Tra Từ: Lưu Thuỷ - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 1 kết quả:

流水 lưu thuỷ

1/1

流水

lưu thuỷ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy — Tên một bản nhạc êm ái thời cổ. Đoạn trườn tân thanh có câu: » Kê Khang này khúc Quảng lăng, một rằng Lưu thuỷ hai rằng Hành vân «.

Một số bài thơ có sử dụng

• Bách tự lệnh - Kỷ thượng ngưng trần hí hoạ mai nhất chi - 百字令-几上凝塵戲畫梅一枝 (Hồ Huệ Trai)• Hoa hạ chước tửu ca - 花下酌酒歌 (Đường Dần)• Hoán khê sa (Sơn hạ lan nha đoản tẩm khê) - 浣溪沙(山下蘭芽短浸溪) (Tô Thức)• Nghiêm tiên sinh từ - 嚴先生祠 (Từ Vị)• Quá Tương Âm - 過湘陰 (Ngô Thì Nhậm)• Quan Đại Bi tự - 觀大悲寺 (Lê Quý Đôn)• Thanh Giang - 清江 (Nguyễn Văn Lý)• Thượng Tương ngẫu chí - 上湘偶誌 (Phan Huy Ích)• Vô Tận thượng nhân Đông Lâm thiền cư - 無盡上人東林禪居 (Lý Kỳ)• Xuân mộ - 春暮 (Thái Thuận)

Từ khóa » Thuỷ Lưu Là Gì