yêu 2. nũng nịu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dáng dấp mềm mại đáng yêu. 2. (Danh) Con gái đẹp. ◎Như: “a kiều” 阿嬌 con gái đẹp. § Ghi chú: ngày xưa, vốn chỉ Trần hoàng hậu của Hán Vũ đế 漢武帝. 3. (Tính) Mềm mại, xinh đẹp, uyển chuyển. ◎Như: “kiều thê” 嬌妻 người vợ xinh đẹp, “kiều tiểu” 嬌小 nhỏ nhắn xinh đẹp. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thị nhi phù khởi kiều vô lực, Thủy thị tân thừa ân trạch thì” 侍兒扶起嬌無力, 始是新承恩澤時 (Trường hận ca 長恨歌) Con hầu nâng dậy, nàng yếu đuối (tưởng chừng như) không có sức để đứng lên nổi, Đó là lúc nàng bắt đầu được thừa hưởng ân trạch của vua. 4. (Động) Cưng, yêu lắm, sủng ái. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bình sanh sở kiều nhi, Nhan sắc bạch thắng tuyết” 平生所嬌兒, 顏色白勝雪 (Bắc chinh 北征) Bình thường đứa con cưng của ta, Mặt mũi trắng hơn tuyết. 5. (Phó) Hết sức chiều chuộng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha tuy một giá tạo hóa, đảo dã thị kiều sanh quán dưỡng đích ni” 他雖沒這造化, 倒也是嬌生慣養的呢 (Đệ thập cửu hồi) Chị ấy tuy không có may mắn như thế, nhưng cũng được nuôi nấng chiều chuộng lắm đấy chứ.

Từ điển Thiều Chửu

① Có ý mềm mại đáng yêu, nên xưa kia gọi con gái là a kiều 阿嬌.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yêu quý, đáng yêu: 嬌女 Con gái quý; 阿嬌 Con gái; ② Đẹp, thướt tha: 如此多嬌 Đẹp biết bao; ③ Nuông chiều: 別把孩子嬌壞了 Chớ nuông chiều trẻ con quá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dễ yêu — Đẹp đẽ ( nói về nhan sắc ) — Hay ( nói về âm nhạc ) — Tiếng gọi người con gái. Td: A kiều 阿僑 ( cô nàng ).

Tự hình 2

Dị thể 4

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 50

𢕪𥼱𢐟𢄹𨲭𨝰𦪞𦠚𦒓𥋊𤩝𣾷𣯹𣦜𣤙𡰘𡰑𠙪

Không hiện chữ?

Từ ghép 12

a kiều 阿嬌 • kiều diễm 嬌艷 • kiều diễm 嬌豔 • kiều mị 嬌媚 • kiều nhi 嬌兒 • kiều nữ 嬌女 • kiều nương 嬌娘 • kiều sân 嬌嗔 • tát kiều 撒嬌 • tiểu kiều 小嬌 • yêu kiều 夭嬌 • yêu kiều 妖嬌

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề Khâm Châu Trưng nữ tướng miếu - 題欽州徵女將廟 (Nguyễn Thiên Túng)• Đề Tây Thi hoán sa thạch - 題西施浣紗石 (Hồ U Trinh)• Hỉ oan gia - 喜冤家 (Tào Tuyết Cần)• Ký Đông Lỗ nhị trĩ tử - 寄東魯二稚子 (Lý Bạch)• Mộng Đạm Tiên đề từ thập thủ kỳ 06 - Ai thanh xuân - 夢淡仙題詞十首其六-哀青春 (Thanh Tâm tài nhân)• Nhị thập tam dạ khán nguyệt hoạ Phan Hành Phủ kỳ 1 - 二十三夜看月和潘衡甫其一 (Cao Bá Quát)• Sứ quân tịch dạ tống Nghiêm Hà Nam phó Trường Thuỷ (đắc “thì” tự) - 使君席夜送嚴河南赴長水(得時字) (Sầm Tham)• Tặng Trịnh nữ lang - 贈鄭女郎 (Tiết Ốt)• Thấm viên xuân - Tuyết - 沁園春-雪 (Mao Trạch Đông)• Vị hữu - 為有 (Lý Thương Ẩn)

Bình luận 0

kiều [kiêu, kiệu]

U+5CE4, tổng 9 nét, bộ sơn 山 (+6 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Núi cao và nhọn. Xem 嶠 [jiào].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嶠

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𪡀

Không hiện chữ?

