Tra Từ: Linh - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 51 kết quả:

〇 linh令 linh伶 linh呤 linh呬 linh囹 linh岭 linh彾 linh忴 linh怜 linh拎 linh柃 linh棂 linh櫺 linh欞 linh泠 linh灳 linh灵 linh狑 linh玲 linh瓴 linh竛 linh笒 linh笭 linh羚 linh翎 linh聆 linh舲 linh苓 linh蘦 linh蛉 linh衑 linh詅 linh軡 linh軨 linh酃 linh醽 linh鈴 linh铃 linh零 linh霛 linh霝 linh靇 linh靈 linh鴒 linh鸰 linh麢 linh齡 linh龄 linh龗 linh𤅷 linh

1/51

linh

U+3007, tổng 1 nétphồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Zêrô, số không (0): 四〇一 401.

Tự hình 1

Bình luận 0

linh [lệnh, lịnh]

U+4EE4, tổng 5 nét, bộ nhân 人 (+3 nét)phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lệnh, chỉ thị 2. viên quan 3. tốt đẹp, hiền lành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mệnh lệnh. ◎Như: “quân lệnh” 軍令 mệnh lệnh trong quân đội, “pháp lệnh” 法令 chỉ chung mệnh lệnh trong pháp luật. 2. (Danh) Chức quan (thời xưa). ◎Như: “huyện lệnh” 縣令 quan huyện. 3. (Danh) Trong các trò chơi, điều lệ lập ra phải tuân theo, gọi là “lệnh”. ◎Như: “tửu lệnh” 酒令 lệnh rượu. 4. (Danh) Thời tiết, mùa. ◎Như: “xuân lệnh” 春令 tiết xuân. 5. (Danh) Tên gọi tắt của “tiểu lệnh” 小令 một thể trong từ 詞 hoặc khúc 曲. 6. (Danh) Họ “Lệnh”. 7. (Động) Ra lệnh, ban lệnh. ◇Luận Ngữ 論語: “Kì thân chánh, bất lệnh nhi hành, kì thân bất chánh, tuy lệnh bất tòng” 其身正, 不令而行, 其身不正, 雖令不從 (Tử Lộ 子路) Mình mà chính đáng, (dù) không ra lệnh (dân) cũng theo, mình mà không chính đáng, (tuy) ra lệnh (dân cũng) chẳng theo. 8. (Tính) Tốt đẹp, tốt lành. ◎Như: “lệnh đức” 令德 đức tốt, “lệnh danh” 令名 tiếng tăm, “lệnh văn” 令聞 danh giá. 9. (Tính) Kính từ, tiếng tôn xưng. ◎Như: nói đến anh người khác thì tôn là “lệnh huynh” 令兄, nói đến em người khác thì tôn là “lệnh đệ” 令第. 10. Một âm là “linh”. (Động) Khiến, sai sử, làm cho. ◎Như: “linh nhân khởi kính” 令人起敬 khiến người nẩy lòng kính, “sử linh” 使令 sai khiến. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hữu phục ngôn linh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện” 有復言令長安君為質者, 老婦必唾其面 (Triệu sách tứ 周趙策四, Triệu thái hậu tân dụng sự 趙太后新用事) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.

Từ điển Thiều Chửu

① Mệnh lệnh, những điều mà chính phủ đem ban bố cho dân biết gọi là lệnh. ② Thời lệnh, như xuân lệnh 春令 thời lệnh mùa xuân. ③ Tên quan, như quan huyện gọi là huyện lệnh 縣令. ④ Tốt, giỏi như nói đến anh người khác thì tôn là lệnh huynh 令兄 nói đến em người khác thì tôn là lệnh đệ 令第 v.v. ⑤ Một lối văn trong các từ khúc, như một điệu ngắn gọi là tiểu lệnh 小令. ⑥ Trong các trò đùa, lập ra một cách nhất định bắt ai cũng phải theo, cũng gọi là lệnh, như tửu lệnh 酒令 lệnh rượu. ⑦ Một âm là linh. Khiến, như linh nhân khởi kính 令人起敬 khiến người nẩy lòng kính, sử linh 使令 sai khiến, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

(loại) Ram giấy: 一令新聞紙 Một ram giấy báo. Xem 令 [lìng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khiến cho. Làm cho — Một âm là Lệnh. Xem Lệnh — 不知肝膽向誰是令人卻憶平源君 Bất tri can đảm hưng thuỳ thị, linh nhân khước ức Bình nguyên Quân ( Đường thi ). Chẳng biết gan mật cùng ai tỏ, khiến người lại nhớ Bình nguyên quân. Bình nguyên Quân là tướng nước Triệu đời Chiến quốc, có tính đãi khách tối hậu, trong nhà lúc nào cũng có hơn 3.000 khách. » Từ rằng: Lời nói hữu tình, Khiến người lại nhớ câu Bình nguyên Quân « ( Kiều ).

Tự hình 5

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)• Điều tiếu lệnh - 調笑令 (Tần Quán)• Khải phong 2 - 凱風 2 (Khổng Tử)• Ký tòng tôn Sùng Giản - 寄從孫崇簡 (Đỗ Phủ)• Mẫu đơn hoa - 牡丹花 (La Ẩn)• Phật pháp kỳ 2 - 佛法其二 (Khuyết danh Việt Nam)• Song yến ly - 雙燕離 (Lý Bạch)• Thu dạ thính La sơn nhân đàn Tam Giáp lưu tuyền - 秋夜聽羅山人彈三峽流泉 (Sầm Tham)• Tống Quách tú tài - 送郭秀才 (Cố Huống)• Trì bạn kỳ 2 - 池畔其二 (Bạch Cư Dị)

Bình luận 0

linh

U+4F36, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. diễn viên, người diễn, đào kép 2. lẻ loi, cô độc 3. nhanh nhẹn, lanh lợi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người làm nghề ca múa, diễn tuồng thời xưa. ◎Như: “ưu linh” 優伶 phường chèo, “danh linh” 名伶 đào kép có tiếng. 2. (Danh) Một dân tộc thiểu số, phân bố ở vùng núi Quảng Tây (Trung Quốc). 3. (Danh) Họ “Linh”. ◎Như: “Linh Luân” 伶倫 là tên một vị nhạc quan ngày xưa. Vì thế nên gọi quan nhạc là “linh quan” 伶倌. 4. (Tính) Mẫn tiệp, thông minh. ◎Như: “linh lị” 伶俐 thông minh, lanh lẹ. 5. § Xem “linh đinh” 伶仃.

Từ điển Thiều Chửu

① Linh Luân 伶倫 tên một vị nhạc quan ngày xưa, vì thế nên gọi quan nhạc là linh quan 伶倌. ② Ưu linh 優伶 phường chèo. ③ Lẻ, như linh đinh cô khổ 伶仃孤苦 lênh đênh khổ sở. ④ Nhanh nhẹn, như linh lị 伶俐 lanh lẹ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Diễn viên (tuồng...): 伶人 Đào kép hát; 名伶 Đào kép có tiếng; 坤伶 Cô đào; 老伶工 Đào kép lành nghề; ② Lẻ loi, cô độc: 伶仃 Cô đơn, lẻ loi, trơ trọi. Cv. 伶㣔; ③ 【伶俜】linh sính [língping] (văn) a. Đi đứng không ngay ngắn; b. Lẻ loi, cô độc; ④ Nhanh nhẹn, lanh lợi, thông minh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai khiến. Khiến cho — Họ người.

Tự hình 3

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 14

𪐸

Không hiện chữ?

