Tra Từ: Liêm - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 23 kết quả:
匳 liêm • 奁 liêm • 奩 liêm • 帘 liêm • 廉 liêm • 溓 liêm • 濂 liêm • 磏 liêm • 稴 liêm • 簾 liêm • 籢 liêm • 臁 liêm • 蔹 liêm • 薕 liêm • 蘝 liêm • 蘞 liêm • 蠊 liêm • 裣 liêm • 襝 liêm • 鎌 liêm • 鐮 liêm • 镰 liêm • 鬑 liêm1/23
匳liêm
U+5333, tổng 15 nét, bộ phương 匚 (+13 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cái hộp gươngTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “liêm” 奩.Từ điển Thiều Chửu
① Cái hộp gương. Cái hộp đựng các đồ phấn sáp. Phàm các cái hộp để đựng đồ đều gọi là liêm. Như ấn liêm 印匳 hộp ấn, thi liêm 詩匳 hộp thơ, v.v. Bây giờ gọi các đồ của con gái về nhà chồng là trang liêm 粧匳. Tục viết là liêm 奩.Từ điển Trần Văn Chánh
① Hộp gương, hộp trang điểm (đựng các đồ phấn sáp), hộp: 印匳 Hộp con dấu; 詩匳 Hộp đựng thơ; ② Xem 粧匳 [zhuang lián].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hộp trang điểm của đàn bà, hộp có gương soi.Tự hình 1

Dị thể 1
奩Không hiện chữ?
Chữ gần giống 13
𩕿𣞘䲓㢛𨗦𢅐𡽗𡑯嶮嬐噞厱僉Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Điệu Phạm Chung Cơ - 悼范鍾姬 (Trịnh Hoài Đức) 奁liêm
U+5941, tổng 7 nét, bộ đại 大 (+4 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
cái hộp gươngTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 奩.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 奩Từ điển Trần Văn Chánh
① Hộp gương, hộp trang điểm (đựng các đồ phấn sáp), hộp: 印匳 Hộp con dấu; 詩匳 Hộp đựng thơ; ② Xem 粧匳 [zhuang lián].Từ điển Trần Văn Chánh
Cái hộp đựng gương để trang điểm (của phụ nữ thời xưa). Cv. 匳.Tự hình 2

Dị thể 14
匲匳奩籢籨𡙗𡚍𢅸𢊴𣜰𣫢𨕏𨘰𪛒Không hiện chữ?
奩liêm
U+5969, tổng 14 nét, bộ đại 大 (+11 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển phổ thông
cái hộp gươngTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Tráp, hộp nhỏ đựng gương lược phấn sáp của đàn bà. ◎Như: “phấn liêm” 粉奩 tráp phấn. 2. (Danh) Nữ trang, quần áo con gái về nhà chồng mang theo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tiểu nữ sảo hữu trang liêm, đãi quá tướng quân phủ hạ, tiện đương tống chí” 小女稍有妝奩, 待過將軍府下, 便當送至 (Đệ bát hồi) Con tôi có chút đồ nữ trang, đợi nó về phủ tướng quân, tôi sẽ mang đến. 3. § Cũng viết là “liêm” 匳.Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ liêm 匳.Từ điển Trần Văn Chánh
Cái hộp đựng gương để trang điểm (của phụ nữ thời xưa). Cv. 匳.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Liêm 匳.Tự hình 1

