Tra Từ: Ly - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 88 kết quả:
㒿 ly • 丽 ly • 剺 li • 剺 ly • 劙 ly • 厘 li • 厘 ly • 哩 ly • 喱 ly • 嫠 li • 嫠 ly • 孋 ly • 孷 ly • 彲 li • 攡 ly • 斄 li • 斄 ly • 樆 ly • 氂 li • 氂 ly • 漓 li • 漓 ly • 漦 ly • 灕 li • 灕 ly • 牦 li • 牦 ly • 犛 li • 犛 ly • 狸 li • 狸 ly • 璃 li • 璃 ly • 瓈 li • 瓈 ly • 矖 ly • 离 li • 离 ly • 篱 li • 篱 ly • 籬 li • 籬 ly • 縭 li • 縭 ly • 縰 ly • 纚 li • 纚 ly • 缡 li • 缡 ly • 罹 li • 罹 ly • 蓠 li • 蓠 ly • 蘺 li • 蘺 ly • 蜊 ly • 螭 li • 螭 ly • 褵 li • 褵 ly • 貍 li • 貍 ly • 郦 li • 郦 ly • 酈 li • 酈 ly • 醨 li • 醨 ly • 釐 li • 釐 ly • 離 li • 離 ly • 驪 li • 驪 ly • 骊 li • 骊 ly • 魑 ly • 鱺 li • 鱺 ly • 鲡 li • 鲡 ly • 鸝 li • 鸝 ly • 鹂 li • 鹂 ly • 麗 ly • 黐 li • 黐 ly1/88
㒿ly
U+34BF, tổng 22 nét, bộ quynh 冂 (+20 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chữ cổ có nghĩa là mũ có cắm lông chim trắng, tương tự như các tù trưởng da đỏ thường đội, còn viết là 攡Tự hình 1
Dị thể 2
䍦𰖩Không hiện chữ?
Chữ gần giống 13
䍦籬灕攡䙰㰚㒧𧅯𢥗𡿎蘺離離Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 8 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其八 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
丽ly [lệ]
U+4E3D, tổng 8 nét, bộ nhất 一 (+7 nét), chủ 丶 (+7 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
(xem: cao ly 高麗,高丽)Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 麗.Từ điển Trần Văn Chánh
① Đẹp đẽ, mĩ lệ: 秀麗 Xinh đẹp; 風和日麗 Trời quang mây tạnh; ② (văn) Dính bám: 日月麗乎天 Mặt trời mặt trăng dính bám vào trời; 附麗 Nương tựa; ③ (văn) Đôi (như 儷, bộ 亻); ④【高麗】Cao Li [Gao lì] Xem 高 nghĩaTừ điển Trần Văn Chánh
Như 麗Tự hình 2
Dị thể 10
䴡婯麗𠀙𠀞𠐚𠧥𡡜𪋘丽Không hiện chữ?
Chữ gần giống 13
丽𫄥𫀌𪲔㛤鹂鲡骊酾郦逦彨俪Không hiện chữ?