Từ ghép 8

cô khổ linh đinh 孤苦伶仃 • linh đinh 伶丁 • linh đinh 伶仃 • linh lị 伶俐 • linh nhân 伶人 • linh sính 伶俜 • nữ linh 女伶 • ưu linh 優伶

Một số bài thơ có sử dụng

• Dạ ẩm vọng nguyệt - 夜飲望月 (Nguyễn Long Cát)• Hoạ Phan Lang quận y quan Phan Kỉnh Chỉ ký hoài nguyên vận - 和潘郎郡醫官潘敬止寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)• Quân trung tuý ẩm ký Thẩm bát, Lưu tẩu - 軍中醉飲寄沈八、劉叟 (Đỗ Phủ)• Tân An lại - 新安吏 (Đỗ Phủ)• Tây giang nguyệt - Hoạ Lật Viên vận giản Hoà Phủ - 西江月-和栗圓韻柬和浦 (Tùng Thiện Vương)• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)• Thất tịch tuý đáp Quân Đông - 七夕醉答君東 (Thang Hiển Tổ)• Thụ Hàng thành - 受降城 (Ngô Thì Nhậm)• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Hạ)

Bình luận 0

linh

U+5464, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng nói nhỏ nhẹ

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Liễu Châu La Trì miếu thi - 柳州羅池廟詩 (Hàn Dũ)

Bình luận 0

linh [hi, hứ]

U+546C, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một phép vận khí thở ra thở vào. 2. (Động) Thở hổn hển, suyễn tức. 3. (Động) Nghỉ ngơi, hưu tức.

Tự hình 1

Dị thể 4

𠰝𧦁

Không hiện chữ?

Bình luận 0

linh

U+56F9, tổng 8 nét, bộ vi 囗 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: linh ngữ 囹圄)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Linh ngữ” 囹圄 nhà tù, nhà giam, ngục tù. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thâm u linh ngữ chi trung, thùy khả cáo tố giả” 深幽囹圄之中, 誰可告愬者 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Trong ngục tù u ám, giãi bày được với ai?

Từ điển Thiều Chửu

① Linh ngữ 囹圄 nhà tù (nhà pha).

Từ điển Trần Văn Chánh

【囹圄】linh ngữ [língyư] (văn) Ngục tù, nhà tù, nhà pha: 身入囹圄 Sa vào ngục tù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Linh ngự 囹圄.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

linh ngữ 囹圄

Một số bài thơ có sử dụng

• Đối tửu ca - 對酒歌 (Tào Tháo)• Ký Nê Lỗ - 寄尼魯 (Hồ Chí Minh)• Ngộ đại hàn, vị tả hữu bách quan - 遇大寒,謂左右百官 (Lý Thánh Tông)• Ngục trung đối nguyệt - 獄中對月 (Viên Sùng Hoán)

Bình luận 0

linh [lãnh, lĩnh]

U+5CAD, tổng 8 nét, bộ sơn 山 (+5 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi sâu thẳm.

Tự hình 2

Dị thể 4

𡽹𡿡

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 8

𥹕

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Giang Nam tam đài từ kỳ 2 - 江南三台詞其二 (Vương Kiến)• Quá Bình Định dương phận vọng Cù Mông sơn - 過平定洋分望鴝蒙山 (Cao Bá Quát)• Sơn giá cô - 山鷓鴣 (Bạch Cư Dị)• Tân xuất ngục học đăng sơn - 新出獄學登山 (Hồ Chí Minh)• Tống Lý tú tài nhập kinh - 送李秀才入京 (Cố Huống)

Bình luận 0

linh

U+5F7E, tổng 8 nét, bộ xích 彳 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Linh đinh 彾㣔: Đi xa một mình. Dáng cô độc — Ta còn hiểu là trôi nổi đây đó.

Tự hình 1

Chữ gần giống 16

𫐉𫅤𥹕

Không hiện chữ?

Bình luận 0

linh [liên]

U+5FF4, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+4 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “linh” 伶. 2. § Tục mượn làm chữ “liên” 憐. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cửu trùng duệ niệm linh hà tục” 九重睿念忴遐俗 (Hạ tiệp 賀捷) Lòng sáng suốt của đấng cửu trùng (nhà vua) thương xót phong tục phương xa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ linh 伶 tục mượn làm chữ liên 憐.

Tự hình 1

Chữ gần giống 10

𥘞𤜰𫄛𦊃

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Chức Nữ - 織女 (Thái Thuận)• Đồ trung hàn thực đề Hoàng Mai Lâm Giang dịch ký Thôi Dung - 途中寒食題黃梅臨江驛寄崔融 (Tống Chi Vấn)• Lý Cao thí thi - 李皋試詩 (Hà Trọng Cử)

Bình luận 0

linh [liên, lân]

U+601C, tổng 8 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 伶. Tục mượn làm chữ 憐.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 伶 (bộ 亻), 憐 (bộ 忄).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểu rõ — Một âm là Lân. Xem Lân.

Tự hình 2

Dị thể 5

𢣶

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 15

𦊓𣃠

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

linh lợi 怜悧

Một số bài thơ có sử dụng

• Hồ Nam xuân nhật kỳ 1 - 湖南春日其一 (Nhung Dục)• Hương tứ - 鄉思 (Tiết Đào)• Khốc Từ Sơn Dân - 哭徐山民 (Ông Quyển)• Liễu Châu thành tây bắc ngung chủng cam thụ - 柳州城西北隅種柑樹 (Liễu Tông Nguyên)• Mộng Phương Phu Nhược kỳ 1 - 夢方孚若其一 (Lưu Khắc Trang)• Nhâm Dần thu, phụng đặc mệnh đốc đồng Thanh Hoa đăng nhậm thuật hoài kỳ 1 - 壬寅秋奉特命督同清華登任述懷其一 (Phan Huy Ích)• Thù Lạc Thiên “Tần mộng Vi Chi” - 酬樂天頻夢微之 (Nguyên Chẩn)• Tiêu tự thần chung - 蕭寺晨鐘 (Nguyễn Cư Trinh)• Tống Đỗ Minh Phủ - 送杜明府 (Thái Thuận)• Ưu lão - 憂老 (Đặng Trần Côn)

Bình luận 0

linh

U+62CE, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xốc lên, giương lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xốc lên, giơ lên, xách. ◎Như: “ma ma linh trước thái lam thướng thị tràng” 媽媽拎著菜籃上市場 má xách giỏ rau đi chợ.

Từ điển Thiều Chửu

① Xốc lên (tay nắm vật gì giơ lên).

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Xách, xốc lên, giơ lên: 他拎了個木桶到河邊去打水 Nó xách cái thùng gỗ ra sông múc nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm trong tay mà đưa cao lên. Kéo lên.

Tự hình 2

Dị thể 2

𢺰

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 14

𦊓

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 7 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其七 (Bùi Huy Bích)

Bình luận 0

linh

U+67C3, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cây thuộc giống Sơn trà, gỗ ép lấy nước làm thuốc nhuộm.

Tự hình 2

Chữ gần giống 10

𪲕𣃠

Không hiện chữ?

Bình luận 0

linh

U+68C2, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chấn song cửa sổ

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 欞.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Song cửa sổ (kiểu nhà cũ): 窗櫺 Ô cửa sổ; ② Lá tàu (ở đầu cột để đón mái nhà).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 櫺

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Bình luận 0

linh

U+6AFA, tổng 21 nét, bộ mộc 木 (+17 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chấn song cửa sổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chấn song. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hoa ổ di sàng cận khúc linh” 花塢栘床近曲櫺 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) (Để xem) khóm hoa, dời giường đến gần chấn song hình cong. 2. (Danh) Mái hiên nhà. 3. (Danh) Thuyền lớn có mái lầu, ngày xưa thường dùng làm chiến thuyền. § Phiếm chỉ thủy quân. 4. (Danh) Du thuyền có trang trí mái lầu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chấn song. ② Lá tàu (lá tàu ở đầu cột để đón mái nhà).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Song cửa sổ (kiểu nhà cũ): 窗櫺 Ô cửa sổ; ② Lá tàu (ở đầu cột để đón mái nhà).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mái nhỏ, che cho cái cửa sổ — Phần mái nhà nhô ra ngoài. Mái hiên.