Bình luận 0

kiều [kiêu, kiệu]

U+5DA0, tổng 15 nét, bộ sơn 山 (+12 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Núi cao và nhọn. Xem 嶠 [jiào].

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 54

𥼱𢕪𢐟𢄹𩯘𨲭𨝰𦪞𦠚𦒓𥋊𤩝𣾷𣯹𣦜𣤙𡰘𡰑𠙪

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bồng Doanh đô xứng liệt tiên du - 蓬瀛都稱列仙遊 (Cao Bá Quát)• Đà giang tiểu bạc - 陀江小泊 (Lê Thánh Tông)• Hàn lâm độc thư ngôn hoài trình tập hiền chư học sĩ - 翰林讀書言懷呈集賢諸學士 (Lý Bạch)• Hạnh An Bang phủ - 幸安邦府 (Trần Thánh Tông)• Khai dương - 開洋 (Đặng Huy Trứ)• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)• Ngự chế “Thánh Duyên tự chiêm lễ bát vận” - 御製聖緣寺瞻禮八韻 (Minh Mệnh hoàng đế)• Phụng sứ đăng trình tự thuật - 奉使登程自述 (Nguyễn Thực)• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)• Tục đề Vương thị phụ - 續題王氏婦 (Dương Duy Trinh)

Bình luận 0

kiều [chiêu, kiêu, thiêu, thiều]

U+62DB, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nêu ra, vạch tỏ ra: 立於淫亂之國,而好 盡言,以招人過,怨之本矣 Ở trong một nước dâm loạn mà lại ưa nói huỵch toẹt để nêu (vạch) lỗi của người khác thì đó là gốc của điều oán vậy (Quốc ngữ).

Tự hình 3

Chữ gần giống 6

𢪩

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Chí Đức nhị tải, Phủ tự kinh Kim Quang môn xuất, gian đạo quy Phụng Tường, Càn Nguyên sơ tòng Tả thập di di Hoa Châu duyện, dữ thân cố biệt, nhân xuất thử môn, hữu bi vãng sự - 至德二載,甫自京金光門出,間道歸鳳翔,乾元初從左拾遺移華州掾,與親故別,因出此門,有悲往事 (Đỗ Phủ)• Cúc thu bách vịnh kỳ 1 - 菊秋百詠其一 (Phan Huy Ích)• Giang tự tình du - 江寺晴遊 (Ngô Thì Nhậm)• Hạ dạ đối nguyệt hoà đồng nhân vận kỳ 2 - 夏夜對月和同人韻其二 (Nguyễn Văn Giao)• Quá Lý Hoà kỳ 1 - 過里和其一 (Nguyễn Văn Giao)• Thập nguyệt lỗ cảnh thư sự - 十月虜警書事 (Âu Đại Nhậm)• Tu Tây phương thập nhị thời - 修西方十二時 (Thiện Đạo đại sư)• Tửu điếm xuân du - 酒店春遊 (Trịnh Hoài Đức)• Vịnh sử thi kỳ 2 - 詠史詩其二 (Tả Tư)• Vũ Kỳ sơn kỳ 2 - 武旗山其二 (Nguyễn Xuân Ôn)

Bình luận 0

kiều [kiểu, kiệu]

U+6322, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Duỗi ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 撟

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

Không hiện chữ?

Bình luận 0

kiều [kiểu, kiệu]

U+649F, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Uốn lên, cong lên, như thiệt kiệu bất năng hạ 舌撟不能下 lưỡi cong lên không xuống được. ② Một âm là kiểu. Nắn cho ngay. ③ Lại một âm là kiều. Duỗi ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Duỗi ra.