Từ ghép 1
cao ly 高丽Bình luận 0
剺li
U+527A, tổng 13 nét, bộ đao 刀 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt, rạch. ◎Như: “li diện” 剺面 rạch mặt (tục cổ của Hung Nô, rạch mặt chảy máu để tỏ lòng trung thành). § Cũng viết là 梨面. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hoa Môn li diện thỉnh tuyết sỉ, Thận vật xuất khẩu tha nhân thư” 花門剺面請雪恥, 慎勿出口他人狙 (Ai vương tôn 哀王孫) Hoa Môn (tức Hồi Hột 回紇) rạch mặt xin rửa nhục, Cẩn thận giữ miệng, (coi chừng) kẻ khác rình dò.Tự hình 2
Dị thể 5
剓𠞲𠢐𢍛𢾨Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
𠭰𠞲𢿂𢟤𢄡孷嫠Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai vương tôn - 哀王孫 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
剺ly
U+527A, tổng 13 nét, bộ đao 刀 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
rạch cho ráchTừ điển Thiều Chửu
① Rạch, như li diện 剺面 rạch mặt.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Rạch: 剺面 Rạch mặt.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao mà rạch ra — Lóc ra. Lột ra.Tự hình 2
Dị thể 5
剓𠞲𠢐𢍛𢾨Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
𠭰𠞲𢿂𢟤𢄡孷嫠Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai vương tôn - 哀王孫 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
劙ly
U+5299, tổng 23 nét, bộ đao 刀 (+21 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. cắt ra, bổ ra, đâm vỡ ra 2. rõ ràngTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cắt ra, bổ ra, đâm vỡ ra; ② Rõ ràng: 劙然若畫 Rõ như bức vẽ; ③ Như 剺.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao mà bổ ra, cắt ra — Chia cắt — Cũng đọc Lễ.Tự hình 1
Dị thể 11
㓯剓剺蠫𠞙𠞤𠠂𠠍𠠞𠠫𧏇Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)Bình luận 0
厘li [hi, triền]
U+5398, tổng 9 nét, bộ hán 厂 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Cũng như “li” 釐. ◎Như: “thất chi hào li, sai chi thiên lí” 失之毫厘, 差之千里 sai một li, đi một dặm.Tự hình 2
Dị thể 3
廛釐𭀖Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)• Tế đường trung nguyên lễ cảm tác - 祭堂中元禮感作 (Phan Huy Ích)Bình luận 0
厘ly [hi, triền]
U+5398, tổng 9 nét, bộ hán 厂 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. sửa sang 2. tỷ lệ lãi 3. cai trịTừ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ 釐.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 釐 (bộ 里).Từ điển Trần Văn Chánh
① Xentimet; ② Li, lai (đơn vị tỉ lệ lãi, lãi hàng năm 1 li (lai) là 1%, lãi hàng tháng 1 li (lai) là 0, 1%); ③ Nhỏ bé; ④ (văn) Chỉnh lí, điều khiển, sửa sang: 釐正文體 Sửa sang văn thể; ⑤ (văn) Cai trị; ⑥ (văn) Cho. Xem 釐, 禧 [xê].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết giản dị của chữ Li 釐 — Một âm là Triền. Xem Triền.Tự hình 2
Dị thể 3
廛釐𭀖Không hiện chữ?
Từ ghép 4
công ly 公厘 • ly khắc 厘克 • ly mễ 厘米 • ly thăng 厘升Một số bài thơ có sử dụng
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)• Tế đường trung nguyên lễ cảm tác - 祭堂中元禮感作 (Phan Huy Ích)Bình luận 0
哩ly [lí, lý]
U+54E9, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
【哩哩啦啦】li li lạp lạp [lili lala] (khn) Chao qua chao lại, lâm râm: 他不會挑水,哩哩啦啦灑了一地 Anh ấy không quen gánh nước, làm chao ra cả mặt đất; 雨哩哩啦啦的,下個沒完 Mưa lâm râm không dứt. Xem 哩 [lê], [li], 英里 [yinglê].Tự hình 2
Dị thể 1
唎Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Mùi xuân, văn vương sư tiến khắc Phú Xuân thành, ngẫu phú - 乙未春,聞王師進克富春城偶賦 (Phan Huy Ích)• Hữu tử tất hữu sinh - 有死必有生 (Trì Bát thiền sư)• Kinh Động Hải đồn ngẫu tác - 經洞海屯偶作 (Phan Huy Ích)Bình luận 0
喱ly
U+55B1, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. (xem: già ly 咖喱) 2. gam (đơn vị khối lượng)Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 咖喱 [galí].Tự hình 2
Từ ghép 1
già ly 咖喱Bình luận 0
嫠li
U+5AE0, tổng 14 nét, bộ nữ 女 (+11 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đàn bà góa, quả phụ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Khấp cô chu chi li phụ” 泣孤舟之嫠婦 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Làm cho người đàn bà góa trong chiếc thuyền cô quạnh cũng phải sụt sùi.Tự hình 2
Dị thể 2
𡟋𡠉Không hiện chữ?
