Tra Từ: Lộ - Từ điển Hán Nôm
Có 13 kết quả:
潞 lộ • 璐 lộ • 甪 lộ • 簬 lộ • 簵 lộ • 賂 lộ • 赂 lộ • 路 lộ • 輅 lộ • 辂 lộ • 露 lộ • 鷺 lộ • 鹭 lộ1/13
潞lộ
U+6F5E, tổng 16 nét, bộ thuỷ 水 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
sông LộTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Lộ” 潞, tức “Nộ giang” 怒江, phát nguyên từ Tây Tạng, chảy qua Vân Nam, qua Miến Điện, đổ vào Ấn Độ dương.Từ điển Thiều Chửu
① Sông Lộ.Từ điển Trần Văn Chánh
Tên sông: a. 潞水 Lộ Thuỷ (tức sông Trọc Chương ở Sơn Tây, Trung Quốc); b. 潞江 Lộ Giang (tức sông Nộ ở Vân Nam, Trung Quốc).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Lộ thuỷ, cũng gọi là Lộ xuyên, thuộc địa phận tỉnh Sơn Tây, Trung Hoa.Tự hình 2

Chữ gần giống 5
𤢊𢷅璐𦌕簬Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Lộ Hà dịch môn lâu - 題潞河驛門樓 (Nguyễn Trang)• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 2 - 再和大明國使余貴其二 (Phạm Sư Mạnh)• Thiền - 蟬 (Ngu Thế Nam) 璐lộ
U+7490, tổng 17 nét, bộ ngọc 玉 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ngọc lộTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Quan thiết vân chi thôi ngôi, Bị minh nguyệt hề bội bảo lộ” 帶長鋏之陸離兮, 冠切雲之崔嵬 (Cửu chương 九章, Thiệp giang 涉江) Đội mũ "thiết vân" cao chót vót, Đeo hạt châu "minh nguyệt" hề tuyệt đẹp. § "Thiết vân" mũ cao sát tận mây; "minh nguyệt" tên ngọc sáng như ánh trăng.Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc lộ, thứ ngọc đẹp.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngọc đẹp, ngọc bích.Tự hình 2

Chữ gần giống 5
𤢊𢷅潞𦌕簬Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên) 甪lộ [lộc]
U+752A, tổng 6 nét, bộ dụng 用 (+1 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tên một con thú thời cổTừ điển Trần Văn Chánh
① Tên một con thú thời cổ; ② 【甪直】Lộ Trực [Lùzhí] Tên đất (ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc); ③ 【甪里堰】Lộ Lí Yển [Lùlêyàn] Tên đất (thuộc huyện Hải Diêm, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).Tự hình 1

Dị thể 1
角Không hiện chữ?
Từ ghép 1
lộ trực 甪直 簬lộ
U+7C2C, tổng 19 nét, bộ trúc 竹 (+13 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khuân lộ 箘簬 Tên một giống tre rất nhỏ, rất cứng, không có mấu, thường dùng làm mũi tên.Tự hình 2

Dị thể 2
簵𥸐Không hiện chữ?
Chữ gần giống 8
𦌕簵𥯛𥯚𤢊𢷅璐潞Không hiện chữ?
Từ ghép 1
côn lộ 箟簬 簵lộ
U+7C35, tổng 19 nét, bộ trúc 竹 (+13 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Lộ 簬.Tự hình 1