Tự hình 2

Dị thể 4

𢱪

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 50

𤩝𣾷𢹣𨲭𨝰𦪞𦠚𦒓𥼱𥋊𣯹𣦜𣤙𢕪𢐟𢄹𡰘𡰑𠙪

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Phạm Trí Khiêm)

Bình luận 0

kiều [kiểu]

U+657F, tổng 16 nét, bộ phác 攴 (+12 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ràng buộc, liên hệ, liên can, dính dấp.

Tự hình 2

Dị thể 3

𣪽𰕈

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 47

𣯹𣤙𨲭𨝰𦪞𦠚𦒓𥼱𥋊𤩝𣾷𣦜𢕪𢐟𢄹𡰘𡰑𠙪

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Vũ tễ tiểu chước - 雨霽小酌 (Lê Thánh Tông)

Bình luận 0

kiều [cao, khiêu]

U+6865, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cầu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 橋.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cầu: 架橋 Bắc cầu; 獨木橋 Cầu khỉ, cầu độc mộc; ② Cây xà ngang của một vật kiến trúc; ③ Cây kiều; ④ (văn) Cây cao; ⑤ (văn) Máy hút nước; ⑥ [Qiáo] (Họ) Kiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 橋

Tự hình 2

Dị thể 3

𢱪

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

đoạn kiều 断桥 • kiều bản 桥本 • kiều tiếp 桥接 • tiện kiều 便桥

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề Quần Ngọc thôn - 題群玉村 (Nguyễn Xuân Đàm)• Tống Dương trưởng sử phó Quả Châu - 送楊長史赴果州 (Vương Duy)

Bình luận 0

kiều [cao, khiêu, kiếu, kiểu]

U+6A4B, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cầu (bắc qua sông). ◎Như: “thiết kiều” 鐵橋 cầu sắt, “độc mộc kiều” 獨木橋 cầu độc mộc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngô Điếm kiều thông Tứ Thủy ba” 吳店橋通泗水波 (Liễu Hạ Huệ mộ 柳下惠墓) Dưới cầu Ngô Điếm sông Tứ chảy. 2. (Danh) Vật gì có xà gác ngang. 3. (Danh) Cái máy hút nước. 4. (Danh) Cây cao. 5. (Danh) Cây “kiều”. § Xem “kiều tử” 橋梓. 6. (Danh) Họ “Kiều”. 7. Một âm là “khiêu”. (Danh) Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn, để đi trên núi. 8. Lại một âm là “cao”. (Tính) Nhanh nhẹn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cầu (cầu cao mà cong). ② Ðồ gì có cái xà gác ngang ở trên cũng gọi là kiều. ③ Cái máy hút nước. ④ Cây cao. ⑤ Cây kiều, cha con gọi là kiều tử 橋子, tục hay viết là 喬. ⑥ Một âm là khiêu. Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn. ⑦ Lại một âm là cao. Nhanh nhẹn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cầu: 架橋 Bắc cầu; 獨木橋 Cầu khỉ, cầu độc mộc; ② Cây xà ngang của một vật kiến trúc; ③ Cây kiều; ④ (văn) Cây cao; ⑤ (văn) Máy hút nước; ⑥ [Qiáo] (Họ) Kiều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cầu bắc ngang sông — Vật bắc ngang, gác lên hai đầu, đều gọi là Kiều. Kê thanh mao điếm nguyệt, nhân tích bản Kiều Sương: 鷄聲茅店月, 人迹板橋霜 ( bài thương Săn Tảo Hành của Ôn Đình Quân đời Đường ). Tiếng gà gáy ở lều tranh có bóng trăng, cái bước chân người đi trên cầu có sương. Tả cảnh người đi đêm khuya — Tiếng gà điếm nguyệt, dấu giày cầu sương ( Kiều ).

Tự hình 4

Dị thể 5

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 49

𦠚𣦜𧂼𡳯𨲭𨝰𦪞𦒓𥼱𥋊𤩝𣾷𣯹𣤙𢕪𢐟𢄹𡰘𡰑𠙪

Không hiện chữ?