Tự hình 2

Dị thể 3

𢸲

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𤣍

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề Trần Hưng Đạo vương từ - 題陳興道王祠 (Nguyễn Thiện Thuật)• Khách hoài - 客懷 (Hoàng Nguyễn Thự)• Nhạc Dương lâu - 岳陽樓 (Nguyên Chẩn)• Tạp thi kỳ 6 - 雜詩其六 (Tào Thực)• Thứ vận Hoàng môn thị lang Nguyễn Cúc Pha hạ tân cư thành - 次韻黃門侍郎阮菊坡賀新居成 (Nguyễn Trãi)• Từ lâu - 祠樓 (Hoàng Cao Khải)

Bình luận 0

linh

U+6B1E, tổng 28 nét, bộ mộc 木 (+24 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chấn song cửa sổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây dài, gỗ dài. 2. (Danh) Chấn song (cửa hay cửa sổ). § Cũng như “linh” 櫺.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khúc gỗ dài. Cây gỗ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 29

𤣤𤜙𣌟𩑊𨽲𨤍𨟯𧯙𧟙𧖜𦫊𦏰𥾂𥤞𥘃𤿅𤮹𤫩𤖦𤅷𢺰𠠱

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cửu nguyệt tam thập nhật dạ hữu cảm - 九月三十日夜有感 (Trần Nguyên Đán)• Hoàng Pha lộ trung vãn hành - 黃玻路中晚行 (Trịnh Hoài Đức)• Nhập Việt Tây Toàn Châu giới - 入粵西全州界 (Tổ Chi Vọng)• Tặng Từ Cán - 贈徐幹 (Tào Thực)• Văn quyên - 聞鵑 (Phương Hiếu Nhụ)

Bình luận 0

linh

U+6CE0, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tiếng nước chảy)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong suốt, sáng sủa. 2. (Tính) Trong veo (âm thanh). ◇Lục Cơ 陸機: “Âm linh linh nhi doanh nhĩ” 音泠泠而盈耳 (Văn phú 文賦) Âm thanh trong vắt đầy tai. 3. (Tính) Êm ả, nhẹ nhàng. ◎Như: “linh phong” 泠風 gió nhẹ, gió hiu hiu. 4. (Danh) Người diễn kịch, phường chèo. § Thông “linh” 伶. 5. (Động) Hiểu rõ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thụ giáo nhất ngôn, tinh thần hiểu linh” 受教一言, 精神曉泠 (Tu vụ 脩務) Nhận dạy một lời, tinh thần thông hiểu.

Từ điển Thiều Chửu

① Linh linh 泠泠 tiếng nước chảy ve ve. ② Linh nhiên 泠然 tiếng gió thoảng qua (thổi vèo). ③ Cùng một nghĩa với chữ 伶.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Êm dịu, nhẹ nhàng: 泠風 Gió mát; ② (thanh) (Tiếng nước chảy) ve ve; ③ Như 伶 (bộ 亻); ④ [Líng] (Họ) Linh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ nhẹ nhàng phất phơ — Dáng nước trong.

Tự hình 2

Dị thể 2

𣬹

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 15

𦊓

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

linh linh 泠泠

Một số bài thơ có sử dụng

• Cổ miếu - 古廟 (Ngô Thì Nhậm)• Dữ Tống Nguyên Tư thư - 與宋元思書 (Ngô Quân)• Đậu diệp hoàng (Thụ đầu sơ nhật bột cưu minh) - 豆葉黃(樹頭初日鵓鳩鳴) (Trần Khắc)• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)• Hành thứ Diêm Đình huyện liêu đề tứ vận phụng giản Nghiêm Toại Châu, Bồng Châu lưỡng sứ quân tư nghị chư côn quý - 行次鹽亭縣聊題四韻奉簡嚴遂州蓬州兩使君諮議諸昆季 (Đỗ Phủ)• Sầu - Cưỡng hí vi Ngô thể - 愁-強戲為吳體 (Đỗ Phủ)• Tô Tiểu mộ - 蘇小墓 (Liên Hoành)• Trung dạ khởi vọng tây viên trị nguyệt thướng - 中夜起望西園值月上 (Liễu Tông Nguyên)• Vũ hậu tức sự kỳ 1 - 雨後即事其一 (Chu Di Tôn)• Xuân vãn thư sơn gia ốc bích kỳ 1 - 春晚書山家屋壁其一 (Quán Hưu)

Bình luận 0

linh

U+7073, tổng 6 nét, bộ hoả 火 (+2 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tinh nhanh 2. linh hồn, tinh thần

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “linh” 靈.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

linh

U+7075, tổng 7 nét, bộ kệ 彐 (+4 nét), hoả 火 (+3 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tinh nhanh 2. linh hồn, tinh thần

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “linh” 靈. 2. Giản thể của chữ 靈.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ linh 靈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 靈 (bộ 雨).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhanh nhẹn, linh hoạt, lanh lẹ, tinh, thính: 心靈手巧 Khéo tay nhanh trí; 耳朵很靈 Tai rất thính; ② Tâm thần, linh hồn: 心靈 Tâm thần; 英靈 Anh linh; ③ (cũ) Linh thiêng, thiêng liêng: 神靈 Thần linh; 靈怪 Thiêng quái; ④ Kì diệu, thần kì; ⑤ Thần linh, thần, yêu tinh: 山靈 Các thần (trong núi); ⑥ Hiệu nghiệm, ứng nghiệm, kết quả: 靈藥 Thuốc hiệu nghiệm; 這個法子很靈 Làm theo cách này rất có kết quả; ⑦ Linh cữu, quan tài: 守靈 Túc trực bên linh cữu; 移靈 Dời linh cữu; 靈前擺滿了花圈 Vòng hoa đặt đầy trước linh cữu; ⑧ [Líng] (Họ) Linh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi nóng, nóng ít — Như chữ Linh 靈.

Tự hình 2

Dị thể 22

𠳄𡀓𢩙𢩝𤫊𤴤𧈀𧨈𩁻𩂳𩃏𩃞𩄇𩅶𩆕𩆜

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

bất linh 不灵 • linh miêu 灵貓 • linh thọ 灵寿 • u linh 幽灵

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề Huyền Thiên quán - 題玄天觀 (Phùng Khắc Khoan)• Quá Tam Điệp - 過三叠 (Trần Đình Túc)• Thu dạ độ Long giang - 秋夜渡龍江 (Đào Sư Tích)

Bình luận 0

linh

U+72D1, tổng 8 nét, bộ khuyển 犬 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chỉ loài chó khôn.

Tự hình 1

Dị thể 3

𤣋𤣍𤣤

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 17

𦊓

Không hiện chữ?

Bình luận 0

linh

U+73B2, tổng 9 nét, bộ ngọc 玉 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bóng lộn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Linh lung” 玲瓏: (1) Bóng lộn, long lanh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Linh lung sắc ánh bích lang can” 玲瓏色映碧琅玕 (Đề thạch trúc oa 題石竹窩) Sắc long lanh ánh lên như ngọc lang can màu xanh biếc. (2) Khéo léo, tinh xảo. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Lâu các linh lung ngũ vân khởi, Kì trung xước ước đa tiên tử” 樓閣玲瓏五雲起, 其中綽約多仙子 (Trường hận ca 長恨歌) Nào lầu, nào gác tinh xảo trong năm sắc mây, Có nhiều nàng tiên dáng diệu lả lướt. (3) Thông minh, linh hoạt. 2. (Trạng thanh) “Linh lung” 玲瓏 tiếng ngọc kêu leng keng.

Từ điển Thiều Chửu

① Linh lung 玲瓏 tiếng ngọc kêu. ② Bóng lộn, đồ gì làm khéo léo gọi là linh lung.

