Tra Từ: Lữ - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 17 kết quả:

侣 lữ侶 lữ儢 lữ吕 lữ呂 lữ廬 lữ旅 lữ梠 lữ櫚 lữ稆 lữ穭 lữ膂 lữ膐 lữ郘 lữ鋁 lữ铝 lữ魯 lữ

1/17

lữ

U+4FA3, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bạn bè

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 侶.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

tăng lữ 僧侣

Bình luận 0

lữ

U+4FB6, tổng 9 nét, bộ nhân 人 (+7 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bạn bè

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bạn bè. ◎Như: “tình lữ” 情侶 bạn tình. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tiên lữ đồng chu vãn cánh di” 仙侶同舟晚更移 (Thu hứng 秋興) Bạn tiên cùng thuyền, chiều đi chơi. 2. (Động) Kết làm bạn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Huống ngô dữ tử ngư tiều ư giang chử chi thượng, lữ ngư hà nhi hữu mi lộc” 況吾與子漁樵於江渚之上, 侶魚蝦而友麋鹿 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Huống chi tôi với bác đánh cá, kiếm củi ở trên bến sông này, kết làm bạn bè cùng tôm cá hươu nai.

Từ điển Thiều Chửu

① Bạn, cùng đi cùng ở làm quen với mình gọi là lữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bè bạn: 終身伴侶 Bạn trăm năm; 舊侶 Bạn cũ; 情侶 Bạn tình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cùng bọn — Bạn bè. Thơ Nguyễn Công Trứ có câu: » Giang hồ bạn lữ câu tan hợp, tùng cúc anh em cuộc tỉnh say «.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

bạn lữ 伴侶 • tăng lữ 僧侶

Một số bài thơ có sử dụng

• Các thần học sĩ Minh Châu Trần Trinh Cáp tiên sinh đáo hưu trí sự mông phụng sắc nhưng lưu sung ngự tiền soạn dịch chi chức chí ngâm tương thị bộ vận dĩ đáp - 閣臣學士明洲陳貞詥先生到休致事蒙奉勅仍留充御前撰譯之職誌吟相示步韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)• Đoản ca hành - 短歌行 (Hạo Nhiên thiền sư)• Mộc lan trại - 木蘭柴 (Vương Duy)• Nghĩ Dương Thái Chân giáo bạch anh vũ tụng Đa tâm kinh - 擬楊太真教白鸚鵡誦多心經 (Phạm Đình Hổ)• Thái tang tử kỳ 25 - 采桑子其二十五 (Phùng Duyên Kỷ)• Thấm viên xuân - Trường Sa - 沁園春-長沙 (Mao Trạch Đông)• Thù Cố Huống kiến ký - 酬顧況見寄 (Bao Cát)• Văn Lý Đoan Công thuỳ điếu hồi ký tặng - 聞李端公垂釣回寄贈 (Ngư Huyền Cơ)• Vấn ngư giả - 問漁者 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)

Bình luận 0

lữ

U+5122, tổng 17 nét, bộ nhân 人 (+15 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ mềm yếu — Không cố gắng được.

Tự hình 1

Dị thể 3

𠐳𡣭𰂦

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𥜜𢣿

Không hiện chữ?

Bình luận 0

lữ [lã]

U+5415, tổng 6 nét, bộ khẩu 口 (+3 nét)giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. xương sống 2. họ Lã, họ Lữ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 呂.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lữ 呂.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Bình luận 0

lữ [lã]

U+5442, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. xương sống 2. họ Lã, họ Lữ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Luật lữ” 律呂 khí cụ dùng để xác định âm giai trong âm nhạc (thời xưa). Cũng chỉ chung âm luật. 2. (Danh) Họ “Lữ”. § Ta quen đọc là “Lã”. 3. (Danh) Xương sống. § Thông “lữ” 膂.