Từ ghép 13

bản kiều 板橋 • di kiều 圯橋 • điếu kiều 弔橋 • đoạn kiều 斷橋 • kiều bản 橋本 • kiều đầu 橋頭 • kiều tiếp 橋接 • lam kiều 藍橋 • ô kiều 烏橋 • phi kiều 飛橋 • phù kiều 浮橋 • quá kiều 過橋 • tiện kiều 便橋

Một số bài thơ có sử dụng

• Bán dạ đáo gia - 半夜到家 (Nguyễn Văn Siêu)• Dương liễu chi từ kỳ 2 - 楊柳枝詞其二 (Hứa Cảnh Phiền)• Đào hoa khê - 桃花溪 (Trương Húc)• Giang Lăng sầu vọng ký Tử An - 江陵愁望寄子安 (Ngư Huyền Cơ)• Hựu tiền đề, hoạ thương thư Thúc Thuyên hiền đệ xướng vận - 又前題和尚書叔荃賢弟唱韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)• Kim Minh trì - 金明池 (Trần Minh Tông)• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Sử Đạt Tổ)• Quan Lý Cố Thỉnh tư mã đệ sơn thuỷ đồ kỳ 3 - 觀李固請司馬弟山水圖其三 (Đỗ Phủ)• Thanh minh hoạ Âu Dương Sơn Lập kỳ 2 - 清明和歐陽山立其二 (Lưu Sân)

Bình luận 0

kiều

U+729E, tổng 16 nét, bộ ngưu 牛 (+12 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thịt khô

Tự hình 1

Dị thể 1

𪺭

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 48

𦠚𦒓𥼱𥋊𨲭𨝰𦪞𤩝𣾷𣯹𣦜𣤙𢕪𢐟𢄹𡰘𡰑𠙪

Không hiện chữ?

Bình luận 0

kiều

U+785A, tổng 11 nét, bộ thạch 石 (+6 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: kiều đầu 礄頭,硚头)

Từ điển Trần Văn Chánh

【礄頭】 Kiều Đầu [Qiáotou] Tên đất (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 礄

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𪺭

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

kiều đầu 硚头

Bình luận 0

kiều

U+7904, tổng 17 nét, bộ thạch 石 (+12 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: kiều đầu 礄頭,硚头)

Từ điển Trần Văn Chánh

【礄頭】 Kiều Đầu [Qiáotou] Tên đất (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 48

𥼱𦪞𦒓𥋊𢕪𩯘𨲭𨝰𦠚𤩝𣾷𣯹𣦜𣤙𢐟𢄹𡰘𡰑𠙪

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

kiều đầu 礄頭

Bình luận 0

kiều

U+7FD8, tổng 12 nét, bộ vũ 羽 (+6 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lông dài ở đuôi chim 2. nâng lên, cất lên, ngẩng lên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 翹.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vênh lên, cong lên: 板凳翹起來了 Chiếc ghế vênh cả lên rồi! Xem 翹 [qiáo].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngẩng (đầu) lên, cất (đầu, chân...): 翹首四望 Ngẩng đầu nhìn bốn phía; 翹足而待 Cất chân lên mà chờ; ② Vênh, cong lên: 木板翹了 Tấm ván vênh; ③ (văn) Lông dài ở đuôi chim; ④ (văn) Trội bật hơn cả: 翹秀 Tốt đẹp hơn cả; ⑤ (văn) 【翹翹】kiều kiều [qiáoqiáo] Cao ngất nghểu. Xem 翹 [qiào].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 翹

Tự hình 2

Dị thể 3

𦒒

Không hiện chữ?

Bình luận 0

kiều [hối]

U+7FD9, tổng 12 nét, bộ vũ 羽 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ghềnh, vênh, vểnh