Dị thể 2
簬𰪏Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
簬䉐𦌕Không hiện chữ?
賂lộ
U+8CC2, tổng 13 nét, bộ bối 貝 (+6 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
đem của đút lótTừ điển trích dẫn
1. (Động) Đút lót. ◎Như: “hối lộ” 賄賂 đút lót. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Âm lộ học sứ, vu dĩ hạnh giản, yêm cấm ngục trung” 陰賂學使, 誣以行簡, 淹禁獄中 (Tiểu Tạ 小謝) Ngầm đút lót quan học sứ, vu cho hạnh kiểm không tốt, đem giam vào ngục. 2. (Động) Tặng, biếu, cho. ◇Hán Thư 漢書: “Nhân hậu lộ Thiền Vu, đáp kì thiện ý” 因厚賂單于, 答其善意 (Tô Vũ truyện 霍光傳) Nhân đó hậu tặng Thiền Vu, để đáp lại thiện ý (của vua Hung Nô). 3. (Danh) Của cải. ◇Sử Kí 史記: “Hán kích chi, đại phá Sở quân, tận đắc Sở quốc hóa lộ” 漢擊之, 大破楚軍, 盡得楚國貨賂 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Quân) Hán tiến đánh, phá tan quân Sở, lấy hết vật dụng của cải nước Sở. 4. (Danh) Một thứ ngọc đẹp. § Thông “lộ” 璐. ◇Thi Kinh 詩經: “Nguyên quy tượng xỉ, Đại lộ nam kim” 元龜象齒, 大賂南金 (Lỗ tụng 魯頌, Phán thủy 泮水) Rùa lớn ngà voi, Ngọc đẹp lớn và vàng ở phương nam.Từ điển Thiều Chửu
① Đem của đút lót gọi là lộ. ② Của cải.Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cây đòn ngang trước xe; ② Xe ngựa lớn; ③ Xe ngựa lễ.Từ điển Trần Văn Chánh
① Đút lót. Xem 賄賂 [huìlù]; ② (văn) Gởi quà biếu; ③ (văn) Của cải.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem tiền của tới cho người khác. Td: Hối lộ ( lấy tiền của đút lót nhờ chạy việc ) — Chỉ tiền của.Tự hình 2

Dị thể 3
赂賂𧸚Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
賂赂Không hiện chữ?
Từ ghép 1
hối lộ 賄賂Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Chiêu Quân đồ - 題昭君圖 (Vương Miện)• Lâm hoa - 林花 (Nguyễn Văn Siêu) 赂lộ
U+8D42, tổng 10 nét, bộ bối 貝 (+6 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
đem của đút lótTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 賂.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 賂Từ điển Trần Văn Chánh
① Đút lót. Xem 賄賂 [huìlù]; ② (văn) Gởi quà biếu; ③ (văn) Của cải.Tự hình 2