Từ điển Thiều Chửu

① Luật lữ 侓呂 tiếng điệu hát, xem chữ luật 侓. ② Họ Lữ, ta quen đọc là Lã.

Từ điển Trần Văn Chánh

①【律呂】luật lữ [lđÂl=] a. (nhạc) Khí cụ để xét định âm thanh thời xưa; b. Âm luật (nói chung); ② [L=] (Họ) Lữ, Lã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương sống lưng — Luật lệ về âm nhạc. Cũng gọi là Luật lữ — Họ người. Cũng đọc Lã.

Tự hình 5

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

lữ cự 呂鉅

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦 (Trương Hán Siêu)• Dư tương nam quy Yên Triệu chư công tử huề kỹ bả tửu tiễn biệt tuý trung tác bả tửu thính ca hành - 餘將南歸燕趙諸公子攜妓把酒錢別醉中作把酒聽歌行 (Uông Nguyên Lượng)• Hàm Đan cổ quán - 邯鄲古館 (Phan Huy Thực)• Lập xuân chính nguyệt tiết - 立春正月節 (Nguyên Chẩn)• Nhạc Dương lâu hiểu vọng - 岳陽樓曉望 (Phan Huy Ích)• Tạp thi - 雜詩 (Khổng Dung)• Thượng Dương nhân - 上陽人 (Bạch Cư Dị)• Tự bình - 自平 (Đỗ Phủ)• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 1 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其一 (Đinh Nho Hoàn)• Xuy địch - 吹笛 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

lữ [lư]

U+5EEC, tổng 19 nét, bộ nghiễm 广 (+16 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cán của cây kích, một thứ binh khí thời xưa — Một âm là Lư. Xem Lư.

Tự hình 4

Dị thể 6

𠫂𡳬

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𪪛

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh - 八哀詩其八-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)• Canh Dần quý xuân hối, chiêu Phan Mậu Hiên tựu Bích Câu thư ngụ - 庚寅季春晦,招潘懋軒就碧溝書寓 (Phan Huy Ích)• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)• Đề Huyền Vũ thiền sư ốc bích - 題玄武禪師屋壁 (Đỗ Phủ)• Điền lư - 田廬 (Tùng Thiện Vương)• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)• Hương Lô phong hạ tân bốc sơn cư, thảo đường sơ thành, ngẫu đề đông bích kỳ 4 - 香爐峰下新卜山居,草堂初成,偶題東壁其四 (Bạch Cư Dị)• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Nguyễn Khuyến)• Vũ lâm lang - 羽林郎 (Tân Diên Niên)