Chữ gần giống 6
𢿂𢟤𢄡𠭰孷剺Không hiện chữ?
Từ ghép 1
li phụ 嫠婦Một số bài thơ có sử dụng
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Ly phụ hành - 嫠婦行 (Nguyễn Khuyến)• Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi - 秦中吟其六-立碑 (Bạch Cư Dị)• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)• Vọng Giang Nam - 望江南 (Cù Hữu)Bình luận 0
嫠ly
U+5AE0, tổng 14 nét, bộ nữ 女 (+11 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
đàn bà goáTừ điển Thiều Chửu
① Ðàn bà goá.Từ điển Trần Văn Chánh
Đàn bà góa. 【嫠婦】li phụ [lífù] (văn) Đàn bà góa.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đàn bà goá chồng — Gái già không chồng.Tự hình 2
Dị thể 2
𡟋𡠉Không hiện chữ?
Chữ gần giống 6
𢿂𢟤𢄡𠭰孷剺Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Ly phụ hành - 嫠婦行 (Nguyễn Khuyến)• Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi - 秦中吟其六-立碑 (Bạch Cư Dị)• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)• Vọng Giang Nam - 望江南 (Cù Hữu)Bình luận 0
孋ly
U+5B4B, tổng 22 nét, bộ nữ 女 (+19 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên nước Tây Nhung thời cổ Trung Hoa — Họ người.Tự hình 1
Dị thể 3
㛤驪𡠈Không hiện chữ?
Bình luận 0
孷ly
U+5B77, tổng 14 nét, bộ tử 子 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẻ sinh đôi.Tự hình 1
Dị thể 1
𡥽Không hiện chữ?
Chữ gần giống 6
𢿂𢟤𢄡𠭰嫠剺Không hiện chữ?
Bình luận 0
彲li [si]
U+5F72, tổng 22 nét, bộ sam 彡 (+19 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “li” 螭.Tự hình 1
Dị thể 2
彨螭Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Ngô Ỷ)Bình luận 0
攡ly
U+6521, tổng 21 nét, bộ thủ 手 (+18 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giương ra. Kéo căng ra.Tự hình 1
Dị thể 1
摛Không hiện chữ?
Chữ gần giống 14
灕䙰䍦㒿㒧籬𪺇㰚𧮛𧕮囄離離摛Không hiện chữ?
Bình luận 0
斄li [lai]
U+6584, tổng 19 nét, bộ phác 攴 (+15 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lông cứng và xoăn. 2. (Danh) Chỉ con “li ngưu” 氂牛. § Loài bò lông dài. 3. Một âm là “lai”. (Danh) Tên huyện. § Nguyên là đất phong thời nhà Chu. Nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.Tự hình 3
Dị thể 6
䋱氂𠩬𣀗𣮉𭤎Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𢄡Không hiện chữ?
Bình luận 0
斄ly [lai]
U+6584, tổng 19 nét, bộ phác 攴 (+15 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi lông cong — Một âm là Thai. Xem Thai.Tự hình 3
Dị thể 6
䋱氂𠩬𣀗𣮉𭤎Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𢄡Không hiện chữ?
Bình luận 0
樆ly
U+6A06, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây mọc hoang trên núi, gần giống cây lê, còn gọi là Sơn lê.Tự hình 1
Chữ gần giống 7
𪱩𪤋𤡢𣉽謧㰚檎Không hiện chữ?
Bình luận 0
氂li [mao]
U+6C02, tổng 15 nét, bộ mao 毛 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Cũng như “mao” 犛. 2. (Danh) Lông cứng mà cong. § Cũng như “li” 斄. 3. (Danh) Đuôi ngựa. 4. (Danh) Lông dài.Tự hình 1
Dị thể 10
㲠斄牦犛釐𣭭𣮋𣯕𣯛𣯷Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
𣯷𣘬𣁟𣁛𢿍犛漦Không hiện chữ?