Dị thể 2
賂𧸚Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
賂賂Không hiện chữ?
路lộ [lạc]
U+8DEF, tổng 13 nét, bộ túc 足 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
đường điTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Đường cái, đường đi lại. ◎Như: “hàng lộ” 航路 đường đi thuyền. 2. (Danh) Địa vị. ◇Mạnh tử 孟子: “Phu tử đương lộ ư Tề” 夫子當路於齊 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Nhà thầy ở vào cái địa vị trọng yếu ở nước Tề. 3. (Danh) Phương diện, mặt, hướng, vùng, miền. ◎Như: ở giữa đối với bốn phương thì chia làm “đông lộ” 東路 mặt đông, “tây lộ” 西路 mặt tây, “nam lộ” 南路 mặt nam, “bắc lộ” 北路 mặt bắc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tự thị đông lộ giai bình, lệnh thúc Tôn Tĩnh thủ chi” 自是東路皆平, 令孫靜守之 (Đệ thập ngũ hồi) Từ đó xứ đông bình định được cả, (Tôn Sách) cho chú là Tôn Tĩnh giữ ở đấy. 4. (Danh) Đường lối, cách làm, phương pháp, mạch lạc. ◎Như: “sanh lộ” 生路 con đường sống, “lễ môn nghĩa lộ” 禮門義路 cửa lễ đường nghĩa (ý nói lễ như cái cửa, nghĩa như con đường, không cửa không ra vào, không đường không chỗ đi lại vậy), “tư lộ” 思路 phép nghĩ làm văn, “bút lộ” 筆路 phép bút, phép gửi ý tứ. 5. (Danh) Thứ, loại, hạng, lối. ◎Như: “tha môn thị na nhất lộ nhân” 他們是那一路人 những người đó là hạng người nào? ◇Tây du kí 西遊記: “Giá nhất lộ quyền, tẩu đắc tự cẩm thượng thiêm hoa” 這一路拳, 走得似錦上添花 (Đệ tam hồi) Lối đi quyền này tựa như trên gấm thêm hoa. 6. (Danh) Đường dây, ngả. ◎Như: “ngũ lộ công xa” 五路公車 đường xe công cộng số 5. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Kim nhật Tống Giang phân binh tố tứ lộ, lai đả bổn trang” 今日宋江分兵做四路, 來打本莊 (Đệ ngũ thập hồi) Hôm nay Tống Giang chia quân làm bốn ngả, lại đánh trang ta. 7. (Danh) Cái xe. ◎Như: Ngày xưa các thiên tử có năm thứ xe đi là “ngọc lộ” 玉路, “kim lộ” 金路, “tượng lộ” 象路, “cách lộ” 革路, “mộc lộ” 木路 gọi là “ngũ lộ” 五路. 8. (Danh) Họ “Lộ”. 9. (Tính) To lớn. ◎Như: Vua ở chỗ nào lấy sự to lớn làm hiệu, nên cửa nhà vua gọi là “lộ môn” 路門, chỗ vua ngủ gọi là “lộ tẩm” 路寢.Từ điển Thiều Chửu
① Đường cái, đường đi lại. Như hàng lộ 航路 đường đi bể. ② Địa vị. Như Mạnh tử 孟子 có câu: Phu tử đương lộ ư tề 夫子當路於齊 nhà thầy ở vào cái địa vị trọng yếu ở nước Tề. ③ Phương diện. Như ở giữa đối với bốn phương thì chia làm đông lộ 東路 mặt đông, tây lộ 西路 mặt tây, nam lộ 南路 mặt nam, bắc lộ 北路 mặt bắc. ④ Phàm cái gì cứ phải noi thế mà làm đều gọi là lộ. Như lễ môn nghĩa lộ 禮門義路 cửa lễ đường nghĩa, ý nói lễ như cái cửa, nghĩa như con đường, không cửa không ra vào, không đường không chỗ đi lại vậy. ⑤ Ngành thớ như làm văn có tứ lộ 思路 lối nghĩ, phép gửi ý tứ vào, bút lộ 筆路 lối bút, phép bút. ⑥ To lớn, vua ở chỗ nào lấy sự to lớn làm hiệu, nên cửa nhà vua gọi là lộ môn 路門, chỗ vua ngủ gọi là lộ tẩm 路寢, v.v. ⑦ Cái xe, ngày xưa các thiên tử có năm thứ xe đi là ngọc lộ 玉路, kim lộ 金路, tượng lộ 象路, cách lộ 革路, mộc lộ 木路 gọi là ngũ lộ 五路.Từ điển Trần Văn Chánh
① Đường, lối (đi): 小路 Đường mòn; 陵路 Đường bộ; 走這 路比較近 Đi lối này gần hơn; ② Chặng đường, đoạn đường, quãng đường: 一 小時走十里路 Một tiếng đồng hồ đi mười dặm (đường); ③ Cách, lối, con đường (suy nghĩ hoặc hành động): 生路 Con đường sống; 以塞中諫之路 Để đến nỗi lấp mất con đường can gián ngay thật của quần thần (Tam quốc chí); ④ Mạch lạc, lớp lang, lối, phép: 思路 Mạch nghĩ; 筆路 Phép bút; ⑤ Mặt, phương diện, vùng, miền: 南路貨 Mặt hàng miền nam; 北路 Mặt bắc; 外路人 Người xứ khác; 三 路兵合在一處 Quân lính ba mặt hợp lại một nơi (Tam quốc diễn nghĩa); ⑥ Đường, ngả: 四路公共汽車 Đường ô tô buýt số 4; 三路進軍 Tiến quân ba ngả; ⑦ Loại, thứ, hạng: 這一路人 Loại người này; 哪一路病? Loại bệnh nào?; 頭路貨 Hàng hạng nhất; ⑧ (văn) Đạo, đạo lí, đạo thuật: 遵王之路 Noi theo đạo (đạo lí, đạo thuật) của các đấng tiên vương (Thượng thư); ⑨ (văn) To lớn: 路門 Cửa lớn (chỗ vua ở); 路寢 Nhà chính tẩm (nhà ngủ của vua); ⑩ (văn) Địa vị: 夫子當路於齊 Phu tử đang nắm địa vị trọng yếu ở nước Tề (Mạnh tử); ⑪ (văn) Xe của thiên tử đi: 五路 Năm thứ xe của thiên tử; ⑫ (văn) Lộ (đơn vị hành chánh thời Tống, Nguyên, tương đương với tỉnh); ⑬ [Lù] (Họ) Lộ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường đi. Td: Xa lộ ( đường xe chạy ) — Xe của vua đi — Tên một đơn vị hành chánh dưới các triều Tống, Nguyên.Tự hình 4