Từ điển Trần Văn Chánh

【玲瓏】linh lung [línglóng] ① (văn) Tiếng ngọc kêu; ② Tinh xảo: 小巧玲瓏 Khéo léo tinh xảo; ③ Xinh xắn, khéo léo: 嬌小玲瓏 Duyên dáng xinh xắn; 八面玲瓏 Khéo léo đủ điều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Linh

Tự hình 2

Dị thể 2

𤫩

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 15

𩊂𦊓

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

linh lung 玲珑 • linh lung 玲瓏

Một số bài thơ có sử dụng

• Cúc ảnh - 菊影 (Tào Tuyết Cần)• Long Trì hiểu nguyệt - 龍池曉月 (Nguyễn Văn Siêu)• Phú đắc cúc thuỷ nguyệt tại thủ kỳ 1 - 賦得掬水月在手其一 (Trịnh Hoài Đức)• Sư Lâm giai Hương Nhai tỉ vãn bộ - 獅林偕香崖姊晚步 (Lý Chi)• Tân thiêm thanh Dương liễu chi - 新添聲楊柳枝 (Ôn Đình Quân)• Thạch động thôn vân - 石洞吞雲 (Mạc Thiên Tích)• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)• Tranh - 筝 (Bạch Cư Dị)• Trùng tặng Lạc Thiên - 重贈樂天 (Nguyên Chẩn)• Vịnh ba tiêu - 詠芭蕉 (Phạm Thành Đại)

Bình luận 0

linh

U+74F4, tổng 9 nét, bộ ngoã 瓦 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. viên ngói bò 2. lọ đựng nước có quai thời xưa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bình đựng nước làm bằng đất nung. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kim phù cứu hỏa giả, cấp thủy nhi xu chi, hoặc dĩ úng linh, hoặc dĩ bồn vu” 今夫救火者, 汲水而趍之, 或以甕瓴, 或以盆盂 (Tu vụ 脩務) Nay thì những người chữa cháy, múc nước chạy tới đó, kẻ dùng bình vò, kẻ dùng bồn chậu. 2. (Danh) Ngói máng, lòng ngói lợp ngửa lên trên mái nhà, để dẫn nước. Cũng gọi là “ngõa câu” 瓦溝. § Xem thêm: “cao ốc kiến linh” 高屋建瓴.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngói máng, ngói bò, nhà lợp lòng ngói ngửa lên gọi là linh. Cao ốc kiến linh 高屋建瓴 nói về hình thế đóng ở chỗ cao có thể chạy xuống được. Nhà binh thường nói: kiến linh chi thế 建瓴之勢 nghĩa là đóng binh ở chỗ cao có thể đánh úp quân giặc được.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngói máng, ngói bò; ② Lọ đựng nước có quai (thời xưa). Cg. 瓴甋 [língdí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại ngói, khi lợp nhà thì xoay ngửa lên — Cái bình sành.

Tự hình 2

Dị thể 3

𤬻𤮮𤮹

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𤫲

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

cao ốc kiến linh 高屋建瓴 • linh đích 瓴甋 • phá trúc kiến linh 破竹建瓴

Một số bài thơ có sử dụng

• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)• Thần Phù ngộ vũ - 神符遇雨 (Thái Thuận)• Thị học - 示學 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Thương Ư - 商於 (Lý Thương Ẩn)• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)

Bình luận 0

linh

U+7ADB, tổng 10 nét, bộ lập 立 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng không thẳng — Dáng đi xiêu vẹo.

Tự hình 1

Chữ gần giống 17

𫅤𪾧𪽏𥹕𤕵

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

linh phinh 竛竮

Một số bài thơ có sử dụng

• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)

Bình luận 0

linh

U+7B12, tổng 10 nét, bộ trúc 竹 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm mành đan bằng tre, treo hai bên cửa xe thời cổ để ngăn gió và bụi đường — Cái sạp thuyền.

Tự hình 1

Chữ gần giống 8

𦊃𥘞𤜰𠇏

Không hiện chữ?

Bình luận 0

linh

U+7B2D, tổng 11 nét, bộ trúc 竹 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: linh tinh 笭箐)

Tự hình 3

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 10

𦊓

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

linh tinh 笭箐

Một số bài thơ có sử dụng

• Ngư trang - 漁莊 (Trần Tiễn Thành)

Bình luận 0

linh

U+7F9A, tổng 11 nét, bộ dương 羊 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: linh dương 羚羊)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Linh dương” 羚羊 một giống thú hình thể tựa như dê lại như hươu, tính rất thuần, giỏi chạy nhảy, mũi rất thính, sừng dùng nguyên liệu chế thuốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Linh dương 羚羊 con linh dương, một giống dê ở rừng, sừng dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) (Loài) linh dương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Linh dương 羚羊.

Tự hình 2

Dị thể 11

𦏪𦏰𪋓𪋚𪋦𪋪𪋳𪋶

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 15

𦊓

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

linh dương 羚羊

Bình luận 0

linh

U+7FCE, tổng 11 nét, bộ vũ 羽 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lông cánh chim

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông cánh loài chim. 2. (Danh) Lông trang trí đuôi mũi tên. 3. (Danh) Cánh loài côn trùng. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Điệp linh triêu phấn tận” 蝶翎朝粉盡 (Xuân nhật dã hành 春日野行) Phấn trên cánh bướm sớm mai đã hết. 4. (Danh) Bộ phận bằng lông trang sức mũ của quan viên đời nhà Thanh, phân biệt theo phẩm cấp. ◎Như: “hoa linh” 花翎, “lam linh” 藍翎.

Từ điển Thiều Chửu

① Lông cánh chim. ② Cái vầy tên. ③ Hoa linh 花翎, lam linh 藍翎 một thứ mũ trang sức của nhà Thanh 清, để thưởng cho các người có công.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lông cánh (hoặc lông đuôi) của chim: 孔雀翎 Lông công; 鵝翎扇 Quạt lông ngỗng; ② (văn) Cái vầy tên, mũi tên có trang trí hình lông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông chim gắn ở đuôi mũi tên làm cánh tên.

Tự hình 2

Dị thể 1

𦐽

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𤫲

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bành Nha hành - 彭衙行 (Đỗ Phủ)• Biên tướng - 邊將 (Tần Thao Ngọc)• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)• Phóng lộ tư - 放鷺鷥 (Lý Trung)• Phóng lữ nhạn - Nguyên Hoà thập niên đông tác - 放旅雁-元和十年冬作 (Bạch Cư Dị)• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)• Trì thượng lộ phân phú, đắc minh tự - 池上鷺分賦得明字 (Huệ Sùng thiền sư)• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)• Vãn đăng Nhương thượng đường - 晚登瀼上堂 (Đỗ Phủ)• Vân hoàn - 雲鬟 (Vương Xứng)

Bình luận 0

linh

U+8046, tổng 11 nét, bộ nhĩ 耳 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đã nghe, tiếp thu, lĩnh ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghe, nghe rồi, lĩnh được ý. ◎Như: “dư linh kì ngôn” 余聆其言 tôi nghe nói thế.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghe, nghe rồi, lĩnh được ý gọi là linh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lắng nghe, tuân theo, vâng lời: 聆教 Được nghe lời chỉ bảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 聆

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghe thấy — Tuổi tác, năm.