Bình luận 0
氂ly [mao]
U+6C02, tổng 15 nét, bộ mao 毛 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. (xem: mao ngưu 犛牛,牦牛) 2. đuôi ngựa 3. lông dàiTừ điển Thiều Chửu
① Ðuôi con trâu li. ② Lông cứng mà cong cũng gọi là li. ③ Cùng một nghĩa với chữ li 釐. ④ Ðuôi ngựa. ⑤ Lông dài.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đuôi con trâu li; ② Lông cứng và cong; ③ Như 釐 (bộ 里); ④ Đuôi ngựa; ⑤ Lông dài; ⑥ 【氂牛】li ngưu [líniú] Bò y-ắc (Tây Tạng).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lông của trâu bò.Tự hình 1
Dị thể 10
㲠斄牦犛釐𣭭𣮋𣯕𣯛𣯷Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
𣯷𣘬𣁟𣁛𢿍犛漦Không hiện chữ?
Bình luận 0
漓li
U+6F13, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ướt, thấm. ◎Như: “lâm li” 淋漓 ướt át, đầm đìa. 2. (Động) Bạc bẽo, thiển bạc.Tự hình 2
Dị thể 2
灕醨Không hiện chữ?
Chữ gần giống 10
䍠𤡢𢟢璃摛𠌯褵缡篱灕Không hiện chữ?
Từ ghép 3
kiêu li 澆漓 • lâm li 淋漓 • lâm li tận trí 淋漓盡致Một số bài thơ có sử dụng
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)• Giá cô thiên - Tuế mộ tự điệu - 鷓鴣天-歲暮自悼 (Cao Tự Thanh)• Hán cung xuân - Sơ tự Nam Trịnh lai Thành Đô tác - 漢宮春-初自南鄭來成都作 (Lục Du)• Hoạ Đại Minh sứ đề Nhị Hà dịch kỳ 3 - 和大明使題珥河驛其三 (Phạm Sư Mạnh)• Lan kỳ 11 - 蘭其十一 (Tạ Thiên Huân)• Nam Cung lão tiên Vân sơn đồ - 南宮老仙雲山圖 (Vương Uẩn)• Nhạc Dương lâu kỳ 2 - 岳陽樓其二 (Nguyễn Trung Ngạn)• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 01 - Tượng Tị sơn (Thượng mã cách) - 桂林十二詠其一-象鼻山﹝上馬格﹞ (Phan Huy Thực)• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)• Tống Hà Nội án sát - 送河内按察 (Vũ Phạm Khải)Bình luận 0
漓ly
U+6F13, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
rượu lạt, rượu nhạtTừ điển Thiều Chửu
① Bạc bẽo, cùng nghĩa với chữ li 醨. ② Lâm li, thấm khắp.Từ điển Trần Văn Chánh
① Thấm khắp: Xem 淋漓 [línlí]; ② (văn) Bạc bẽo (như 醨, bộ 酉); ③ [Lí] Tên sông: 漓江 Sông Li (ở Quảng Tây, Trung Quốc).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước ngấm vào đất — Mỏng manh.Tự hình 2
Dị thể 2
灕醨Không hiện chữ?
Chữ gần giống 10
䍠𤡢𢟢璃摛𠌯褵缡篱灕Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Củng Cực lâu đối vũ - 拱極樓對雨 (Trịnh Hoài Đức)• Đề Tào Tháo chi mộ - 題曹操之墓 (Bùi Văn Dị)• Giá cô thiên - Tuế mộ tự điệu - 鷓鴣天-歲暮自悼 (Cao Tự Thanh)• Hưng An tức cảnh - 興安即景 (Nguyễn Công Cơ)• Lan kỳ 11 - 蘭其十一 (Tạ Thiên Huân)• Mạn hứng kỳ 1 (Phác tán thuần ly thánh đạo nhân) - 漫興其一(朴散淳漓聖道湮) (Nguyễn Trãi)• Nhạc Dương lâu kỳ 2 - 岳陽樓其二 (Nguyễn Trung Ngạn)• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 08 - Gia Cát đài - 桂林十二詠其八-諸葛臺 (Phan Huy Thực)• Tống Hà Nội án sát - 送河内按察 (Vũ Phạm Khải)Bình luận 0
漦ly
U+6F26, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nước nhầy, nước dãiTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nước bọt, nước dãi; ② Chảy xuôi.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy xuôi dòng.Tự hình 2
Dị thể 1
𣸗Không hiện chữ?