Bình luận 0

lữ

U+65C5, tổng 10 nét, bộ phương 方 (+6 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. quán trọ 2. lang thang, du lịch 3. lữ (gồm 500 lính)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đơn vị tổ chức trong quân, năm trăm quân kết làm một toán gọi là “lữ”. ◇Chu Lễ 周禮: “Nãi hội vạn dân chi tốt ngũ nhi dụng chi. Ngũ nhân vi ngũ, ngũ ngũ vi lượng, tứ lượng vi tốt, ngũ tốt vi lữ” 乃會萬民之卒伍而用之. 五人為伍, 五伍為兩, 四兩為卒, 五卒為旅 (Địa quan 地官, Tiểu tư đồ 小司徒). 2. (Danh) Phiếm chỉ quân đội. ◎Như: “quân lữ chi sự” 軍旅之事 việc quân. 3. (Danh) Tên chức quan. 4. (Danh) Thứ tự. ◇Nghi lễ 儀禮: “Tân dĩ lữ thù ư tây giai thượng” 賓以旅酬於西階上 (Yến lễ 燕禮). § Theo thứ tự mời quan khanh đại phu uống rượu. 5. (Danh) Tế “lữ”, chỉ có vua mới có quyền tế “lữ”. ◇Luận Ngữ 論語: “Quý Thị lữ ư Thái San” 季氏旅於泰山 (Bát dật 八佾) Họ Quý tế lữ ở núi Thái Sơn. § Khổng Tử cho rằng Quý Thị đã tiếm lễ. 6. (Danh) Quán trọ, nhà trọ. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Du du nghịch lữ trung” 悠悠逆旅中 (Đạo phùng ngạ phu 道逢餓夫) Đời người như quán trọ. 7. (Danh) Khách ở xa nhà, lữ khách. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Công thủy dĩ tiến sĩ, cô thân lữ Trường An” 公始以進士, 孤身旅長安 (Hồ Lương Công mộ thần đạo bi 胡良公墓神道碑). 8. (Danh) Khách buôn. ◎Như: “thương lữ” 商旅 khách buôn. 9. (Danh) Đường đi, đạo lộ. 10. (Danh) Áo giáp. 11. (Danh) Họ “Lữ”. 12. (Động) Thuật, kể, bày tỏ, trình bày. 13. (Động) Bày ra, xếp thành hàng. ◇Thi Kinh 詩經: “Biên đậu hữu sở, Hào hạch duy lữ” 籩豆有楚, 殽核維旅 (Tiểu nhã 小雅, Tân chi sơ diên 賓之初筵) Những thố những đĩa đều dọn ra, Món dưa món trái cây cũng bày thành hàng. 14. (Động) Phụng dưỡng. ◇Hán Thư 漢書: “Cố lữ kì lão, phục hiếu kính” 故旅耆老, 復孝敬 (Vũ đế kỉ 武帝紀). 15. (Động) Ở trọ, ở tạm. ◎Như: “lữ cư” 旅居 ở trọ. ◇Thẩm Ước 沈約: “Tuế thứ tinh kỉ, nguyệt lữ hoàng chung” 歲次星紀, 月旅黃鍾 (Quang trạch tự sát hạ minh 光宅寺剎下銘). 16. (Phó) Đồng, đều. ◎Như: “lữ tiến lữ thoái” 旅進旅退 cùng tiến cùng lui. ◇Lễ Kí 禮記: “Kim phù cổ nhạc, tiến lữ thối lữ, hòa chánh dĩ quảng” 今夫古樂, 進旅退旅, 和正以廣 (Nhạc kí 樂記). 17. (Tính) Không trồng mà mọc lên. ◇Nam sử 南史: “Đích mẫu Lưu Thị (...) mộ tại Tân Lâm, hốt sanh lữ tùng bách hứa chu, chi diệp uất mậu, hữu dị thường tùng” 嫡母劉氏(...)墓在新林, 忽生旅松百許株, 枝葉鬱茂, 有異常松 (Hiếu nghĩa truyện thượng 孝義傳上, Dữu sa di 庾沙彌). 18. (Tính) Đông, nhiều. 19. (Tính) Thuộc về tình cảnh của người xa nhà. ◎Như: “lữ tình” 旅情 tình cảm khách xa nhà, “lữ dạ” 旅夜 đêm ở chốn xa nhà. 20. (Tính) Để cho khách ở trọ. ◎Như: “lữ điếm” 旅店 quán trọ, “lữ xá” 旅舍 khách sạn. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Lữ mộng kinh tiêu vũ” 旅夢驚蕉雨 (Châu Long tự ức biệt 珠龍寺憶別) Mưa trên tàu lá chuối làm kinh động giấc mộng của khách trọ.