Tự hình 3

Dị thể 4

𨉄

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 13

𫐉𥹕

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Ất Hợi niên cửu nguyệt cửu nhật - 乙亥年九月九日 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)• Cúc thu bách vịnh kỳ 23 - Tam đắc kỳ 2 - Nhĩ thi - 菊秋百詠其二十三-三得其二-耳詩 (Phan Huy Ích)• Đáp An Nam quốc Phan sứ thần thi - 答安南國潘使臣詩 (Từ Hạo Tu)• Đinh Tị nguyên nhật thí bút vu Xuân kinh để xá - 丁巳元日試筆于春京邸舍 (Phan Huy Ích)• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)• Tân Thành dạ bạc - 新城夜泊 (Nguyễn Kiều)• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)• Văn thi ông Cát Xuyên tiên sinh thu cửu nguyệt nhị thập cửu dạ khách trung ngoạ bệnh ký thị kỳ 2 - 聞詩翁葛川先生秋九月二十九夜客中臥病寄示其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Viên Minh viên tiếp giá - 圓明園接駕 (Phan Huy Thực)

Bình luận 0

linh

U+8232, tổng 11 nét, bộ chu 舟 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thuyền nhỏ có cửa sổ bên mui

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuyền nhỏ có cửa sổ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thừa linh thuyền dư thướng Nguyên hề” 乘舲船余上沅兮 (Cửu chương 九章, Thiệp giang 涉江) Cưỡi thuyền nhỏ ta lên sông Nguyên hề.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thuyền nhỏ có cửa sổ bên mui.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thuyền nhỏ có cửa sổ bên mui.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền nhỏ, nhưng có mui, có khoang thuyền, và có cửa sổ, dùng để đi chơi.

Tự hình 1

Dị thể 4

𦪩𦫃𦫄𦫊

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 13

𫐉𤕵

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

vụ linh 鶩舲

Một số bài thơ có sử dụng

• Biệt Sái thập tứ trước tác - 別蔡十四著作 (Đỗ Phủ)• Đáo Bá Linh từ - 到伯舲祠 (Lê Vinh Lộc)• Đề Ngọc Giáp giang - 題玉甲江 (Thiệu Trị hoàng đế)• Giai Thạch Di độ giang - 偕石遺渡江 (Thẩm Tăng Thực)• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)• Tích du thi kỳ 7 - 昔遊詩其七  (Khương Quỳ)• Tống Hình Quế Châu - 送邢桂州 (Vương Duy)• Trúc chi từ kỳ 1 - 竹枝詞其一 (Hứa Cảnh Phiền)

Bình luận 0

linh

U+82D3, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây nấm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Phục linh” 茯苓: xem “phục” 茯. 2. (Danh) “Trư linh” 豬苓 một loài nấm, mọc ở cây phong, từng hòn đen đen như phân lợn, nên gọi là “trư linh”, dùng làm thuốc. § Cũng gọi là “hi linh” 豨苓.

Từ điển Thiều Chửu

① Phục linh 茯苓 một loài thực vật như loài nấm, dùng làm thuốc. ② Trư linh 豬苓 cũng là một loài nấm, mọc ở cây phong, từng hòn đen đen như phân lợn, nên gọi là trư linh, dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 茯苓 [fúlíng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên thứ cây dùng làm vị thuốc. Tức Phục linh 茯苓.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

phục linh 茯苓

Một số bài thơ có sử dụng

• Bệnh trung tác - 病中作 (Trần Đình Tân)• Cúc thu bách vịnh kỳ 10 - 菊秋百詠其十 (Phan Huy Ích)• Độc thi - 讀詩 (Cao Bá Quát)• Giản hề 4 - 簡兮 4 (Khổng Tử)• Lộ phùng Tương Dương Dương thiếu phủ nhập thành, hí trình Dương viên ngoại Oản - 路逢襄陽楊少府入城,戲呈楊員外綰 (Đỗ Phủ)• Nghiêm thị khê phóng ca hành - 嚴氏溪放歌行 (Đỗ Phủ)• Tặng hữu nhân - 贈友人 (Trương Kiều)• Thái linh 1 - 采苓 1 (Khổng Tử)• Thư thị bạn tống Lý Hiến Kiều - 書示伴送李憲喬 (Ngô Thì Nhậm)

Bình luận 0

linh

U+8626, tổng 20 nét, bộ thảo 艸 (+17 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi cây Cam thảo — Rơi rụng.

Tự hình 2

Bình luận 0

linh

U+86C9, tổng 11 nét, bộ trùng 虫 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tinh linh 蜻蛉)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tinh linh” 蜻蛉 một giống như con chuồn chuồn nhưng không bay xa được.

Từ điển Thiều Chửu

① Tinh linh 蜻蛉 một giống như con chuồn chuồn nhưng không bay xa được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Muỗi: 白蛉 Muỗi tép; ② Xem 蜻蛉.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Linh tinh 蛉蜻: Tên một loài chuồn chuồn.

Tự hình 2

Dị thể 1

𧕅

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 13

𫐉

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

linh tinh 蛉蜻 • minh linh 螟蛉 • tinh linh 蜻蛉

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm ngộ kỳ 21 - 感遇其二十一 (Trần Tử Ngang)• Thanh Linh hành ký nội - 青蛉行寄內 (Dương Thận)• Thục quốc huyền - 蜀國絃 (Lưu Cơ)• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)

Bình luận 0

linh

U+8851, tổng 11 nét, bộ hành 行 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường.

Tự hình 1

Bình luận 0

linh

U+8A45, tổng 12 nét, bộ ngôn 言 (+5 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tự khoe hàng tốt để bán

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tự khoe hàng tốt để bán, rao hàng, rao bán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoe khoang của cải.

Tự hình 1

Dị thể 1

𰵚

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 11

𫐉

Không hiện chữ?

Bình luận 0

linh

U+8EE1, tổng 11 nét, bộ xa 車 (+4 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khuôn vuông trong hòm xe 2. bánh xe

Từ điển Thiều Chửu

① Cái khuôn vuông trong hòm xe, làm như chấn song cửa sổ vậy, có khi viết là 䡼. ② Bánh xe.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 11

𧮰𦧈

Không hiện chữ?

Bình luận 0

linh

U+8EE8, tổng 12 nét, bộ xa 車 (+5 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khung xe ngựa (khung vuông trong hòm xe, như chấn song cửa sổ) 2. bánh xe ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khuông gỗ ở trước, sau hoặc hai bên xe, để ngăn gió bụi. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Ỷ kết linh hề trường thái tức” 倚結軨兮長太息 (Cửu biện 九辯) Dựa sát ngang xe hề thở dài. 2. (Danh) Bánh xe. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ tử hành cận xa, ảo dẫn thủ thượng chi, triển linh tức phát, xa mã điền yết nhi khứ” 女子行近車, 媼引手上之, 展軨即發, 車馬闐咽而去 (Lỗ công nữ 魯公女) Cô gái bước tới cạnh xe, bà già đưa tay kéo lên, rồi lăn bánh lên đường, xe ngựa rầm rập phóng đi. 3. (Danh) Vật trang sức trên trục xe. 4. (Danh) Chỉ xe nhỏ. 5. (Danh) § Thông “linh” 齡. 6. (Danh) § Thông “linh” 櫺. 7. (Danh) Thuyền nhỏ. § Thông “linh” 舲. 8. (Tính) Nhỏ, vụn. § Thông “linh” 零.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khung xe ngựa (khung vuông trong hòm xe, như chấn song cửa sổ); ② Bánh xe (ngựa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thanh gỗ ngang chống đỡ thùng xe thời cổ — Cái bánh xe.

Tự hình 2

Dị thể 5

𫐉

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 12

𫐉𪐸

Không hiện chữ?

Bình luận 0

linh

U+9143, tổng 19 nét, bộ ấp 邑 (+17 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tên một cái hồ ở tỉnh Hồ Nam của Trung Quốc, nước dùng để ủ rượu nho 2. huyện Linh (ở tỉnh Hồ Nam của Trung Quốc)

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên một cái hồ ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc, nước dùng để ủ rượu nho; ② Tên huyện: 酃縣 Huyện Linh (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên huyện, tức Linh huyện, thuộc tỉnh Hồ Nam.

Tự hình 2

Dị thể 3

𨞖𨟘𨟮

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Xuân tịch tửu tỉnh - 春夕酒醒 (Bì Nhật Hưu)

Bình luận 0

linh

U+91BD, tổng 24 nét, bộ dậu 酉 (+17 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu xanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một thứ rượu ngon. § Cũng gọi là “linh lục” 醽醁. Còn viết là “linh lục” 醽淥.