Chữ gần giống 6
𢿍𣯷𣘬𣁟𣁛氂Không hiện chữ?
Bình luận 0
灕li
U+7055, tổng 21 nét, bộ thuỷ 水 (+18 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. § Một dạng của chữ 漓.Tự hình 1
Dị thể 1
漓Không hiện chữ?
Chữ gần giống 14
攡䙰䍦㒿㒧籬𪺇㰚𧮛𧕮囄離離漓Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cấm toả - 禁鎖 (Hồng Tuân)• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)• Hưng An tảo phát - 興安早發 (Phan Huy Thực)• Tây giao lạc hoa ca - 西郊落花歌 (Cung Tự Trân)Bình luận 0
灕ly
U+7055, tổng 21 nét, bộ thuỷ 水 (+18 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
rượu lạt, rượu nhạtTừ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước ngấm vào đất — Tên sông, tức Li thuỷ, phát nguyên từ tỉnh Quảng Tây.Tự hình 1
Dị thể 1
漓Không hiện chữ?
Chữ gần giống 14
攡䙰䍦㒿㒧籬𪺇㰚𧮛𧕮囄離離漓Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cấm toả - 禁鎖 (Hồng Tuân)• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)• Hưng An tảo phát - 興安早發 (Phan Huy Thực)• Tây giao lạc hoa ca - 西郊落花歌 (Cung Tự Trân)Bình luận 0
牦li [mao]
U+7266, tổng 8 nét, bộ ngưu 牛 (+4 nét)hội ý
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 氂.Tự hình 2
Dị thể 4
氂犛髦𤙚Không hiện chữ?
Bình luận 0
牦ly [mao]
U+7266, tổng 8 nét, bộ ngưu 牛 (+4 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. (xem: mao ngưu 犛牛,牦牛) 2. đuôi ngựa 3. lông dàiTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đuôi con trâu li; ② Lông cứng và cong; ③ Như 釐 (bộ 里); ④ Đuôi ngựa; ⑤ Lông dài; ⑥ 【氂牛】li ngưu [líniú] Bò y-ắc (Tây Tạng).Tự hình 2
Dị thể 4
氂犛髦𤙚Không hiện chữ?
Bình luận 0
犛li [mao]
U+729B, tổng 15 nét, bộ ngưu 牛 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Mao ngưu” 犛牛 một loài bò vùng cao nguyên, giống hoang dã lông đen, giống chăn nuôi lông trắng, đuôi rất dài (ngày xưa dùng làm ngù cờ), sức mạnh dùng làm việc nặng. § Còn có tên là “li ngưu” 氂牛. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thâm trước ư ngũ dục, Như mao ngưu ái vĩ” 深著於五欲, 如犛牛愛尾 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Vướng mắc chìm sâu trong năm dục lạc, Như con mao ngưu say mê cái đuôi của mình.Tự hình 1
Dị thể 6
牦髦𤚐𤚜𤛆𤛖Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𣯷氂Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)• Cẩm thụ hành - 錦樹行 (Đỗ Phủ)• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Thướng Minh đế thi kỳ 2 - 上明帝詩其二 (Bùi Bá Kỳ)Bình luận 0
犛ly [mao]
U+729B, tổng 15 nét, bộ ngưu 牛 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. (xem: mao ngưu 犛牛,牦牛) 2. đuôi ngựa 3. lông dàiTừ điển Thiều Chửu