Từ điển Thiều Chửu

① Lữ, năm trăm quân kết làm một toán gọi là lữ. ② Khách trọ, thương lữ 商旅 khách buôn trú ngụ, v.v. ③ Ở trọ, đi ra ngoài phải ở trọ gọi là lữ thứ 旅次. ④ Ðồng, đều, như lữ tiến lữ thoái 旅進旅退 đều tiến đều lui. ⑤ Thứ tự. ⑥ Tế lữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi nơi xa, du lịch; ② (văn) Ở trọ: 旅次 Đi xa ra ngoài ở trọ; ③ (văn) Khách trọ: 商旅 Khách buôn trú ngụ; ④ (văn) Quán trọ: 夫天地者,萬物之逆旅 Trời đất là quán trọ của muôn vật (Lí Bạch: Xuân dạ yến đào lí viên tự); ⑤ (văn) Thứ tự; ⑥ (văn) Tế Lữ; ⑦ (quân) Lữ, lữ đoàn: 旅長 Lữ đoàn trưởng; ⑧ Quân đội nói chung: 強兵勁旅 Bộ đội hùng mạnh; 軍旅之事 Công việc nhà binh; ⑨ Cùng theo, cùng nhau, đều: 旅進旅退 Cùng tiến cùng thoái; 諸侯旅見天子 Các nước chư hầu cùng nhau đến triều kiến thiên tử (Lễ kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên quẻ bói trong kinh Dịch, dưới quẻ Cấn trên quẻ Li, chỉ về sự sống nơi xa — Chỉ sự đi xa. Đường xa — Quán trọ. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Nhân sinh thiên địa gian nhất nghịch lữ, có bao lăm ba vạn sáu nghìn ngày « — Đông đảo — Tên một đơn vị quân đội trong binh chế thời xưa.

Tự hình 6

Dị thể 14

𢬜𢰈𣃨𣄆𣥏𣥐𤣧𧙿

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𣄊𩙴𣃯

Không hiện chữ?

Từ ghép 21

á lữ 亞旅 • hành lữ 行旅 • lữ du 旅游 • lữ du 旅遊 • lữ điếm 旅店 • lữ đoàn 旅團 • lữ hành 旅行 • lữ hoài 旅懷 • lữ khách 旅客 • lữ phí 旅費 • lữ phí 旅费 • lữ quán 旅舘 • lữ quán 旅館 • lữ quán 旅馆 • lữ thấn 旅殯 • lữ thứ 旅次 • lữ trạm 旅站 • lữ trình 旅程 • lữ trung tạp thuyết 旅中雜說 • nghịch lữ 逆旅 • suất lữ 率旅

Một số bài thơ có sử dụng

• Châu Long tự ức biệt kỳ 1 - 珠龍寺憶別其一 (Cao Bá Quát)• Đoan dương - 端陽 (Đoàn Huyên)• Nguyên nhật - 元日 (Lê Cảnh Tuân)• Sầu - 愁 (Vi Trang)• Sơ hạ - 初夏 (Nguyễn Văn Giao)• Thục quốc huyền - 蜀國絃 (Lưu Cơ)• Thứ Hoà Mã dịch - 次和馬驛 (Nguyễn Thông)• Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序 (Lý Khiêm)• Trừ dạ túc Thạch Đầu dịch - 除夜宿石頭驛 (Đới Thúc Luân)• Xuân nhật - 春日 (Vi Trang)

Bình luận 0

lữ

U+68A0, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái ngưỡng cửa, xà ngang trên cửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xà ngang trên mái nhà. § Thông “mi” 楣.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ngưỡng cửa, cái xà ngang trên cửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngưỡng cửa, xà ngang trên cửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mái nhỏ, che bên trên cửa nhà.

Tự hình 3

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

lữ [lư]

U+6ADA, tổng 18 nét, bộ mộc 木 (+14 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây gỗ cứng, dùng làm chén uống rượu.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Khô tông - 枯棕 (Đỗ Phủ)• Tây hồ vãn quy hồi vọng cô sơn tự tặng chư khách - 西湖晚歸回望孤山寺贈諸客 (Bạch Cư Dị)

Bình luận 0

lữ

U+7A06, tổng 11 nét, bộ hoà 禾 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lúa chét, lúa ma

Từ điển Trần Văn Chánh

Lúa chét, lúa ma. Cv. 旅.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

lữ

U+7A6D, tổng 20 nét, bộ hoà 禾 (+15 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài lúa dại, lúa mọc hoang. Cũng đọc Lỗ.

Tự hình 1

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Bình luận 0

lữ

U+8182, tổng 14 nét, bộ nhục 肉 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xương sống

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương sống. § Xương sống là cái trụ cốt của người, nên gọi sức vóc là “lữ lực” 膂力. 2. (Danh) Ví dụ địa vị trọng yếu. ◇Thư Kinh 書經: “Kim mệnh nhĩ dư dực, tác cổ quăng tâm lữ” 今命爾予翼, 作股肱心膂 (Quân nha 君牙) Nay truyền cho ngươi là vây cánh của ta, làm vế đùi, cánh tay, trái tim và xương sống. 3. (Danh) Ví dụ chỗ ở giữa, địa điểm trung tâm.

Từ điển Thiều Chửu

① Xương sống. Xương sống là cái trụ cốt cả mình người, nên gọi sức vóc là lữ lực 膂力.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xương sống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương sống lưng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cẩm thụ hành - 錦樹行 (Đỗ Phủ)• Cúc thu bách vịnh kỳ 10 - 菊秋百詠其十 (Phan Huy Ích)• Hí tặng hữu kỳ 1 - 戲贈友其一 (Đỗ Phủ)• Thiên Bình sơn - 天平山 (Tô Thuấn Khâm)

Bình luận 0

lữ

U+8190, tổng 16 nét, bộ nhục 肉 (+10 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

xương sống

Từ điển Thiều Chửu

Như 膂

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 膂.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

lữ

U+90D8, tổng 8 nét, bộ ấp 邑 (+6 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tên một cái đình (nhà mát) thời cổ

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên một cái đình (nhà mát) thời cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 郘.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𨚨

Không hiện chữ?

Bình luận 0

lữ [lự]

U+92C1, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+6 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhôm, Al

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhôm. § Một loài kim chất trắng như bạc, có thể dát ra phiến mỏng hay kéo thành sợi để lâu không rỉ, nguyên tố hóa học (aluminium, Al). 2. § Cùng nghĩa với chữ “lự” 鑢.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ lự 鑢. ② Một loài kim chất trắng như bạc, có thể dát ra phiến mỏng hay kéo thành sợi để lâu không rỉ (Aluminium, Al).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Nhôm (Aluminium, kí hiệu Al); ② (văn) Như 鑢.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi chất nhôm ( Aluminium ).

Tự hình 3

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

lữ

U+94DD, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhôm, Al

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鋁.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Nhôm (Aluminium, kí hiệu Al); ② (văn) Như 鑢.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鋁

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

lữ [lỗ]

U+9B6F, tổng 15 nét, bộ ngư 魚 (+4 nét)phồn thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lữ 旅 — Một âm khác là Lỗ.

Tự hình 4

Dị thể 6

𢻛𣥐𩶑

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𩶑

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Dự Chương hành kỳ 1 - 豫章行其一 (Tào Thực)• Hí đề ký thướng Hán Trung vương kỳ 3 - 戲題寄上漢中王其三 (Đỗ Phủ)• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)• Huyết thi đề y trung - 血詩題衣中 (Lâm Chiêu)• Ký đề giang ngoại thảo đường - 寄題江外草堂 (Đỗ Phủ)• Luận thi kỳ 15 - 論詩其十五 (Nguyên Hiếu Vấn)• Thạch phụ tháo - 石婦操 (Dương Duy Trinh)• Thiệp Tri thuỷ cảm hoài - 涉淄水感懷 (Triệu Chấp Tín)• Tiễn Hưng Nhân Lê doãn phó khuyết kỳ 1 - 餞興仁犁尹赴闕其一 (Đoàn Huyên)• Tống Trịnh Duyệt chi Hấp Châu yết Tiết thị lang - 送鄭說之歙州謁薛侍郎 (Lưu Trường Khanh)

Bình luận 0

Từ khóa » Giải Thích Từ Lữ Thứ Là Gì