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

kiều

U+7FF9, tổng 18 nét, bộ vũ 羽 (+12 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lông dài ở đuôi chim 2. nâng lên, cất lên, ngẩng lên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái lông dài ở đuôi chim. 2. (Danh) Đồ trang sức trên đầu phụ nữ, giống như đuôi chim. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hoa điền ủy địa vô nhân thu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu” 花鈿委地無人收, 翠翹金雀玉搔頭 (Trường hận ca 長恨歌) Các đồ trang sức vứt bỏ trên mặt đất, ngọc cài đầu màu xanh biếc hình đuôi chim sẻ, không ai nhặt lên. 3. (Động) Cất lên, ngẩng lên. ◎Như: “kiều thủ” 翹首 ngẩng đầu, “kiều túc nhi đãi” 翹足而待 kiễng chân mà đợi. 4. (Động) Kênh, vểnh, cong lên. ◎Như: “giá trương bản đắng, lưỡng đầu đô kiều khởi lai liễu” 這張板凳, 兩頭都翹起來了 cái ghế dài này, hai đầu đều vênh lên cả rồi. 5. (Động) Lẻn đi, lẻn trốn. ◎Như: “kiều gia” 翹家 lẻn đi khỏi nhà, “kiều khóa” 翹課 trốn học. 6. (Tính) Vượt trội, đặc xuất. ◎Như: “kiều tú” 翹秀 tốt đẹp hơn cả, chỉ người tài giỏi đặc xuất. § Cũng như: “kiều sở” 翹楚 người tài năng kiệt xuất.

Từ điển Thiều Chửu

① Lông mã đuôi. Cái lông dài nhất ở đuôi chim gọi là kiều. ② Cất lên, như kiều túc nhi đãi 翹足而待 kiễng chân mà đợi. ③ Cái gì trội hơn cả gọi là kiều, như kiều tú 翹秀 tốt đẹp hơn cả. Bạch Cư Dị 白居易: Hoa điền uỷ địa vô nhân thâu, Thuý kiều kim tước ngọc tao đầu 花鈿委地無人收,翠翹金雀玉搔頭 hoa trang sức trên đầu, thoa bằng vàng ngọc hình chim thuý chim tước rớt xuống đất không ai nhặt. Tản Ðà dịch thơ là: Ai người nhặt hoa rơi bỏ đất, Ôi! Thuý kiều ngọc nát vàng phai. ④ Kiều kiều 翹翹 cao ngất nghểu. ⑤ Ngẩng đầu lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vênh lên, cong lên: 板凳翹起來了 Chiếc ghế vênh cả lên rồi! Xem 翹 [qiáo].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngẩng (đầu) lên, cất (đầu, chân...): 翹首四望 Ngẩng đầu nhìn bốn phía; 翹足而待 Cất chân lên mà chờ; ② Vênh, cong lên: 木板翹了 Tấm ván vênh; ③ (văn) Lông dài ở đuôi chim; ④ (văn) Trội bật hơn cả: 翹秀 Tốt đẹp hơn cả; ⑤ (văn) 【翹翹】kiều kiều [qiáoqiáo] Cao ngất nghểu. Xem 翹 [qiào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuôi chim có lông dài — Cất lên, ngẩng lên — Vẻ tươi tốt — Trội hơn, vượt lên.

Tự hình 3

Dị thể 3

𦒒

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 16

𥋈𧄍𩀸𨊅𧑣𤩊𡭄𠢩

Không hiện chữ?

Từ ghép 7

kiều kiều 翹翹 • kiều tài 翹才 • kiều thủ 翹首 • kiều xí 翹企 • kim vân kiều truyện 金雲翹傳 • phượng kiều 鳳翹 • thuý kiều 翠翹

Một số bài thơ có sử dụng

• Đấu kê thi - 鬥雞詩 (Lưu Trinh)• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Hạ Chú)• Phụng hoạ ngự triều bái khánh lưỡng tôn cung ứng chế - 奉和御朝拜慶兩尊宮應制 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Phụng Hoàng đài vọng tế tiến sĩ Trịnh Phục Sơ lục sự - 鳯凰臺望祭進士鄭復初録事 (Tát Đô Lạt)• Tạp thi kỳ 1 - 雜詩其一 (Tào Thực)• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Phạm Đình Hổ)• Thập bất hài kỳ 10 - 十不諧其十 (Thanh Tâm tài nhân)• Thiều Châu giang thứ phụng tiễn Quảng Đông Trương niết đài hồi trị - 韶州江次奉餞廣東張臬台回治 (Phan Huy Ích)• Tử Châu bãi ngâm ký đồng xá - 梓州罷吟寄同舍 (Lý Thương Ẩn)

Bình luận 0

kiều

U+834D, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây cẩm quỳ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức là cây “cẩm quỳ” 錦葵. 2. (Danh) § Cũng như “kiều” 蕎.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cây cẩm quỳ; ② Như 蕎.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên gọi con kiến vàng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đông môn chi phần 3 - 東門之枌 3 (Khổng Tử)

Bình luận 0

kiều

U+835E, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lúa tám đen

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蕎.