① Mao ngưu 犛牛 một loài trâu đuôi rất dài, ngày xưa dùng làm ngù cờ. Cũng đọc là chữ li.Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Bò i-ắc, bò rừng (Tây Tạng). Như 牦.Tự hình 1
Dị thể 6
牦髦𤚐𤚜𤛆𤛖Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𣯷氂Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)• Cẩm thụ hành - 錦樹行 (Đỗ Phủ)• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Thướng Minh đế thi kỳ 2 - 上明帝詩其二 (Bùi Bá Kỳ)Bình luận 0
狸li [uất]
U+72F8, tổng 10 nét, bộ khuyển 犬 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con “li”, một giống mèo rừng. § Còn gọi là “li miêu” 狸貓, “li tử” 狸子, “san miêu” 山貓. 2. (Danh) Phiếm chỉ mèo. § Còn gọi là “li nô” 狸奴. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hữu cự li hàm anh vũ kinh tẩm môn quá” 有巨狸啣鸚鵡經寢門過 (A Anh 阿英) Có con mèo lớn ngoạm một con vẹt chạy qua cửa phòng ngủ. 3. (Danh) Một loài động vật, họ khuyển 犬, giỏi leo cây. 4. (Danh) Chỉ “hồ li” 狐狸. 5. (Danh) Tên đất cổ của nước “Yên” 燕. 6. (Danh) Họ “Miêu”.Tự hình 2
Dị thể 2
貍𧴔Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
𦎐𥚃理理浬捚悝Không hiện chữ?
Từ ghép 2
hồ li 狐狸 • hương li 香狸Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Phạm quân kỳ 2 - 哀范君其二 (Lỗ Tấn)• Chu tiền tiểu nga nhi - 舟前小鵝兒 (Đỗ Phủ)• Cửu khách - 久客 (Đỗ Phủ)• Đả hổ nhi hành - 打虎兒行 (Mao Kỳ Linh)• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)• Quá Tống đô - 過宋都 (Trương Hán Siêu)• Quy lai - 歸來 (Viên Khải)• Sơn quỷ - 山鬼 (Khuất Nguyên)• Vô gia biệt - 無家別 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
狸ly [uất]
U+72F8, tổng 10 nét, bộ khuyển 犬 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
con cáo, con chồnTừ điển Thiều Chửu
① Con li, một loài như loài hồ.Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Con chồn, cáo: 海狸 Cáo biển.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Li 貍.Tự hình 2
Dị thể 2
貍𧴔Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
𦎐𥚃理理浬捚悝Không hiện chữ?
Từ ghép 1
hải ly 海狸Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Phạm quân kỳ 2 - 哀范君其二 (Lỗ Tấn)• Bà Ngô tự - 婆吾寺 (Vũ Duy Vỹ)• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)• Phụng Hán Trung vương thủ trát - 奉漢中王手札 (Đỗ Phủ)• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)• Quá Tống đô - 過宋都 (Trương Hán Siêu)• Quy lai - 歸來 (Viên Khải)• Thuỷ điệu ca đầu - Chu thứ Dương Châu, hoạ nhân vận - 水調歌頭-舟次揚洲,和人韻 (Tân Khí Tật)• Vô gia biệt - 無家別 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
璃li [lê]
U+7483, tổng 14 nét, bộ ngọc 玉 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Lưu li” 琉璃: xem “lưu” 琉.Tự hình 2
Dị thể 2
琍瓈Không hiện chữ?
Chữ gần giống 8
䍠𤡢𢟢漓摛𠌯缡篱Không hiện chữ?