Dị thể 3
路𡽘𨱴Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
路輅Không hiện chữ?
Từ ghép 57
ác lộ 惡路 • anh hùng mạt lộ 英雄末路 • bán lộ 半路 • bàng lộ 旁路 • cán lộ 幹路 • chánh lộ 正路 • châm lộ 針路 • chi lộ 支路 • chi tự lộ 之字路 • chính lộ 正路 • công lộ 公路 • cù lộ 衢路 • da lộ tát lãnh 耶路撒冷 • dẫn lộ 引路 • đại lộ 大路 • đạo lộ 道路 • điện lộ 電路 • điện não võng lộ 电脑网路 • điện não võng lộ 電腦網路 • hàng lộ 航路 • hoạn lộ 宦路 • khai lộ 開路 • kì lộ 歧路 • lộ bàng 路旁 • lộ kính 路徑 • lộ nhân 路人 • lộ phí 路費 • lộ thất 路室 • lộ trình 路程 • lộ tuyến 路線 • lộ tuyến 路缐 • lục lộ 陸路 • mã lộ 馬路 • mãi lộ 買路 • mạt lộ 末路 • mê lộ 迷路 • phản lộ 反路 • quan lộ 官路 • quy lộ 歸路 • sĩ lộ 士路 • sinh lộ 生路 • tà lộ 邪路 • tái lộ 載路 • tầm đoản lộ 尋短路 • tất lộ 蹕路 • thám lộ 探路 • thế lộ 世路 • thiết lộ 鐵路 • thuỷ lộ 水路 • thượng lộ 上路 • tiền lộ 前路 • tiểu lộ 小路 • trung lộ 中路 • tử lộ 死路 • vãn lộ 晚路 • xuất lộ 出路 • yếu lộ 要路Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Cô Tô đài hoài cổ - 登姑蘇台懷古 (Trương Vũ)• Giải ưu - 解憂 (Đỗ Phủ)• Khiển hứng tam thủ kỳ 2 (Cao thu đăng tái sơn) - 遣興三首其二(高秋登塞山) (Đỗ Phủ)• Nguyệt hạ văn Ngô ca - 月下聞吳歌 (Tra Thận Hành)• Phù bình thố ty thiên - 浮萍兔絲篇 (Thi Nhuận Chương)• Sơn cư bách vịnh kỳ 073 - 山居百詠其七十三 (Tông Bản thiền sư)• Tô giang quan thuỷ - 蘇江觀水 (Nguyễn Văn Siêu)• Tống khách nhập Thục - 送客入蜀 (Dương Ngưng)• Tương nhập Vũ Lâm - 將入武林 (Trương Hoàng Ngôn)• Ức tích sơn cư - 憶昔山居 (Chiêm Đồng) 輅lộ [hạch, nhạ]
U+8F05, tổng 13 nét, bộ xa 車 (+6 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. kéo xe 2. cái xe toTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Xe to. Thường chỉ xe của bậc đế vương. 2. Một âm là “nhạ”. (Động) Đón rước. § Thông “nhạ” 迓. 3. Một âm nữa là “hạch”. (Danh) Đòn ngang trước xe. 4. (Động) Đóng ngựa, bò vào xe để kéo đi.Từ điển Thiều Chửu
① Kéo. ② Cái xe to. ③ Một âm là nhạ. Ðón rước.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xe lớn, chở người và chở đồ đạc — Một âm là Nhạ. Xem Nhạ.Tự hình 3

Dị thể 2
辂𨎲Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
路路Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Hỗ giá Thiên Trường thư sự kỳ 2 - 扈駕天長書事其二 (Phạm Sư Mạnh)• Khốc Lý thượng thư Chi Phương - 哭李尚書之芳 (Đỗ Phủ)• Nguyễn lang quy - Thiệu Hưng Ất Mão đại tuyết hành Bà Dương đạo trung - 阮郎歸-紹興乙卯大雪行鄱陽道中 (Hướng Tử Nhân)• Phụng hoạ “Xuân nhật xuất uyển chúc mục” ứng lệnh - 奉和春日出苑矚目應令 (Giả Tăng)• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)• Tống xuân thập tuyệt kỳ 01 - 送春十絕其一 (Phan Huy Ích) 辂lộ [nhạ]
U+8F82, tổng 10 nét, bộ xa 車 (+6 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. kéo xe 2. cái xe toTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 輅.Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cây đòn ngang trước xe; ② Xe ngựa lớn; ③ Xe ngựa lễ.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 賂Tự hình 2