Tự hình 2

Dị thể 2

𪍷

Không hiện chữ?

Bình luận 0

kiều

U+854E, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lúa tám đen

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Kiều mạch” 蕎麥 lúa tám đen, xay thành bột làm thực phẩm, chế tạo dầu hoặc dùng làm thuốc. § Hạt lúa hình nhiều góc cạnh, nên còn gọi là “lăng tử” 稜子. 2. (Danh) Một loài cỏ thuốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Kiều mạch 蕎麥 lúa tám đen.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蕎麥】kiều mạch [qiáomài] Kiều mạch, lúa tám đen (một loại lúa mì).

Tự hình 1

Dị thể 3

𪍷

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 16

𩯘𦪞𥼱

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề Lư xử sĩ sơn cư - 題盧處士山居 (Ôn Đình Quân)• Thôn hành - 村行 (Vương Vũ Xứng)• Xử sĩ Lô Hỗ sơn cư - 處士盧岵山居 (Ôn Đình Quân)

Bình luận 0

kiều [nghiêu]

U+8DAB, tổng 19 nét, bộ tẩu 走 (+12 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có tài chạy nhanh — Đi cà kheo.

Tự hình 2

Dị thể 3

𰷶

Không hiện chữ?

Bình luận 0

kiều [cược, kiểu, nghiêu]

U+8E7B, tổng 19 nét, bộ túc 足 (+12 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giơ thật cao chân lên mà bước.

Tự hình 2

Dị thể 8

𨃧𨅳𨇊𫏋

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 51

𤩝𣾷𨇊𥍑𡅫𨲭𨝰𦪞𦠚𦒓𥼱𥋊𣯹𣦜𣤙𢕪𢐟𢄹𡰘𡰑𠙪

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cố vũ vệ tướng quân vãn từ kỳ 2 - 故武衛將軍挽詞其二 (Đỗ Phủ)• Hạ tân lang - Độc sử - 賀新郎—讀史 (Mao Trạch Đông)• Hành lạc từ kỳ 1 - 行樂詞其一 (Nguyễn Du)• Học xá hiểu khởi tức sự - 學舍曉起即事 (Vũ Tông Phan)• Ký Bảo Triện Trần hoàng giáp - 寄寶篆陳黃甲 (Ngô Thì Nhậm)

Bình luận 0

kiều

U+9408, tổng 20 nét, bộ kim 金 (+12 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái vạc, đỉnh chân dài

Tự hình 2

Dị thể 1

𫓱

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 48

𨲭𩯘𨝰𦪞𦠚𦒓𥼱𥋊𤩝𣾷𣯹𣦜𣤙𢕪𢐟𢄹𡰘𡰑𠙪

Không hiện chữ?

Bình luận 0

kiều

U+9DEE, tổng 23 nét, bộ điểu 鳥 (+12 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một giống chim trĩ.

Tự hình 2

Dị thể 2

𪄘𱉬

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 47

𨲭𨝰𦪞𦠚𦒓𥼱𥋊𤩝𣾷𣯹𣦜𣤙𢕪𢐟𢄹𡰘𡰑𠙪

Không hiện chữ?

Bình luận 0

𪡀

kiều [khiêu, kiệu]

U+2A840, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. không biết 2. như chữ 嬌

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𫏋

Không hiện chữ?

Bình luận 0

𫓱

kiều

U+2B4F1, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+6 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái vạc, đỉnh chân dài

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𫌯

Không hiện chữ?

Bình luận 0

Từ khóa » Chữ Kiều Trong Tiếng Trung Quốc