Từ điển Thiều Chửu

① Linh lục 醽醁 một thứ rượu ngon màu lục đời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một thứ rượu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Linh lục 醽醁: Tên một thứ rượu cực ngon.

Tự hình 1

Dị thể 4

𨠎𨣖𨤀𨤍

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𪋶𨯻

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

linh lục 醽醁

Một số bài thơ có sử dụng

• Cúc thu bách vịnh kỳ 48 - Ngũ bất tất kỳ 5 - 菊秋百詠其四十八-五不必其五 (Phan Huy Ích)• Dụng Trịnh Sinh lưu biệt vận dĩ biệt chi - 用鄭生留別韻以別之 (Nguyễn Phi Khanh)• Nguyên nhật thích tiếp Lạng - Bằng quân thứ hồng kỳ hiến tiệp thi dĩ hỷ - 元日適接諒平軍次紅旗獻捷詩以喜 (Vũ Phạm Khải)• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Hoàng Đình Kiên)• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)• Thị đệ - 示弟 (Lý Hạ)• Vãn du Pha Tiên đình - 晚遊坡仙亭 (Phan Huy Ích)

Bình luận 0

linh

U+9234, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chuông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chuông rung, cái chuông nhỏ cầm tay lắc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Dạ vũ văn linh trường đoạn thanh” 夜雨聞鈴腸斷聲 (Trường hận ca 長恨歌) Đêm mưa, nghe tiếng chuông, toàn là những tiếng đoạn trường. Tản Đà dịch thơ: Đêm mưa đứt ruột, canh dài tiếng chuông.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chuông rung, cái chuông nhỏ cầm tay lắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chuông: 電鈴 Chuông điện; 車鈴 Chuông xe; 按鈴 Bấm chuông; ② Những vật hình cầu: 啞鈴 Quả tạ; ③ Nụ búp: 棉鈴 Nụ bông; 落鈴 Rụng nụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chuông nhỏ.

Tự hình 4

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 12

𪐸𩊂𩇙𨠎魿

Không hiện chữ?

Từ ghép 5

đinh linh 叮鈴 • đinh linh 釘鈴 • kim linh tử 金鈴子 • linh lan 鈴蘭 • phong linh 風鈴

Một số bài thơ có sử dụng

• Dưỡng mã hành - 養馬行 (Lương Bội Lan)• Đăng Lục Hoà tháp - 登六和塔 (Ngải Tính Phu)• Hoa Thanh cung - 華清宮 (Đỗ Mục)• Khách trung thu dạ - 客中秋夜 (Trần Danh Án)• Long Biên ái hoa hội thi - 龍邊愛花會詩 (Nguyễn Tùng Niên)• Mộc lan hoa lệnh - Nghĩ cổ quyết tuyệt từ giản hữu - 木蘭花令-擬古決絕詞柬友 (Nạp Lan Tính Đức)• Tề cung từ - 齊宮詞 (Lý Thương Ẩn)• Trách tử - 責子 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)• Từ chung - 祠鐘 (Hoàng Cao Khải)• Xuất chinh - 出征 (Đặng Trần Côn)

Bình luận 0

linh

U+94C3, tổng 10 nét, bộ kim 金 (+5 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chuông

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鈴.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chuông: 電鈴 Chuông điện; 車鈴 Chuông xe; 按鈴 Bấm chuông; ② Những vật hình cầu: 啞鈴 Quả tạ; ③ Nụ búp: 棉鈴 Nụ bông; 落鈴 Rụng nụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鈴

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 12

𩇙𨠎𪐸𩊂魿

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

đinh linh 叮铃 • kim linh tử 金铃子

Bình luận 0

linh

U+96F6, tổng 13 nét, bộ vũ 雨 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mưa lác đác 2. vụn vặt, lẻ, linh 3. héo rụng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mưa lác đác, mưa rây. 2. (Danh) Số không. ◎Như: “nhất linh nhị” 一零二 một không hai (102). 3. (Danh) Họ “Linh”. 4. (Động) Rơi xuống, giáng. ◎Như: “cảm kích thế linh” 感激涕零 cảm động rớt nước mắt, “điêu linh” 凋零 tàn rụng, tan tác. ◇Thi Kinh 詩經: “Linh vũ kí linh” 靈雨既零 (Dung phong 鄘風, Đính chi phương trung 定之方中) Mưa lành đã rơi xuống. 5. (Danh) Số lẻ, số dư ra. ◎Như: “linh đầu” 零頭 số lẻ, “niên kỉ dĩ kinh bát thập hữu linh” 年紀已經八十有零 tuổi đã ngoài tám mươi. 6. (Tính) Lác đác, thưa thớt (rơi xuống). ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã lai tự đông, Linh vũ kì mông” 我來自東, 零雨其濛 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Ta từ đông đến, Mưa phùn lác đác rơi. 7. (Tính) Lẻ, vụn vặt. ◎Như: “linh tiền” 零錢 (1) tiền lẻ, (2) tiền tiêu vặt, (3) thu nhập phụ thêm.

Từ điển Thiều Chửu

① Mưa lác đác, mưa rây. ② Rơi xuống. Như Kinh Thi 詩經 nói linh vũ kí linh 靈雨既零 mưa lành đã xuống, trận mưa ứng điềm lành đổ xuống. ③ Lẻ. Chưa đủ số đã định gọi là linh, thí dụ như tính số trăm mà chưa đủ trăm thì số ấy gọi là số linh. Cái ngôi không của số đếm cũng gọi là linh. Như nhất linh nhị 一零二 một trăm lẻ hai, nghĩa là không đủ số mười.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lẻ tẻ, lặt vặt: 零食 Ăn vặt, quà vặt; 零用 Tiêu vặt; 零售 Bán lẻ; 化整爲零 Đổi nguyên ra lẻ; ② Số lẻ, dôi ra, ngoài: 年紀已經八十有零 Tuổi tác đã ngoài tám mươi; 人數是四十挂零兒 Hơn bốn mươi người; ③ (Số) lẻ: 一年零三天 Một năm lẻ ba ngày; 三年零一季 Ba năm lẻ một quý; ④ Số không (0): 四零五號 Số 405; 二減 二等于零 2-2=0 (hai trừ hai bằng không). Cv. ○; ⑤ Độ 0 trên nhiệt kế: 零上五度 Năm độ trên độ không; 零下十度 Mười độ dưới độ không; ⑥ Rơi rụng, tàn tạ: 零落 Rơi rụng; 凋零 Tàn tạ; ⑦ (văn) Mưa lác đác, mưa rây; ⑧ (văn) Rơi xuống: 靈雨既零 Mưa lành đã rơi xuống (Thi Kinh); ⑨ [Líng] (Họ) Linh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa lất phất, mưa nhỏ rơi rớt lại sau cơn mưa lớn — Rơi rụng. Héo rụng — Số thừa, số lẻ ra.

Tự hình 5

Dị thể 11

𠏡𡈍𤅫𩂙𩃞𩆖𩆼

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𩬔

Không hiện chữ?

Từ ghép 9

điêu linh 凋零 • linh chuỷ 零嘴 • linh đinh 零丁 • linh kiện 零件 • linh lạc 零落 • linh thực 零食 • linh tinh 零星 • phiêu linh 漂零 • phiêu linh 飄零

Một số bài thơ có sử dụng

• Hoa Thanh cung - 華清宮 (Đỗ Mục)• Kinh sư quy chí Đan Dương phùng Hầu sinh đại tuý - 京師歸至丹陽逢侯生大醉 (Viên Khải)• Mộng Đạm Tiên đề từ thập thủ kỳ 08 - Khổ linh lạc - 夢淡仙題詞十首其八-苦零落 (Thanh Tâm tài nhân)• Tạp ngâm kỳ 3 - 雜吟其三 (Nguyễn Du)• Tạp oán - 雜怨 (Nhiếp Di Trung)• Thưởng mẫu đơn hoa, tác thủ kệ tử - 賞牡丹花,作首偈子 (Văn Ích thiền sư)• Ức vương tôn - Bà Dương Bành thị tiểu lâu tác - 憶王孫-鄱陽彭氏小樓作 (Khương Quỳ)• Vãn An Nam quốc vương - 挽安南國王 (Lê Tắc)• Vãn tình (Cao Đường mộ đông tuyết tráng tai) - 晚晴(高唐暮冬雪壯哉) (Đỗ Phủ)• Yên ca hành kỳ 2 - Biệt nhật - 燕歌行其二-別日 (Tào Phi)

Bình luận 0

linh

U+971B, tổng 17 nét, bộ vũ 雨 (+9 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tinh nhanh 2. linh hồn, tinh thần

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “linh” 靈.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ linh 靈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 靈.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ Linh 靈.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

linh

U+971D, tổng 17 nét, bộ vũ 雨 (+9 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. mưa rào 2. rơi xuống

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mưa (xuống), (trận) mưa rào; ② Rơi xuống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa nhỏ — Tốt đẹp.

Tự hình 4

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đông tuần quá An Lão - 東巡過安老 (Lê Thánh Tông)

Bình luận 0

linh [lung]

U+9747, tổng 24 nét, bộ vũ 雨 (+16 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Linh 龗.

Tự hình 1

Dị thể 3

𩄀𩆇𩆈

Không hiện chữ?

Bình luận 0

linh

U+9748, tổng 24 nét, bộ vũ 雨 (+16 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tinh nhanh 2. linh hồn, tinh thần

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cô đồng cốt (“nữ vu” 女巫) thờ cúng thần. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Linh yển kiển hề giảo phục, Phương phỉ phỉ hề mãn đường” 靈偃蹇兮姣服, 芳菲菲兮滿堂 (Cửu ca 九歌, Đông hoàng thái nhất 東皇太一) Bà đồng cốt cao kiêu hề mặc quần áo đẹp, Hương thơm phức hề khắp nhà. 2. (Danh) Quỷ thần. ◎Như: “bách linh” 百靈 trăm thần, “sơn linh” 山靈 thần núi. 3. (Danh) Hồn phách. ◎Như: “linh hồn” 靈魂 hồn phách. 4. (Danh) Tinh thần con người. 5. (Danh) Bậc tinh anh có khả năng cao cả nhất. ◇Thư Kinh 書經: “Duy nhân, vạn vật chi linh” 惟人, 萬物之靈 (Thái thệ thượng 泰誓上) Chỉ người là bậc tinh anh trên hết muôn loài. 6. (Danh) Người chết. ◎Như: “thiết linh” 設靈 đặt bài vị thờ người chết. 7. (Danh) Tiếng gọi tắt của “linh cữu” 靈柩 quan tài. ◎Như: “thủ linh” 守靈 túc trực bên quan tài. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả Trân, Vưu Thị tịnh Giả Dung nhưng tại tự trung thủ linh, đẳng quá bách nhật hậu, phương phù cữu hồi tịch” 賈珍尤氏並賈蓉仍在寺中守靈, 等過百日後, 方扶柩回籍 (Đệ lục thập tứ hồi) Giả Trân, Vưu thị cùng Giả Dung ở lại chùa túc trực bên quan tài. Qua một trăm ngày mới rước linh cữu về nguyên quán. 8. (Danh) Họ “Linh”. 9. (Động) Hiểu rõ sự lí. ◇Trang Tử 莊子: “Đại hoặc giả chung thân bất giải, đại ngu giả chung thân bất linh” 大惑者終身不解, 大愚者終身不靈 (Thiên địa 天地) Kẻ mê lớn suốt đời không tỉnh ngộ, hạng đại ngu suốt đời không thông hiểu. 10. (Động) Che chở, giúp đỡ. 11. (Tính) Thần diệu, kì dị. ◎Như: “linh vật” 靈物 vật thần kì, đồ vật kì diệu. 12. (Tính) Ứng nghiệm. ◎Như: “linh dược” 靈藥 thuốc hiệu nghiệm. 13. (Tính) Nhanh nhẹn, không ngu ngốc xuẩn trệ. ◎Như: “tâm linh thủ xảo” 心靈手巧 khéo tay nhanh trí. 14. (Tính) Tốt, lành. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Trúc mộc ống ái, linh quả sâm si” 竹木蓊藹, 靈果參差 (Nhàn cư phú 閑居賦) Tre trúc cây cỏ um tùm, trái tốt lành tạp loạn.

Từ điển Thiều Chửu

① Thần linh. Khí tinh anh của khí dương gọi là thần 神, khí tinh anh của khí âm gọi là linh 靈, ý nói vật gì được khí tinh anh đúc lại hơn cả trong các vật cùng loài với nó vậy. Như người là giống linh hơn cả muôn vật, con kì lân, con phượng hoàng, con rùa, con rồng gọi là tứ linh 四靈 bốn giống linh trong loài vật. ② Thần. Như bách thần 百神 gọi là bách linh 百靈, thần núi gọi là sơn linh 山靈, v.v. ③ Người chết gọi là linh, ý nói hình chất tuy nát, tinh thần thường còn vậy. Ðặt bài vị thờ kẻ chết gọi là thiết linh 設靈. ④ Uy phúc không hiện rõ gọi là linh. Như thanh linh 聲靈 cảm đến là ta thấy thấu ngay, hình như có cái gì soi xét bênh vực cho không cần phải dùng đến thực lực vậy. ⑤ Ứng nghiệm. Như bói toán thuốc thang mà thấy hiệu nghiệm ngay đều gọi là linh. ⑥ Linh hoạt, lanh lẹ, không ngu ngốc xuẩn trệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhanh nhẹn, linh hoạt, lanh lẹ, tinh, thính: 心靈手巧 Khéo tay nhanh trí; 耳朵很靈 Tai rất thính; ② Tâm thần, linh hồn: 心靈 Tâm thần; 英靈 Anh linh; ③ (cũ) Linh thiêng, thiêng liêng: 神靈 Thần linh; 靈怪 Thiêng quái; ④ Kì diệu, thần kì; ⑤ Thần linh, thần, yêu tinh: 山靈 Các thần (trong núi); ⑥ Hiệu nghiệm, ứng nghiệm, kết quả: 靈藥 Thuốc hiệu nghiệm; 這個法子很靈 Làm theo cách này rất có kết quả; ⑦ Linh cữu, quan tài: 守靈 Túc trực bên linh cữu; 移靈 Dời linh cữu; 靈前擺滿了花圈 Vòng hoa đặt đầy trước linh cữu; ⑧ [Líng] (Họ) Linh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thần — Phần vô hình thiêng liêng của người chết. Hồn người chết — Thiêng liêng. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn thành có câu: » Niềm tôn thân dù sinh tử chớ nề, linh thời hộ Hoàng triều bể lặng sóng trong, duy vạn kỉ chửa đời ngôi bảo tộ «.

Tự hình 6

Dị thể 29

𠳄𡀓𢩙𢩝𤫊𤴤𧈀𧨈𩁻𩂊𩂳𩃏𩃗𩃞𩄇𩅶𩆒𩆕𩆜𩆮𩇎

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𩆕𠠢

Không hiện chữ?

Từ ghép 44

anh linh 英靈 • bách linh 百靈 • bách linh điểu 百靈鳥 • bất linh 不靈 • cơ linh 機靈 • diệu linh 曜靈 • hiển linh 顯靈 • khôn linh 坤靈 • khung linh 穹靈 • linh cữu 靈柩 • linh dị 靈異 • linh diệu 靈妙 • linh dược 靈藥 • linh đình 靈霆 • linh động 靈動 • linh đơn 靈丹 • linh hoạt 靈活 • linh hồn 靈魂 • linh khí 靈氣 • linh lợi 靈利 • linh miêu 靈貓 • linh nghiệm 靈驗 • linh sàng 靈牀 • linh thính 靈聽 • linh thọ 靈壽 • linh tính 靈性 • linh từ 靈祠 • linh u 靈幽 • linh ứng 靈應 • linh vật 靈物 • linh vị 靈位 • linh xa 靈車 • sanh linh 生靈 • sinh linh 生靈 • song linh 葱靈 • tâm linh 心靈 • thần linh 神靈 • thất linh 失靈 • tứ linh 四靈 • u linh 幽靈 • uy linh 威靈 • viên linh 圓靈 • việt điện u linh tập 越甸幽靈集 • vong linh 亡靈

Một số bài thơ có sử dụng

• Đại tuyết hậu giai Thương Cầu nhập Linh Ẩn tự đồng phú - 大雪後偕蒼虯入靈隱寺同賦 (Du Minh Chấn)• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)• Đoan ngọ - 端午 (Phạm Nhữ Dực)• Hứa Thành Quan Thánh miếu - 許城關聖廟 (Phan Huy Thực)• Kiếm Hồ xạ đẩu - 劍湖射斗 (Khuyết danh Việt Nam)• Nhất chi thanh thái thoả Tương linh - 一枝清采妥湘靈 (Lỗ Tấn)• Thứ Không Linh ngạn - 次空靈岸 (Đỗ Phủ)• Tiêu Tương - 瀟湘 (Tề Kỷ)• Vịnh Bố Cái Đại Vương từ - 詠布蓋大王祠 (Trần Bá Lãm)• Xuân du - 春遊 (Khiếu Năng Tĩnh)

Bình luận 0

linh

U+9D12, tổng 16 nét, bộ điểu 鳥 (+5 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tích linh 鶺鴒,鹡鸰)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tích linh” 鶺鴒: xem “tích” 鶺.

Từ điển Thiều Chửu

① Tích linh 鶺鴒 con chim chìa vôi. Kinh Thi 詩經 có câu: Tích linh tại nguyên, huynh đệ cấp nạn 鶺鴒在原,兄弟急難 con chim chìa vôi ở đồng, anh em hoạn nạn vội vàng cứu vớt nhau. Vì thế nói về anh em hay dùng hai chữ linh nguyên 鴒原.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim chìa vôi. Xem 鶺鴒 [jílíng].

Tự hình 1

Dị thể 5

𩁎𪈝

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 8

𪂾𩙳𨾠𨥷

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

tích linh 鶺鴒

Một số bài thơ có sử dụng

• Ất Hợi bát nguyệt thập lục nhật khốc gia đệ Thúc Thuyên - 乙亥八月十六日哭家弟叔荃 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Đắc xá đệ tiêu tức kỳ 2 (Nhữ noạ quy vô kế) - 得舍弟消息其二(汝懦歸無計) (Đỗ Phủ)• Để gia quán, lâm ngũ đệ mộ hữu cảm - 抵家貫,臨五弟墓有感 (Phan Huy Ích)• Hỉ Quan tức đáo, phục đề đoản thiên kỳ 2 - 喜觀即到,復題短篇其二 (Đỗ Phủ)• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 6 - 哭弟彥器歌其六 (Lê Trinh)• Phan Bân Lão xuất thập sổ thi giai hữu hoài Tô Đam Châu giả nhân phú nhị thủ kỳ 1 - 潘豳老出十數詩皆有懷蘇儋州者因賦二首其一 (Hạ Chú)• Phụng sứ lưu biệt thân đệ - 奉使留別親弟 (Doãn Ân Phủ)• Tặng Vi tả thừa trượng - 贈韋左丞丈 (Đỗ Phủ)• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)• Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 1 - 舍弟觀赴藍田取妻子到江陵,喜寄其一 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

linh

U+9E30, tổng 10 nét, bộ điểu 鳥 (+5 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tích linh 鶺鴒,鹡鸰)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鴒.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim chìa vôi. Xem 鶺鴒 [jílíng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鴒

Tự hình 1

Dị thể 5

𩁎𪈝

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 8

𩙳𨾠𨥷𠄖

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

tích linh 鹡鸰

Bình luận 0

linh

U+9EA2, tổng 28 nét, bộ lộc 鹿 (+17 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài dê cực lớn, nhưng sừng rất nhỏ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𪋶

Không hiện chữ?

Bình luận 0

linh

U+9F61, tổng 20 nét, bộ xỉ 齒 (+5 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tuổi tác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tuổi. ◎Như: “cao linh” 高齡 nhiều tuổi. 2. (Danh) Số năm. ◎Như: “công linh” 工齡 số năm làm việc, “quân linh” 軍齡 số năm ở trong quân đội.

Từ điển Thiều Chửu

① Tuổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Các lứa) tuổi: 學齡兒童 Trẻ em đến tuổi đi học; 高齡 Tuổi già; ② Tuổi, niên hạn (thời gian có thể sử dụng): 工齡 Tuổi thợ; 團齡 Tuổi đoàn; 爐齡 Niên hạn của cái lò.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm — Tuổi tác. Cũng nói là Niên linh 年齡, hoặc Linh xỉ 齡齒.

Tự hình 2

Dị thể 6

𠎜𪗲

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 16

𩇙𫐉𫅤𪐸𩊂𨠎魿

Không hiện chữ?

Từ ghép 8

diệu linh 妙齡 • diệu linh nữ lang 妙齡女郎 • đồng linh 同齡 • hà linh 遐齡 • học linh 學齡 • niên linh 年齡 • quy linh 龜齡 • xuân linh 椿齡

Một số bài thơ có sử dụng

• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)• Đả cầu đồ - 打球圖 (Triều Thuyết Chi)• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)• Lão sơn - 老山 (Nguyễn Khuyến)• Lâm hà tự biệt - 臨河敘別 (Trần Đình Túc)• Sơ thu cảm hoài - 初秋感懷 (Vũ Tông Phan)• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)• Thu trung khâm nghinh tiên hoàng đế tử cung thuyền, khốc bái vu Bằng Trình tân thứ, cung kỷ - 秋中欽迎先皇帝梓宮船哭拜于鵬程津次恭紀 (Phan Huy Ích)• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)• Từ khanh nhị tử ca - 徐卿二子歌 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

linh

U+9F84, tổng 13 nét, bộ xỉ 齒 (+5 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tuổi tác

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 齡.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Các lứa) tuổi: 學齡兒童 Trẻ em đến tuổi đi học; 高齡 Tuổi già; ② Tuổi, niên hạn (thời gian có thể sử dụng): 工齡 Tuổi thợ; 團齡 Tuổi đoàn; 爐齡 Niên hạn của cái lò.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 齡

Tự hình 2

Dị thể 3

𠎜

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 17

𫐉𫅤𪐸𩊂𩇙𨠎𤕵魿

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

đồng linh 同龄 • học linh 学龄 • niên linh 年龄

Bình luận 0

linh [lung]

U+9F97, tổng 33 nét, bộ long 龍 (+17 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tinh nhanh 2. linh hồn, tinh thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một loài rồng.

Tự hình 1

Dị thể 5

𩆇𩆈𪚙

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𪛈𩵂𩇄𩆕

Không hiện chữ?

Bình luận 0

𤅷

linh

U+24177, tổng 27 nét, bộ thuỷ 水 (+24 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên sông)

Tự hình 1

Dị thể 2

𤃩𰛻

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 30

𦏰𤫩𤣤𢺰𨽲𧟙𩑊𨤍𨟯𧯙𧖜𦫊𥾂𥤞𥘃𤿅𤮹𤜙𤖦𣌟𠠱

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bính Dần xuân hữu hoài ca cơ Mộng Vị tính phụng chư thi hữu - 丙寅春有懷歌姬夢味并奉諸詩友 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Quá Linh giang - 過𤅷江 (Nguyễn Khuyến)• Xuân nhật hữu hoài Linh giang cựu hữu - 春日有懷𤅷江舊友 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)

Bình luận 0

Từ khóa » Từ Ghép Với Linh