Dị thể 2
輅𨎲Không hiện chữ?
露lộ
U+9732, tổng 21 nét, bộ vũ 雨 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. sương, hạt móc 2. lộ raTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Móc, hơi nước gần mặt đất, đêm bám vào cây cỏ, gặp khí lạnh ngưng đọng lại thành giọt. ◎Như: “sương lộ” 霜露 sương và móc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bạch lộ vi sương thu khí thâm” 白露爲霜秋氣深 (Thu dạ 秋夜) Móc trắng thành sương, hơi thu đã già. 2. (Danh) Rượu thơm hay chất lỏng có hương thơm để uống. ◎Như: “mai quế lộ” 梅桂露 rượu thơm mai quế, “mai côi lộ” 玫瑰露 rượu thơm hoa hồng, “quả tử lộ” 果子露 nước trái cây. 3. (Danh) Họ “Lộ”. 4. (Động) Bày ra, phô rõ ra ngoài. ◎Như: “hiển lộ” 顯露 bày rõ cho thấy, “thấu lộ” 透露 phơi tỏ. 5. (Động) Để hở. ◎Như: “tàng đầu lộ vĩ” 藏頭露尾 giấu đầu hở đuôi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bất lộ trảo nha dữ giác độc” 不露爪牙與角毒 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Không để lộ ra nanh vuốt cùng nọc độc. 6. (Phó, tính) Ở ngoài đồng, ở ngoài trời. ◎Như: “lộ túc” 露宿 ngủ ngoài đồng, “lộ tỉnh” 露井 giếng lộ thiên (không đậy nắp).Từ điển Thiều Chửu
① Móc, hơi nước gần mặt đất, đêm bám vào cây cỏ, gặp khí lạnh dót lại từng giọt gọi là lộ. ② Lộ ra ngoài. Như hiển lộ 顯露 lộ rõ, thấu lộ 透露 tỏ lộ, v.v. ③ Ở ngoài đồng. Như lộ túc 露宿 ngủ ngoài đồng. ④ Gầy. ⑤ Họ Lộ.Từ điển Trần Văn Chánh
① Sương, móc: 餐風宿露 Ăn gió nằm sương; ② Nước (cất bằng hoa quả): 果子露 Nước hoa quả (như chanh v.v); 玫瑰露 Mai quế lộ; ③ Phơi trần, để hở, để lộ: 揭露 Vạch trần; 暴露思想 Bộc lộ tư tưởng; 藏頭露尾 Giấu đầu hở đuôi; 別露了目標 Chớ để lộ mục tiêu; 露出原形 Lộ rõ nguyên hình; ④ (văn) Gầy; ⑤ [Lù] (Họ) Lộ. Xem 露 [lòu].Từ điển Trần Văn Chánh
(khn) Để lộ, lộ ra, tỏ ra, biểu lộ, bộc lộ, tiết lộ. Xem 露 [lù].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sương đọng thành giọt. Ta cũng gọi là móc. Td: Vũ lộ ( mưa móc ) — Nhuần thấm, giống như sương đọng thành giọt, thấm vào muôn loài cây cỏ — Rõ ra bên ngoài. Ta cũng nói là để lộ ra — Nói chuyện kín ra ngoài. Td: Tiết lộ — Chỉ thứ rượu thơm ngon.Tự hình 4