Dị thể 10
匲匳奁籢𡙗𡚍𢅸𢊴𨕏𨘰Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
𡩾𪛃𢋔檶Không hiện chữ?
Từ ghép 1
phòng liêm 房奩Một số bài thơ có sử dụng
• Chiêu Quân mộ - 昭君墓 (Phan Huy Ích)• Dương hoa uyển chuyển khúc - 楊花宛轉曲 (Mã Tổ Thường)• Điệu nội kỳ 2 - 悼内其二 (Xà Tường)• Đỗ Thu Nương thi - 杜秋娘詩 (Đỗ Mục)• Ký kiến - 記見 (Ngô Thì Nhậm)• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)• Ngô Mai Thôn - 吳梅村 (Úc Văn)• Quá Hoành Sơn - 過橫山 (Ngô Thì Nhậm)• Thuỷ điệu ca đầu - Minh âu - 水調歌頭-盟鷗 (Tân Khí Tật)• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ) 帘liêm
U+5E18, tổng 8 nét, bộ cân 巾 (+5 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
cái mành mànhTừ điển phổ thông
cái cờ bài rượuTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cờ treo trước cửa tiệm bán rượu. ◇Lí Trung 李中: “Thiểm thiểm tửu liêm chiêu túy khách, Thâm thâm lục thụ ẩn đề oanh” 閃閃酒帘招醉客, 深深綠樹隱啼鶯 (Giang biên ngâm 江邊吟) Phần phật bay cờ tiệm rượu vời khách say, Lẩn sâu trong cây xanh chim oanh hót. 2. (Danh) Màn treo cửa, rèm. § Cũng như “liêm” 簾. ◎Như: “môn liêm” 門帘 màn cửa, “song liêm” 窗帘 rèm sửa sổ, “trúc liêm” 竹帘 rèm trúc.Từ điển Thiều Chửu
① Cái cờ bài rượu. ② Cái màn treo cửa cũng gọi là môn liêm 門帘.Từ điển Trần Văn Chánh
① Bức mành (quán hàng): 酒簾 Bức mành quán rượu; ② Bức sáo, rèm, mành: 葦簾 Mành sậy; 窗簾兒 Rèm cửa sổ; 門簾兒 Rèm cửa; ③【簾官】liêm quan [liánguan] Quan chấm thi hương thời xưa;【內簾】nội liêm [nèilián] Chức giữ việc chấm văn; 【外簾】ngoại liêm [wài lián] Chức giữ việc thu quyển thi.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 簾 (bộ 竹).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm vải có dấu hiệu riêng treo ở trước cửa tiệm rượu, để người ta biết là tiệm bán rượu.Tự hình 2

Dị thể 1
簾Không hiện chữ?
Từ ghép 2
trướng liêm 帐帘 • trướng liêm 帳帘Một số bài thơ có sử dụng
• Dương bạch hoa - 楊白花 (Viên Khải)• Đông cư kỳ 1 - 東居其一 (Tô Mạn Thù)• Hồ Châu lạc - 湖州樂 (Tôn Phần)• Hữu phượng lai nghi - 有鳳來儀 (Tào Tuyết Cần)• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)• Thất đề - 失題 (Tống Ung)• Thuỷ liêm - 水帘 (La Nghiệp)• Tiêu Lâm thư ốc tuyệt cú - 蕉林書屋絕句 (Lương Thanh Tiêu)• Tửu điếm xuân du - 酒店春遊 (Trịnh Hoài Đức)• Xuân oán - 春怨 (Dương Ngưng) 廉liêm
U+5EC9, tổng 13 nét, bộ nghiễm 广 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. góc, cạnh 2. thanh liêmTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Phần bên, góc nhà. ◎Như: “đường liêm” 堂廉 phần góc nhà (nhà bốn phía có bốn liêm), “đường cao liêm viễn” 堂高廉遠 nhà cao góc bệ xa, ý nói nhà vua cao xa lắm. 2. (Danh) Góc, cạnh của đồ vật. ◎Như: “liêm ngạc” 廉鍔 góc nhọn của binh khí (tỉ dụ lời nói sắc bén). 3. (Danh) Lương quan chia ra hai thứ, “bổng” 俸 là món lương thường, “liêm” 廉 là món lương riêng để trợ cấp cho khỏi ăn của đút làm hại dân. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Thập nguyệt diểu, thủy chi San Tả liêm bổng” 十月杪, 始支山左廉俸 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Cuối tháng mười, mới lãnh lương bổng ở Sơn Đông. 4. (Danh) Họ “Liêm”. 5. (Tính) Ngay thẳng, trong sạch, không tham của cải. ◎Như: “thanh liêm” 清廉 trong sạch chính trực. 6. (Tính) Rẻ. ◎Như: “vật mĩ giá liêm” 物美價廉 hàng tốt giá rẻ. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Gia dĩ Triệu thái thái dã chánh tưởng mãi nhất kiện giá liêm vật mĩ đích bì bối tâm” 加以趙太太也正想買一件價廉物美的皮背心 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Hơn nữa cụ Cố bà đang muốn mua một cái áo gilet vừa tốt lại rẻ. 7. (Tính) Sơ lược, giản lược. 8. (Động) Xét, khảo sát. ◎Như: “liêm phóng” 廉訪 xét hỏi, “liêm phóng sứ” 廉訪使 chức quan ngày xưa để tra xét các quan lại.Từ điển Thiều Chửu
① Góc nhà, ở bên bệ thềm bước lên gọi là đường liêm 堂廉, như đường cao liêm viễn 堂高廉遠 nhà cao góc bệ xa, ý nói nhà vua cao xa lắm. ② Góc, cạnh. Ðồ vật gì có góc có cạnh gọi là liêm. ③ Ngay, biết phân biệt nên chăng không lấy xằng gọi là liêm, như thanh liêm 清廉. ④ Xét, ngày xưa có chức liêm phóng sứ 廉訪使 để tra các quan lại, cho nên ngày xưa thường gọi bên quan án là liêm phóng 廉訪. ⑤ Tiền liêm, lương quan chia ra hai thứ, bổng 俸 là món lương thường, liêm 廉 là là món lương riêng để trợ cấp cho khỏi ăn út làm hại dân.Từ điển Trần Văn Chánh
① Liêm (khiết), trong sạch: 清廉 Thanh liêm; 廉恥 Liêm sỉ; ② Rẻ: 價廉物美 Giá rẻ hàng tốt; ③ (văn) Góc thềm: 堂廉 Chỗ bệ thềm bước lên; 堂高廉遠 Nhà cao góc bệ xa, (Ngb) nhà vua cao xa lắm; ④ (văn) Góc, cạnh (của đồ vật); ⑤ (văn) Xét, tra xét: 廉訪使 Chức quan tra xét các quan lại; ⑥ (văn) Tiền dưỡng liêm; ⑦ [Lián] (Họ) Liêm.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bên cạnh. Ở cạnh — Ngay thẳng, không tham lam — Giá rẻ.Tự hình 4

Dị thể 11
㢘亷槏磏廉𠔳𠪊𠪕𢉧𢋯𤎉Không hiện chữ?
Chữ gần giống 52
廉𠪊𪼥䆂𩼔𩪬𩆌𨎷𧸖𧞋𦧷𦤩𦆆𥖝𥋲𤻑𤬚𣤤𣟚𣜰𣍙𣀊𣀃𢅏𡫐𠿳簾镰鐮譧蠊薕臁簾燫濂嬚劆㾾㡘𢐎𡏊𠗳𠔨鹻蒹縑嵰尲嫌嗛兼Không hiện chữ?
Từ ghép 17
dưỡng liêm 養廉 • đê liêm 低廉 • liêm bổng 廉俸 • liêm cán 廉幹 • liêm chính 廉正 • liêm giá 廉价 • liêm giá 廉價 • liêm khiết 廉洁 • liêm khiết 廉潔 • liêm phóng 廉訪 • liêm sát 廉察 • liêm sỉ 廉恥 • liêm tiêm 廉纖 • liêm trực 廉直 • quả liêm 寡廉 • thanh liêm 淸廉 • thanh liêm 清廉Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)• Bồi Băng Hồ tướng công du xuân giang (Tiên vân tình nhật tuyết hoa thiên) - 陪冰壺相公遊春江(鮮雲晴日雪花天) (Nguyễn Phi Khanh)• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)• Đắc Quảng Châu Trương phán quan Thúc Khanh thư, sứ hoàn, dĩ thi đại ý - 得廣州張判官叔卿書,使還,以詩代意 (Đỗ Phủ)• Giáp Tuất cửu nguyệt giai thi hữu sơn du hựu phỏng Tra Am, hoạ thượng thư Quất Đình tiên sinh xướng vận - 甲戌九月偕詩友山遊又訪樝庵和尚書橘亭先生唱韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)• Lâm chung di chúc - 臨終遺囑 (Trần Quốc Tuấn)• Phụng hoạ Nghiêm trung thừa “Tây thành vãn diểu” thập vận - 奉和嚴中丞西城晚眺十韻 (Đỗ Phủ)• Phụng ký Cao thường thị - 奉寄高常侍 (Đỗ Phủ)• Xuân vũ - 春雨 (Nguyễn Văn Lý) 溓liêm [liễm, liệm, niêm]
U+6E93, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dòng nước nhỏ. Khe nước — Thấm ướt — Các âm khác là Liệm, Niêm.Tự hình 3

Dị thể 2
濂瀶Không hiện chữ?
Chữ gần giống 65
㺌搛慊䈴𨃰𦋰隒缣凲傔𤁦𣽳濂𫘕𫗱𫇗䯡䫡䁠㽐㼓㻩㪠㡘𪙊𪕼𪐋𨢑𨐩𦩵𦖾𥻧𤬓𢧥𢐎𡏊𠗳𠔨鼸鹻鹣鶼鳒鰜魐鎌赚賺豏谦謙螊膁縑稴磏甉熑歉槏嵰尲嫌嗛兼Không hiện chữ?
濂liêm
U+6FC2, tổng 16 nét, bộ thuỷ 水 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
suối LiêmTừ điển trích dẫn
1. (Danh) “Liêm Khê” 濂溪 tên sông, thuộc tỉnh Hồ Nam 湖南.Từ điển Thiều Chửu
① Suối Liêm.Từ điển Trần Văn Chánh
Tên sông: 濂江 Sông Liêm (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Liêm khê 濂磎: Tên sông nhỏ, thuộc Đạo huyện, tỉnh Hồ Nam.Tự hình 2

Dị thể 2
溓濓Không hiện chữ?
Chữ gần giống 36
𧞋簾簾𤅄𪼥䆂𩼔𩪬𨎷𧸖𦧷𦤩𦆆𥖝𥋲𤬚𣤤𣟚𣜰𣍙𣀊𣀃𢅏𠿳镰鐮譧蠊臁燫嬚劆廉溓廉𢆁Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Hoàng ngự sử Mai Tuyết hiên - 題黃御史梅雪軒 (Nguyễn Trãi)• Liên bồng nhân - 蓮蓬人 (Lỗ Tấn)• Liên Đình nhã tập - 蓮亭雅集 (Phạm Nhữ Dực)• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)• Tảo hành - 早行 (Mạc Đĩnh Chi) 磏liêm
U+78CF, tổng 15 nét, bộ thạch 石 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại đá mài màu đỏ.Tự hình 2

Dị thể 2
廉𥖝Không hiện chữ?
Chữ gần giống 61
𥻧缣縑䁠㽐㼓㻩𦩵𦖾𡏊稴熑嫌𥖝𫘕𫗱𫇗䯡䫡㾾㺌㪠㡘𪙊𪕼𪐋𨢑𨐩𨃰𤬓𢧥𢐎𠗳𠔨鼸鹻鹣鶼鳒鰜鬑隒鎌赚賺豏谦謙螊膁甉溓歉槏搛慊嵰尲嗛傔兼Không hiện chữ?
稴liêm
U+7A34, tổng 15 nét, bộ hoà 禾 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung các loại gạo tẻ.Tự hình 2

Dị thể 1
䆂Không hiện chữ?
Chữ gần giống 61
𫘕䁠㽐㼓㻩㡘𨐩𥻧缣縑磏熑䆂馦𫗱𫇗䯡䫡㾾㺌㪠𪙊𪕼𪐋𨢑𨃰𦩵𦖾𤬓𢧥𢐎𡏊𠗳𠔨鼸鹻鹣鶼鳒鰜隒鎌赚賺豏谦謙螊膁甉溓歉槏搛慊嵰尲嫌嗛傔兼Không hiện chữ?
簾liêm
U+7C3E, tổng 19 nét, bộ trúc 竹 (+13 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
cái mành mànhTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Bức rèm, cái mành mành. ◎Như: “môn liêm” 門簾 rèm cửa, “song liêm” 窗簾 rèm cửa sổ, “trúc liêm” 竹簾 mành mành tre. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Đài ngân thượng giai lục, Thảo sắc nhập liêm thanh” 苔痕上階綠, 草色入簾青 (Lậu thất minh 陋室銘) Ngấn rêu lên thềm biếc, Sắc cỏ vào rèm xanh. 2. § Ghi chú: Ngày xưa khi vua còn bé, mẹ vua buông mành sử việc triều chính gọi là “thùy liêm” 垂簾, vua lớn lên, giao trả lại việc triều chính cho vua, gọi là “triệt liêm” 撤簾. 3. § Ghi chú: Các quan đồng khảo thi hương thi hội gọi là “liêm quan” 簾官, chức giữ việc chấm văn gọi là “nội liêm” 內簾, chức giữ việc thu giữ quyển thì gọi là “ngoại liêm” 外簾.Từ điển Thiều Chửu
① Bức rèm, cái mành mành. Ngày xưa vua còn bé thì mẹ vua buông mành sử việc triều chính gọi là thùy liêm 垂簾, vua lớn lên, giao trả lại việc triều chính gọi là triệt liêm 撤簾. ② Các quan đồng khảo thi hương thi hội gọi là liêm quan 簾官, chức giữ việc chấm văn gọi là nội liêm 內簾, chức giữ việc thu giữ quyển thì gọi là ngoại liêm 外簾.Từ điển Trần Văn Chánh
① Bức mành (quán hàng): 酒簾 Bức mành quán rượu; ② Bức sáo, rèm, mành: 葦簾 Mành sậy; 窗簾兒 Rèm cửa sổ; 門簾兒 Rèm cửa; ③【簾官】liêm quan [liánguan] Quan chấm thi hương thời xưa;【內簾】nội liêm [nèilián] Chức giữ việc chấm văn; 【外簾】ngoại liêm [wài lián] Chức giữ việc thu quyển thi.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm mành, tấm sáo, đan bằng tre — Tấm rèm.Tự hình 2

Dị thể 3
帘簾𢅖Không hiện chữ?
Chữ gần giống 14
簾𡫐濂𤅄𢆁𩆌𧞋𥋲𤬚𣍙薕䈴廉廉Không hiện chữ?
Từ ghép 3
châu liêm 珠簾 • nhãn liêm 眼簾 • trúc liêm 竹簾Một số bài thơ có sử dụng
• Cấm trung thu dạ - 禁中秋夜 (Thái Thuận)• Điểm giáng thần - Phỏng Mưu Tồn Tẩu nam y điếu ẩn - 點絳唇-訪牟存叟南漪釣隱 (Chu Tấn)• Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Phùng Duyên Kỷ)• Hảo sự cận - 好事近 (Lý Thanh Chiếu)• Khách xá - 客舍 (Nguyễn Phi Khanh)• Quảng Bình niết thử dạ yến ca cơ Đại Châu thị tịch mông Đặng Như Khanh văn ông tức ông Cống Lịch đề tặng bộ vận dĩ đáp - 廣平臬署夜讌歌姬玳珠侍席蒙鄧如卿文翁即翁貢歷題贈步韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Thu nhật đối vũ dữ Quý Khanh thoại cựu - 秋日對雨與貴卿話舊 (Mai Am công chúa)• Văn địch - 聞笛 (Triệu Hỗ)• Vịnh Bình Phong - 詠屏峰 (Trịnh Sâm)• Xuân nhật ký nhàn tam tác kỳ 1 - 春日記閒三作其一 (Phan Huy Ích) 籢liêm
U+7C62, tổng 23 nét, bộ trúc 竹 (+17 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cái hộp gươngTừ điển Trần Văn Chánh
Như 奩 (bộ 大).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hộp đựng đồ của phụ nữ.Tự hình 2

Dị thể 1
奩Không hiện chữ?
Chữ gần giống 16
籨瀲𥷡𤒥𢅸蘞籡簽斂㶑𧂹𧁴𤒦𣟺𢹦𢋻Không hiện chữ?
臁liêm
U+81C1, tổng 17 nét, bộ nhục 肉 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ống chânTừ điển Trần Văn Chánh
Ống (chân): 臁骨 Xương ống.Tự hình 2

Dị thể 1
𩪬Không hiện chữ?
Chữ gần giống 32
𣟚𣜰𦧷𪼥䆂𩼔𩪬𨎷𧸖𧞋𦤩𦆆𥖝𥋲𤬚𣤤𣍙𣀊𣀃𢅏𠿳镰鐮譧蠊燫濂嬚劆廉膁廉Không hiện chữ?
蔹liêm [liễm]
U+8539, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: ô liêm mẫu 烏蘝母,乌蔹母)Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ 蘞.Tự hình 2

Dị thể 2
蘝蘞Không hiện chữ?
Từ ghép 1
ô liêm mẫu 乌蔹母 薕liêm
U+8595, tổng 16 nét, bộ thảo 艸 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại cây lau cao — Một tên chỉ cây gừng.Tự hình 2

Chữ gần giống 13
𩆌𨎷𧸖𦧷𦤩𡫐簾譧蠊簾廉蒹廉Không hiện chữ?
蘝liêm [liễm]
U+861D, tổng 20 nét, bộ thảo 艸 (+17 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: ô liêm mẫu 烏蘝母,乌蔹母)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Ô liêm mẫu” 烏蘝母 một thứ cỏ bò lan, dùng làm thuốc được (lat. Cayratia corniculata). 2. Một âm là “liễm”. (Danh) Một thứ cỏ mọc từng khóm, thứ trắng gọi là “bạch liễm” 白蘝 (lat. Ampelopsis japonica), thứ đỏ gọi là “xích liễm” 赤蘝, vỏ dùng làm thuốc. 3. § Cũng viết là 蘞.Từ điển Thiều Chửu
① Ô liêm mẫu 烏蘝母 một thứ cỏ bò lan, dùng làm thuốc được. ② Một âm là liễm. Một thứ cỏ mọc từng khóm. Thứ trắng gọi là bạch liễm 白蘝, thứ đỏ gọi là xích liễm 赤蘝. Vỏ dùng làm thuốc. ③ Có chỗ viết là 蘞.Tự hình 1

Chữ gần giống 14
蘞𪩪𤒡𢌃𡾴籨薟歛㶑𨰇𤼏𣌋𢹦𡄥Không hiện chữ?
Từ ghép 1
ô liêm mẫu 烏蘝母 蘞liêm [liễm]
U+861E, tổng 20 nét, bộ thảo 艸 (+17 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: ô liêm mẫu 烏蘝母,乌蔹母)Từ điển trích dẫn
1. § Một dạng viết của chữ “liêm” 蘝.Từ điển Thiều Chửu
① Xem chữ liêm 蘝.Tự hình 2

Dị thể 3
蔹薟蘝Không hiện chữ?
Chữ gần giống 10
蘝𤒥𢋻𢅸籢薟斂𤒦𣟺瀲Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cát sinh 1 - 葛生 1 (Khổng Tử)• Cát sinh 2 - 葛生 2 (Khổng Tử)• Nhân ngôn ngũ liễm quả - 人言五蘝果 (Khiếu Năng Tĩnh) 蠊liêm
U+880A, tổng 19 nét, bộ trùng 虫 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: phỉ liêm 蜚蠊)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Phỉ liêm” 蜚鐮: xem “phỉ” 蜚.Từ điển Thiều Chửu
① Phỉ liêm 蜚鐮. Xem chữ phỉ 蜚.Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 蜚蠊 [fâilián].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phỉ liêm 蜚蠊: Con gián.Tự hình 2

Dị thể 2
螊𧒲Không hiện chữ?
Chữ gần giống 31
𨎷𧸖𦧷𦤩譧燫𪼥䆂𩼔𩪬𧞋𦆆𥖝𥋲𣤤𣟚𣜰𣀊𣀃𢅏𠿳镰鐮薕臁濂嬚劆廉螊廉Không hiện chữ?
Từ ghép 1
phỉ liêm 蜚蠊 裣liêm [liễm]
U+88E3, tổng 12 nét, bộ y 衣 (+7 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ 襝.Tự hình 2

Dị thể 1
襝Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𫎨Không hiện chữ?
襝liêm [liễm]
U+895D, tổng 18 nét, bộ y 衣 (+13 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dáng áo rủ xuống. 2. Một âm là “liễm”. (Động) § Xem “liễm nhẫm” 襝衽.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng áo buông rủ xuống — Một âm khác là Liễm. Xem Liễm.Tự hình 1

Dị thể 2
裣襜Không hiện chữ?
Chữ gần giống 49
𧸘𦗹譣澰𪜇䶨䲓䌞㷿𪒫𪇇𩏩𨆘𦗼𥽋𥣂𥜋𣜟𣄝𢨔𢅐𡑯𠐖殮鹼驗顩險鐱醶薟臉羷礆瞼獫殮歛檢斂撿憸嶮嬐噞劎劍儉僉Không hiện chữ?
鎌liêm
U+938C, tổng 18 nét, bộ kim 金 (+10 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cái liềm, lưỡi liềmTừ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “liêm” 鐮.Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ liêm 鐮.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鐮.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái liềm dùng để cắt cỏ, cắt lúa.Tự hình 2

Dị thể 2
鐮𰾮Không hiện chữ?
Chữ gần giống 64
𫘕𫗱䯡𪙊𪐋𨢑鼸鹻鳒鰜𨮄鐮𫇗䫡䁠㽐㼓㻩㺌㪠㡘𪕼𩄡𨐩𨃰𦩵𦖾𥻧𤬓𢧥𢐎𡏊𠗳𠔨鹣鶼魐鬑隒赚賺豏谦謙螊膁缣縑稴磏甉熑溓歉槏搛慊嵰尲嫌嗛凲傔兼Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Sơn thôn kỳ 3 - 山村其三 (Tô Thức) 鐮liêm
U+942E, tổng 21 nét, bộ kim 金 (+13 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cái liềm, lưỡi liềmTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái liềm (để cắt cỏ, gặt lúa). § Cũng viết là 鎌.Từ điển Thiều Chửu
① Cái liềm. Có khi viết là 鎌.Từ điển Trần Văn Chánh
Cái liềm.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái liềm. Như chữ Liêm 鎌. Cái hái, dùng để gặt lúa.Tự hình 2

Dị thể 5
䥥劆礦鎌镰Không hiện chữ?
Chữ gần giống 32
𩼔𩪬𦤩镰𪼥䆂𩆌𨮄𨎷𧸖𧞋𦧷𦆆𥖝𥋲𣤤𣟚𣜰𣀊𣀃𢅏𠿳譧蠊臁燫濂嬚劆廉鎌廉Không hiện chữ?
Từ ghép 2
câu liêm 鉤鐮 • phỉ liêm 蜚鐮Một số bài thơ có sử dụng
• Đả mạch - 打麥 (Trương Thuấn Dân)• Đại mạch hành - 大麥行 (Đỗ Phủ)• Ngô trung điền phụ thán - 吳中田婦歎 (Tô Thức)• Tây giang nguyệt - Thu thu khởi nghĩa - 西江月—秋收起義 (Mao Trạch Đông)• Thứ vận Triệu đề học kiến ký - 次韻趙提學見寄 (Trần Hiến Chương)• Vọng Trường Xuyên kỳ 1 - 望長川其一 (Vương Xương Linh) 镰liêm
U+9570, tổng 18 nét, bộ kim 金 (+13 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cái liềm, lưỡi liềmTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鐮.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鐮Từ điển Trần Văn Chánh
Cái liềm.Tự hình 2

Dị thể 2
鎌鐮Không hiện chữ?
Chữ gần giống 31
𩼔𩪬鐮𪼥䆂𩆌𨎷𧸖𧞋𦧷𦤩𦆆𥖝𥋲𤻑𣤤𣟚𣜰𣀊𣀃𢅏𠿳譧蠊臁燫濂嬚劆廉廉Không hiện chữ?
Từ ghép 1
phỉ liêm 蜚镰 鬑liêm
U+9B11, tổng 20 nét, bộ tiêu 髟 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
tóc mai rủ xuốngTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tóc mai rủ xuống; ② Tóc dài; ③ 【鬑鬑】 liêm liêm [liánlián] Râu tóc lưa thưa (mọc lún phún): 鬑鬑頗有鬚 Lún phún một ít râu.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng tóc dài buông xuống.Tự hình 1

Chữ gần giống 27
𩄡𫘕𫗱䯡䈴𪙊𪐋𨢑𦩵𦋰𥻧𡏊𠗳鼸鹻鳒鰜魐鎌豏螊蒹缣磏熑嵰兼Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Khuyết danh Trung Quốc)Từ khóa » Cái Liềm Tiếng Hán Việt
-
Tra Từ: 鐮 - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 斧 - Từ điển Hán Nôm
-
Cái Liềm Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Cái Liềm Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ điển Trung Việt "鐮刀" - Là Gì?
-
'liềm': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
낫 - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ NGUYỆT 月 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
Từ Điển - Từ Liềm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Trăng Lưỡi Liềm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Búa Liềm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mã Chữ Nôm Trong Châu Bản Thời Gia Long (1802-1819)
-
Nguyệt Thiền Hay Nguyệt Thiềm? - Báo Đà Nẵng