Từ Điển - Từ Lữ Thứ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: lữ thứ

lữ thứ dt. Đất khách, nơi xa lạ: Nơi lữ-thứ, tứ cố vô thân.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lữ thứ - Chỗ nhà trọ: Cảnh lữ thứ tha hương (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lữ thứ dt. Chỗ tạm nghỉ trên đường đi xa. 2. Nơi xa lạ, đất khách quê người: tha hương lữ thứ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lữ thứ dt (H. thứ: nhà trọ) Nơi nghỉ trọ: Kẻ chốn chương đài, người lữ thứ, lấy ai mà kể nỗi hàn ôn (Bà huyện TQ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lữ thứ dt. Chỗ xa lạ, đất khách: Dặm xa lữ-thứ kẻ nào héo hon... (H.Cận)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lữ thứ .- Chỗ nhà trọ: Cảnh lữ thứ tha hương (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
lữ thứ Chỗ xa lạ: Tha hương lữ-thứ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

lữ xá

lự

lưa

lưa

lưa lưa

* Tham khảo ngữ cảnh

Anh đi lữ thứ Bắc Thành Bỏ em khô héo như thành từ bi.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): lữ thứ

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Thích Từ Lữ Thứ Là Gì