Dị thể 1
露Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
露Không hiện chữ?
Từ ghép 40
bạch lộ 白露 • bại lộ 敗露 • bại lộ 败露 • bán thổ bán lộ 半吐半露 • bạo lộ 暴露 • biểu lộ 表露 • bộc lộ 暴露 • bộc lộ 曝露 • cam lộ 甘露 • cao lộ 膏露 • cô lộ 孤露 • lộ diện 露面 • lộ điểm 露點 • lộ hầu 露喉 • lộ khí 露氣 • lộ nhãn 露眼 • lộ thiên 露天 • lộ túc 露宿 • lộ xa 露車 • lộ xỉ nhi tiếu 露齒而笑 • lộ xỉ nhi tiếu 露齿而笑 • lộ xuất 露出 • ngọc lộ 玉露 • nguyệt lộ 月露 • nhân sanh triêu lộ 人生朝露 • phát lộ 發露 • phi lộ 披露 • phong xan lộ túc 風餐露宿 • sầu lộ 愁露 • sương lộ 霜露 • sương lộ chi bệnh 霜露之病 • thấu lộ 透露 • thổ lộ 吐露 • tiết lộ 泄露 • tiết lộ 洩露 • triêu lộ 朝露 • vũ lộ 雨露 • xuân lộ 春露 • xuất đầu lộ diện 出頭露面 • xuất lộ 出露Một số bài thơ có sử dụng
• Bi tàn liên - 悲殘蓮 (Nguyễn Văn Giao)• Đề Dương công Thuỷ Hoa đình - 題揚公水華亭 (Chu Văn An)• Long Thành Phước Tuy đồ trung cảm hoài - 龍城福雖途中感懷 (Nguyễn Thông)• Lục tiêu 3 - 蓼蕭 3 (Khổng Tử)• Lưu oanh - 流鶯 (Lý Thương Ẩn)• Mộc phù dung - 木芙蓉 (Vương An Thạch)• Thọ An Nam quốc vương thất nguyệt tam nhật - 壽安南國王七月三日 (Lê Tắc)• Thu mộ - 秋暮 (Ryōkan Taigu)• Tiệp dư oán - 婕妤怨 (Lưu Phương Bình)• Xuân cung khúc - 春宮曲 (Vương Xương Linh) 鷺lộ
U+9DFA, tổng 24 nét, bộ điểu 鳥 (+13 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
con còTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Con cò. § Cũng gọi là “lộ tư” 鷺鷥 hay “bạch lộ” 白鷺.Từ điển Thiều Chửu
① Con cò trắng. Cũng gọi là lộ tư 鷺鷥 hay bạch lộ 白鷺.Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Con cò: 鷺鷥 Cò trắng; 鷺亦羽蟲中之一 Cò cũng là một trong những loài có lông vũ (Nguyễn Công Trứ).Tự hình 2

Dị thể 6
鴼鹭鷺𩁐𪆽𪇸Không hiện chữ?
Chữ gần giống 6
鷺𪆽𫘘𪛅𩁐鹭Không hiện chữ?
Từ ghép 6
âu lộ 鷗鷺 • âu lộ vong cơ 鷗鷺忘機 • bạch lộ 白鷺 • chấn lộ 䳲鷺 • lộ tư 鷺鷥 • uyên lộ 鴛鷺Một số bài thơ có sử dụng
• Hoàng giang tức cảnh - 黃江即景 (Thái Thuận)• Hồ thượng - 湖上 (Từ Nguyên Kiệt)• Phụng hoạ Lỗ Vọng nhàn cư tạp đề - Song thanh khê thượng tứ - 奉和魯望閑居雜題—雙聲溪上思 (Bì Nhật Hưu)• Thanh Trì vấn tân - 青池問津 (Nguỵ Tiếp)• Thảo đường tức sự - 草堂即事 (Đỗ Phủ)• Thiên Trường vãn vọng - 天長晚望 (Trần Nhân Tông)• Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義 (Hoàng Đình Kiên)• Tuyệt cú tứ thủ kỳ 3 - 絕句四首其三 (Đỗ Phủ)• Uyển khâu 3 - 宛丘 3 (Khổng Tử)• Xã nhật lưỡng thiên kỳ 2 - 社日兩篇其二 (Đỗ Phủ) 鹭lộ
U+9E6D, tổng 18 nét, bộ điểu 鳥 (+13 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
con còTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鷺.Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Con cò: 鷺鷥 Cò trắng; 鷺亦羽蟲中之一 Cò cũng là một trong những loài có lông vũ (Nguyễn Công Trứ).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鷺Tự hình 2

Dị thể 6
鴼鷺𩁐𪀡𪆽𪇸Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
𫘘𪛅𩁐鷺鷺Không hiện chữ?
Từ ghép 2
bạch lộ 白鹭 • lộ tư 鹭鸶Một số bài thơ có sử dụng
• Thủ 50 - 首50 (Lê Hữu Trác)Từ khóa » Sĩ Lộ Nghĩa Là Gì
-
Cổ Lỗ Sĩ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Lộ (diễn Viên) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Siêu Xa Lộ Thông Tin – Wikipedia Tiếng Việt
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: 'Ngũ Lộ' Là Gì? - Báo Thanh Niên
-
Hé Lộ Nghĩa Và Nguồn Gốc Bất Ngờ Của Nhiều Từ Tiếng Anh Thường ...
-
Họ Tên Có Tiết Lộ Số Phận Tương Lai Của Bạn Hay Không? - BBC
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Nguồn Gốc Chữ Quốc Ngữ - Báo Tuổi Trẻ
-
Nguyên Nhân, Triệu Chứng Và Cách Chữa Viêm Lộ Tuyến Cổ Tử Cung
-
Lộ Tuyến Cổ Tử Cung Có Cần điều Trị Sớm Không? | Vinmec