Tra Từ: Lắng - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Thiều Chửu
① Oai linh. ② Góc, vật gì có cạnh góc đều gọi là lăng. ③ Một âm là lắng. Nhà làm ruộng chỉ ruộng xa gần nhiều ít là kỉ lắng 幾稜.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ sự xa gần của ruộng đất. Chẳng hạn hỏi về ruộng cách bao xa thì hỏi là Kỉ lắng ( mấy thôi đường ) — Một âm là Lăng.Tự hình 1

Dị thể 3
棱稜𥟀Không hiện chữ?
Chữ gần giống 10
稜䮚𥺙𤲪𤊥綾绫綾碐睖Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)• Bắc phong xuy - 北風吹 (Vu Khiêm)• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)• Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 10 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其十 (Vương Đình Khuê)• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Phòng binh tào Hồ mã - 房兵曹胡馬 (Đỗ Phủ)• Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 1 - 走以多事,未即陪昆山遊,感念之深,因成八句律二首,一以頌廟堂之暇而有閒適之趣,一以寫胸懷之素而播歌詠之聲,因錄呈清虛洞主其一 (Nguyễn Phi Khanh)• Thanh minh - 清明 (Nguyễn Trãi)• Thủ tuế - 守歲 (Phạm Nhân Khanh)• Vương binh mã sứ nhị giác ưng - 王兵馬使二角鷹 (Đỗ Phủ)Từ khóa » Ghép Với Từ Lắng
-
-
Đặt Câu Với Từ Lắng, Mẫu Câu Có Từ 'lắng' Trong Từ điển Tiếng Việt
-
'lắng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Lắng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "lắng" - Là Gì?
-
Những Gì Vần Với Lắng? (Tiếng Việt) - Double-Rhyme Generator
-
Câu 1 (2 điểm): A) Tìm 6 Từ... - Lắng Nghe Nước Mắt
-
Tìm 5 Từ Có 2 Tiếng , Mỗi Từ Có Chứa Tiếng Lắng. - Olm
-
Nghĩa Của Từ Lắng - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Lắng Dịu - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ Ghép Với Từ Lặng
-
Lắng đọng Là Gì, Nghĩa Của Từ Lắng đọng | Từ điển Việt
-
Lắng Nghe để Phục Vụ Nhân Dân Tốt Hơn - Công An Tỉnh Sơn La
-
SỰ LẮNG XUỐNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển