Tra Từ: Liêm - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 23 kết quả:

匳 liêm奁 liêm奩 liêm帘 liêm廉 liêm溓 liêm濂 liêm磏 liêm稴 liêm簾 liêm籢 liêm臁 liêm蔹 liêm薕 liêm蘝 liêm蘞 liêm蠊 liêm裣 liêm襝 liêm鎌 liêm鐮 liêm镰 liêm鬑 liêm

1/23

liêm

U+5333, tổng 15 nét, bộ phương 匚 (+13 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái hộp gương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “liêm” 奩.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hộp gương. Cái hộp đựng các đồ phấn sáp. Phàm các cái hộp để đựng đồ đều gọi là liêm. Như ấn liêm 印匳 hộp ấn, thi liêm 詩匳 hộp thơ, v.v. Bây giờ gọi các đồ của con gái về nhà chồng là trang liêm 粧匳. Tục viết là liêm 奩.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hộp gương, hộp trang điểm (đựng các đồ phấn sáp), hộp: 印匳 Hộp con dấu; 詩匳 Hộp đựng thơ; ② Xem 粧匳 [zhuang lián].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hộp trang điểm của đàn bà, hộp có gương soi.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 13

𩕿𣞘𨗦𢅐𡽗𡑯

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Điệu Phạm Chung Cơ - 悼范鍾姬 (Trịnh Hoài Đức) 奁

liêm

U+5941, tổng 7 nét, bộ đại 大 (+4 nét)giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cái hộp gương

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 奩.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 奩

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hộp gương, hộp trang điểm (đựng các đồ phấn sáp), hộp: 印匳 Hộp con dấu; 詩匳 Hộp đựng thơ; ② Xem 粧匳 [zhuang lián].

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái hộp đựng gương để trang điểm (của phụ nữ thời xưa). Cv. 匳.

Tự hình 2

Dị thể 14

𡙗𡚍𢅸𢊴𣜰𣫢𨕏𨘰𪛒

Không hiện chữ?

liêm

U+5969, tổng 14 nét, bộ đại 大 (+11 nét)phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cái hộp gương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tráp, hộp nhỏ đựng gương lược phấn sáp của đàn bà. ◎Như: “phấn liêm” 粉奩 tráp phấn. 2. (Danh) Nữ trang, quần áo con gái về nhà chồng mang theo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tiểu nữ sảo hữu trang liêm, đãi quá tướng quân phủ hạ, tiện đương tống chí” 小女稍有妝奩, 待過將軍府下, 便當送至 (Đệ bát hồi) Con tôi có chút đồ nữ trang, đợi nó về phủ tướng quân, tôi sẽ mang đến. 3. § Cũng viết là “liêm” 匳.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ liêm 匳.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái hộp đựng gương để trang điểm (của phụ nữ thời xưa). Cv. 匳.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Liêm 匳.

Tự hình 1

Dị thể 10

𡙗𡚍𢅸𢊴𨕏𨘰

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𡩾𪛃𢋔

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

phòng liêm 房奩

Một số bài thơ có sử dụng

• Chiêu Quân mộ - 昭君墓 (Phan Huy Ích)• Dương hoa uyển chuyển khúc - 楊花宛轉曲 (Mã Tổ Thường)• Điệu nội kỳ 2 - 悼内其二 (Xà Tường)• Đỗ Thu Nương thi - 杜秋娘詩 (Đỗ Mục)• Ký kiến - 記見 (Ngô Thì Nhậm)• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)• Ngô Mai Thôn - 吳梅村 (Úc Văn)• Quá Hoành Sơn - 過橫山 (Ngô Thì Nhậm)• Thuỷ điệu ca đầu - Minh âu - 水調歌頭-盟鷗 (Tân Khí Tật)• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ) 帘

liêm

U+5E18, tổng 8 nét, bộ cân 巾 (+5 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cái mành mành

Từ điển phổ thông

cái cờ bài rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cờ treo trước cửa tiệm bán rượu. ◇Lí Trung 李中: “Thiểm thiểm tửu liêm chiêu túy khách, Thâm thâm lục thụ ẩn đề oanh” 閃閃酒帘招醉客, 深深綠樹隱啼鶯 (Giang biên ngâm 江邊吟) Phần phật bay cờ tiệm rượu vời khách say, Lẩn sâu trong cây xanh chim oanh hót. 2. (Danh) Màn treo cửa, rèm. § Cũng như “liêm” 簾. ◎Như: “môn liêm” 門帘 màn cửa, “song liêm” 窗帘 rèm sửa sổ, “trúc liêm” 竹帘 rèm trúc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cờ bài rượu. ② Cái màn treo cửa cũng gọi là môn liêm 門帘.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bức mành (quán hàng): 酒簾 Bức mành quán rượu; ② Bức sáo, rèm, mành: 葦簾 Mành sậy; 窗簾兒 Rèm cửa sổ; 門簾兒 Rèm cửa; ③【簾官】liêm quan [liánguan] Quan chấm thi hương thời xưa;【內簾】nội liêm [nèilián] Chức giữ việc chấm văn; 【外簾】ngoại liêm [wài lián] Chức giữ việc thu quyển thi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 簾 (bộ 竹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm vải có dấu hiệu riêng treo ở trước cửa tiệm rượu, để người ta biết là tiệm bán rượu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

trướng liêm 帐帘 • trướng liêm 帳帘

Một số bài thơ có sử dụng

• Dương bạch hoa - 楊白花 (Viên Khải)• Đông cư kỳ 1 - 東居其一 (Tô Mạn Thù)• Hồ Châu lạc - 湖州樂 (Tôn Phần)• Hữu phượng lai nghi - 有鳳來儀 (Tào Tuyết Cần)• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)• Thất đề - 失題 (Tống Ung)• Thuỷ liêm - 水帘 (La Nghiệp)• Tiêu Lâm thư ốc tuyệt cú - 蕉林書屋絕句 (Lương Thanh Tiêu)• Tửu điếm xuân du - 酒店春遊 (Trịnh Hoài Đức)• Xuân oán - 春怨 (Dương Ngưng) 廉

liêm

U+5EC9, tổng 13 nét, bộ nghiễm 广 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. góc, cạnh 2. thanh liêm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phần bên, góc nhà. ◎Như: “đường liêm” 堂廉 phần góc nhà (nhà bốn phía có bốn liêm), “đường cao liêm viễn” 堂高廉遠 nhà cao góc bệ xa, ý nói nhà vua cao xa lắm. 2. (Danh) Góc, cạnh của đồ vật. ◎Như: “liêm ngạc” 廉鍔 góc nhọn của binh khí (tỉ dụ lời nói sắc bén). 3. (Danh) Lương quan chia ra hai thứ, “bổng” 俸 là món lương thường, “liêm” 廉 là món lương riêng để trợ cấp cho khỏi ăn của đút làm hại dân. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Thập nguyệt diểu, thủy chi San Tả liêm bổng” 十月杪, 始支山左廉俸 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Cuối tháng mười, mới lãnh lương bổng ở Sơn Đông. 4. (Danh) Họ “Liêm”. 5. (Tính) Ngay thẳng, trong sạch, không tham của cải. ◎Như: “thanh liêm” 清廉 trong sạch chính trực. 6. (Tính) Rẻ. ◎Như: “vật mĩ giá liêm” 物美價廉 hàng tốt giá rẻ. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Gia dĩ Triệu thái thái dã chánh tưởng mãi nhất kiện giá liêm vật mĩ đích bì bối tâm” 加以趙太太也正想買一件價廉物美的皮背心 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Hơn nữa cụ Cố bà đang muốn mua một cái áo gilet vừa tốt lại rẻ. 7. (Tính) Sơ lược, giản lược. 8. (Động) Xét, khảo sát. ◎Như: “liêm phóng” 廉訪 xét hỏi, “liêm phóng sứ” 廉訪使 chức quan ngày xưa để tra xét các quan lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Góc nhà, ở bên bệ thềm bước lên gọi là đường liêm 堂廉, như đường cao liêm viễn 堂高廉遠 nhà cao góc bệ xa, ý nói nhà vua cao xa lắm. ② Góc, cạnh. Ðồ vật gì có góc có cạnh gọi là liêm. ③ Ngay, biết phân biệt nên chăng không lấy xằng gọi là liêm, như thanh liêm 清廉. ④ Xét, ngày xưa có chức liêm phóng sứ 廉訪使 để tra các quan lại, cho nên ngày xưa thường gọi bên quan án là liêm phóng 廉訪. ⑤ Tiền liêm, lương quan chia ra hai thứ, bổng 俸 là món lương thường, liêm 廉 là là món lương riêng để trợ cấp cho khỏi ăn út làm hại dân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Liêm (khiết), trong sạch: 清廉 Thanh liêm; 廉恥 Liêm sỉ; ② Rẻ: 價廉物美 Giá rẻ hàng tốt; ③ (văn) Góc thềm: 堂廉 Chỗ bệ thềm bước lên; 堂高廉遠 Nhà cao góc bệ xa, (Ngb) nhà vua cao xa lắm; ④ (văn) Góc, cạnh (của đồ vật); ⑤ (văn) Xét, tra xét: 廉訪使 Chức quan tra xét các quan lại; ⑥ (văn) Tiền dưỡng liêm; ⑦ [Lián] (Họ) Liêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bên cạnh. Ở cạnh — Ngay thẳng, không tham lam — Giá rẻ.

Tự hình 4

Dị thể 11

𠔳𠪊𠪕𢉧𢋯𤎉

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 52

𠪊𪼥𩼔𩪬𩆌𨎷𧸖𧞋𦧷𦤩𦆆𥖝𥋲𤻑𤬚𣤤𣟚𣜰𣍙𣀊𣀃𢅏𡫐𠿳𢐎𡏊𠗳𠔨

Không hiện chữ?

Từ ghép 17

dưỡng liêm 養廉 • đê liêm 低廉 • liêm bổng 廉俸 • liêm cán 廉幹 • liêm chính 廉正 • liêm giá 廉价 • liêm giá 廉價 • liêm khiết 廉洁 • liêm khiết 廉潔 • liêm phóng 廉訪 • liêm sát 廉察 • liêm sỉ 廉恥 • liêm tiêm 廉纖 • liêm trực 廉直 • quả liêm 寡廉 • thanh liêm 淸廉 • thanh liêm 清廉

Một số bài thơ có sử dụng

• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)• Bồi Băng Hồ tướng công du xuân giang (Tiên vân tình nhật tuyết hoa thiên) - 陪冰壺相公遊春江(鮮雲晴日雪花天) (Nguyễn Phi Khanh)• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)• Đắc Quảng Châu Trương phán quan Thúc Khanh thư, sứ hoàn, dĩ thi đại ý - 得廣州張判官叔卿書,使還,以詩代意 (Đỗ Phủ)• Giáp Tuất cửu nguyệt giai thi hữu sơn du hựu phỏng Tra Am, hoạ thượng thư Quất Đình tiên sinh xướng vận - 甲戌九月偕詩友山遊又訪樝庵和尚書橘亭先生唱韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)• Lâm chung di chúc - 臨終遺囑 (Trần Quốc Tuấn)• Phụng hoạ Nghiêm trung thừa “Tây thành vãn diểu” thập vận - 奉和嚴中丞西城晚眺十韻 (Đỗ Phủ)• Phụng ký Cao thường thị - 奉寄高常侍 (Đỗ Phủ)• Xuân vũ - 春雨 (Nguyễn Văn Lý) 溓

liêm [liễm, liệm, niêm]

U+6E93, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng nước nhỏ. Khe nước — Thấm ướt — Các âm khác là Liệm, Niêm.

Tự hình 3

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 65

𨃰𦋰𤁦𣽳𫘕𫗱𫇗𪙊𪕼𪐋𨢑𨐩𦩵𦖾𥻧𤬓𢧥𢐎𡏊𠗳𠔨

Không hiện chữ?

liêm

U+6FC2, tổng 16 nét, bộ thuỷ 水 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

suối Liêm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Liêm Khê” 濂溪 tên sông, thuộc tỉnh Hồ Nam 湖南.

Từ điển Thiều Chửu

① Suối Liêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: 濂江 Sông Liêm (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Liêm khê 濂磎: Tên sông nhỏ, thuộc Đạo huyện, tỉnh Hồ Nam.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 36

𧞋𤅄𪼥𩼔𩪬𨎷𧸖𦧷𦤩𦆆𥖝𥋲𤬚𣤤𣟚𣜰𣍙𣀊𣀃𢅏𠿳𢆁

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề Hoàng ngự sử Mai Tuyết hiên - 題黃御史梅雪軒 (Nguyễn Trãi)• Liên bồng nhân - 蓮蓬人 (Lỗ Tấn)• Liên Đình nhã tập - 蓮亭雅集 (Phạm Nhữ Dực)• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)• Tảo hành - 早行 (Mạc Đĩnh Chi) 磏

liêm

U+78CF, tổng 15 nét, bộ thạch 石 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại đá mài màu đỏ.

Tự hình 2

Dị thể 2

𥖝

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 61

𥻧𦩵𦖾𡏊𥖝𫘕𫗱𫇗𪙊𪕼𪐋𨢑𨐩𨃰𤬓𢧥𢐎𠗳𠔨

Không hiện chữ?

liêm

U+7A34, tổng 15 nét, bộ hoà 禾 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các loại gạo tẻ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 61

𫘕𨐩𥻧𫗱𫇗𪙊𪕼𪐋𨢑𨃰𦩵𦖾𤬓𢧥𢐎𡏊𠗳𠔨

Không hiện chữ?

liêm

U+7C3E, tổng 19 nét, bộ trúc 竹 (+13 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái mành mành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bức rèm, cái mành mành. ◎Như: “môn liêm” 門簾 rèm cửa, “song liêm” 窗簾 rèm cửa sổ, “trúc liêm” 竹簾 mành mành tre. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Đài ngân thượng giai lục, Thảo sắc nhập liêm thanh” 苔痕上階綠, 草色入簾青 (Lậu thất minh 陋室銘) Ngấn rêu lên thềm biếc, Sắc cỏ vào rèm xanh. 2. § Ghi chú: Ngày xưa khi vua còn bé, mẹ vua buông mành sử việc triều chính gọi là “thùy liêm” 垂簾, vua lớn lên, giao trả lại việc triều chính cho vua, gọi là “triệt liêm” 撤簾. 3. § Ghi chú: Các quan đồng khảo thi hương thi hội gọi là “liêm quan” 簾官, chức giữ việc chấm văn gọi là “nội liêm” 內簾, chức giữ việc thu giữ quyển thì gọi là “ngoại liêm” 外簾.

Từ điển Thiều Chửu

① Bức rèm, cái mành mành. Ngày xưa vua còn bé thì mẹ vua buông mành sử việc triều chính gọi là thùy liêm 垂簾, vua lớn lên, giao trả lại việc triều chính gọi là triệt liêm 撤簾. ② Các quan đồng khảo thi hương thi hội gọi là liêm quan 簾官, chức giữ việc chấm văn gọi là nội liêm 內簾, chức giữ việc thu giữ quyển thì gọi là ngoại liêm 外簾.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bức mành (quán hàng): 酒簾 Bức mành quán rượu; ② Bức sáo, rèm, mành: 葦簾 Mành sậy; 窗簾兒 Rèm cửa sổ; 門簾兒 Rèm cửa; ③【簾官】liêm quan [liánguan] Quan chấm thi hương thời xưa;【內簾】nội liêm [nèilián] Chức giữ việc chấm văn; 【外簾】ngoại liêm [wài lián] Chức giữ việc thu quyển thi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm mành, tấm sáo, đan bằng tre — Tấm rèm.

Tự hình 2

Dị thể 3

𢅖

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 14

𡫐𤅄𢆁𩆌𧞋𥋲𤬚𣍙

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

châu liêm 珠簾 • nhãn liêm 眼簾 • trúc liêm 竹簾

Một số bài thơ có sử dụng

• Cấm trung thu dạ - 禁中秋夜 (Thái Thuận)• Điểm giáng thần - Phỏng Mưu Tồn Tẩu nam y điếu ẩn - 點絳唇-訪牟存叟南漪釣隱 (Chu Tấn)• Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Phùng Duyên Kỷ)• Hảo sự cận - 好事近 (Lý Thanh Chiếu)• Khách xá - 客舍 (Nguyễn Phi Khanh)• Quảng Bình niết thử dạ yến ca cơ Đại Châu thị tịch mông Đặng Như Khanh văn ông tức ông Cống Lịch đề tặng bộ vận dĩ đáp - 廣平臬署夜讌歌姬玳珠侍席蒙鄧如卿文翁即翁貢歷題贈步韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Thu nhật đối vũ dữ Quý Khanh thoại cựu - 秋日對雨與貴卿話舊 (Mai Am công chúa)• Văn địch - 聞笛 (Triệu Hỗ)• Vịnh Bình Phong - 詠屏峰 (Trịnh Sâm)• Xuân nhật ký nhàn tam tác kỳ 1 - 春日記閒三作其一 (Phan Huy Ích) 籢

liêm

U+7C62, tổng 23 nét, bộ trúc 竹 (+17 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái hộp gương

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 奩 (bộ 大).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hộp đựng đồ của phụ nữ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 16

𥷡𤒥𢅸𧂹𧁴𤒦𣟺𢹦𢋻

Không hiện chữ?

liêm

U+81C1, tổng 17 nét, bộ nhục 肉 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ống chân

Từ điển Trần Văn Chánh

Ống (chân): 臁骨 Xương ống.

Tự hình 2

Dị thể 1

𩪬

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 32

𣟚𣜰𦧷𪼥𩼔𩪬𨎷𧸖𧞋𦤩𦆆𥖝𥋲𤬚𣤤𣍙𣀊𣀃𢅏𠿳

Không hiện chữ?

liêm [liễm]

U+8539, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ô liêm mẫu 烏蘝母,乌蔹母)

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 蘞.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

ô liêm mẫu 乌蔹母 薕

liêm

U+8595, tổng 16 nét, bộ thảo 艸 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại cây lau cao — Một tên chỉ cây gừng.

Tự hình 2

Chữ gần giống 13

𩆌𨎷𧸖𦧷𦤩𡫐

Không hiện chữ?

liêm [liễm]

U+861D, tổng 20 nét, bộ thảo 艸 (+17 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ô liêm mẫu 烏蘝母,乌蔹母)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ô liêm mẫu” 烏蘝母 một thứ cỏ bò lan, dùng làm thuốc được (lat. Cayratia corniculata). 2. Một âm là “liễm”. (Danh) Một thứ cỏ mọc từng khóm, thứ trắng gọi là “bạch liễm” 白蘝 (lat. Ampelopsis japonica), thứ đỏ gọi là “xích liễm” 赤蘝, vỏ dùng làm thuốc. 3. § Cũng viết là 蘞.

Từ điển Thiều Chửu

① Ô liêm mẫu 烏蘝母 một thứ cỏ bò lan, dùng làm thuốc được. ② Một âm là liễm. Một thứ cỏ mọc từng khóm. Thứ trắng gọi là bạch liễm 白蘝, thứ đỏ gọi là xích liễm 赤蘝. Vỏ dùng làm thuốc. ③ Có chỗ viết là 蘞.

Tự hình 1

Chữ gần giống 14

𪩪𤒡𢌃𡾴𨰇𤼏𣌋𢹦𡄥

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

ô liêm mẫu 烏蘝母 蘞

liêm [liễm]

U+861E, tổng 20 nét, bộ thảo 艸 (+17 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ô liêm mẫu 烏蘝母,乌蔹母)

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng viết của chữ “liêm” 蘝.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ liêm 蘝.

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 10

𤒥𢋻𢅸𤒦𣟺

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cát sinh 1 - 葛生 1 (Khổng Tử)• Cát sinh 2 - 葛生 2 (Khổng Tử)• Nhân ngôn ngũ liễm quả - 人言五蘝果 (Khiếu Năng Tĩnh) 蠊

liêm

U+880A, tổng 19 nét, bộ trùng 虫 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phỉ liêm 蜚蠊)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Phỉ liêm” 蜚鐮: xem “phỉ” 蜚.

Từ điển Thiều Chửu

① Phỉ liêm 蜚鐮. Xem chữ phỉ 蜚.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蜚蠊 [fâilián].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phỉ liêm 蜚蠊: Con gián.

Tự hình 2

Dị thể 2

𧒲

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 31

𨎷𧸖𦧷𦤩𪼥𩼔𩪬𧞋𦆆𥖝𥋲𣤤𣟚𣜰𣀊𣀃𢅏𠿳

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

phỉ liêm 蜚蠊 裣

liêm [liễm]

U+88E3, tổng 12 nét, bộ y 衣 (+7 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 襝.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𫎨

Không hiện chữ?

liêm [liễm]

U+895D, tổng 18 nét, bộ y 衣 (+13 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng áo rủ xuống. 2. Một âm là “liễm”. (Động) § Xem “liễm nhẫm” 襝衽.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng áo buông rủ xuống — Một âm khác là Liễm. Xem Liễm.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 49

𧸘𦗹𪜇㷿𪒫𪇇𩏩𨆘𦗼𥽋𥣂𥜋𣜟𣄝𢨔𢅐𡑯𠐖

Không hiện chữ?

liêm

U+938C, tổng 18 nét, bộ kim 金 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái liềm, lưỡi liềm

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “liêm” 鐮.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ liêm 鐮.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鐮.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái liềm dùng để cắt cỏ, cắt lúa.

Tự hình 2

Dị thể 2

𰾮

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 64

𫘕𫗱𪙊𪐋𨢑𨮄𫇗𪕼𩄡𨐩𨃰𦩵𦖾𥻧𤬓𢧥𢐎𡏊𠗳𠔨

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Sơn thôn kỳ 3 - 山村其三 (Tô Thức) 鐮

liêm

U+942E, tổng 21 nét, bộ kim 金 (+13 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái liềm, lưỡi liềm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái liềm (để cắt cỏ, gặt lúa). § Cũng viết là 鎌.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái liềm. Có khi viết là 鎌.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái liềm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái liềm. Như chữ Liêm 鎌. Cái hái, dùng để gặt lúa.

Tự hình 2

Dị thể 5

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 32

𩼔𩪬𦤩𪼥𩆌𨮄𨎷𧸖𧞋𦧷𦆆𥖝𥋲𣤤𣟚𣜰𣀊𣀃𢅏𠿳

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

câu liêm 鉤鐮 • phỉ liêm 蜚鐮

Một số bài thơ có sử dụng

• Đả mạch - 打麥 (Trương Thuấn Dân)• Đại mạch hành - 大麥行 (Đỗ Phủ)• Ngô trung điền phụ thán - 吳中田婦歎 (Tô Thức)• Tây giang nguyệt - Thu thu khởi nghĩa - 西江月—秋收起義 (Mao Trạch Đông)• Thứ vận Triệu đề học kiến ký - 次韻趙提學見寄 (Trần Hiến Chương)• Vọng Trường Xuyên kỳ 1 - 望長川其一 (Vương Xương Linh) 镰

liêm

U+9570, tổng 18 nét, bộ kim 金 (+13 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái liềm, lưỡi liềm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鐮.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鐮

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái liềm.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 31

𩼔𩪬𪼥𩆌𨎷𧸖𧞋𦧷𦤩𦆆𥖝𥋲𤻑𣤤𣟚𣜰𣀊𣀃𢅏𠿳

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

phỉ liêm 蜚镰 鬑

liêm

U+9B11, tổng 20 nét, bộ tiêu 髟 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tóc mai rủ xuống

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tóc mai rủ xuống; ② Tóc dài; ③ 【鬑鬑】 liêm liêm [liánlián] Râu tóc lưa thưa (mọc lún phún): 鬑鬑頗有鬚 Lún phún một ít râu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng tóc dài buông xuống.

Tự hình 1

Chữ gần giống 27

𩄡𫘕𫗱𪙊𪐋𨢑𦩵𦋰𥻧𡏊𠗳

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Khuyết danh Trung Quốc)

Từ khóa » Cái Liềm Tiếng Hán Việt