Từ ghép 1
lưu li 琉璃Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)• Cổ kiếm thiên - 古劍篇 (Quách Chấn)• Giáp hải môn lữ thứ - 甲海門旅次 (Lê Thánh Tông)• Lục địa liên - 陸地蓮 (Ngô Thì Nhậm)• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)• Nhất Trụ thê hà - 一柱棲霞 (Phạm Đình Hổ)• Phong Lạc đình tiểu ẩm - 丰樂亭小飲 (Âu Dương Tu)• Thanh bình nhạc - Ngũ nguyệt thập ngũ dạ ngoạn nguyệt kỳ 1 - 清平樂-五月十五夜玩月其一 (Lưu Khắc Trang)• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)• Vô đề (Mãn mục trì đài cẩm tú hoành) - 無題(滿目池台錦繡橫) (Phạm Kỳ)Bình luận 0
璃ly [lê]
U+7483, tổng 14 nét, bộ ngọc 玉 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: pha ly 玻璃, lưu ly 琉璃)Từ điển Thiều Chửu
① Lưu li 琉璃 một thứ ngọc quý ở Tây vực.Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 玻璃 [bolí].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Lưu li 琉璃 — Cũng đọc Lê, xem Pha lê 玻璃.Tự hình 2
Dị thể 2
琍瓈Không hiện chữ?
Chữ gần giống 8
䍠𤡢𢟢漓摛𠌯缡篱Không hiện chữ?
Từ ghép 2
lưu ly 琉璃 • pha ly 玻璃Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)• Đông Ngô trạo ca kỳ 3 - 東吳棹歌其三 (Uông Quảng Dương)• Giáp hải môn lữ thứ - 甲海門旅次 (Lê Thánh Tông)• Nhất Trụ thê hà - 一柱棲霞 (Phạm Đình Hổ)• Phiếm Thái Hồ thư sự, ký Vi Chi - 泛太湖書事,寄微之 (Bạch Cư Dị)• Thu tứ - 秋思 (Châu Hải Đường)• Thượng nguyên quá Tường Phù tăng Khả Cửu phòng, tiêu nhiên vô đăng hoả - 上元過祥符僧可久房蕭然無燈火 (Tô Thức)• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Hạ)• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)• Vô đề (Kim ngân cung khuyết thái vân đoan) - 無題(金銀宮闕彩雲端) (Phạm Kỳ)Bình luận 0
瓈li [lê]
U+74C8, tổng 19 nét, bộ ngọc 玉 (+15 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “li” 璃.Tự hình 1
Dị thể 1
璃Không hiện chữ?
Chữ gần giống 20
𤂱䉫㰀㠟𩼽𩧋𩁟𨟀𧔌𥨹𥣵𥗍𥌛𤛼𤑬𠠍鑗邌嚟黎Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 37 - Tích thu kỳ 4 - 菊秋百詠其三十七-惜秋其四 (Phan Huy Ích)• Hí đề - 戲題 (Nguyễn Trãi)• Thượng Tương ngẫu chí - 上湘偶誌 (Phan Huy Ích)Bình luận 0
瓈ly [lê]
U+74C8, tổng 19 nét, bộ ngọc 玉 (+15 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: pha ly 玻璃, lưu ly 琉璃)Từ điển Trần Văn Chánh
Như 璃.Tự hình 1
Dị thể 1
璃Không hiện chữ?
Chữ gần giống 20
𤂱䉫㰀㠟𩼽𩧋𩁟𨟀𧔌𥨹𥣵𥗍𥌛𤛼𤑬𠠍鑗邌嚟黎Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 37 - Tích thu kỳ 4 - 菊秋百詠其三十七-惜秋其四 (Phan Huy Ích)• Hí đề - 戲題 (Nguyễn Trãi)• Thượng Tương ngẫu chí - 上湘偶誌 (Phan Huy Ích)Bình luận 0
矖ly
U+77D6, tổng 24 nét, bộ mục 目 (+19 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa mắt nhìn.Tự hình 1
Dị thể 3
矋𥊂𰥢Không hiện chữ?
Bình luận 0
离li [lệ]
U+79BB, tổng 10 nét, bộ đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)giản thể, tượng hình
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 離.Tự hình 2
Dị thể 2
離魑Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Chức cẩm hồi văn - 織錦回文 (Tô Huệ)• Khước đông tây môn hành - 卻東西門行 (Tào Tháo)• Ký Lệnh Hồ lang trung - 寄令狐郎中 (Lý Thương Ẩn)• Thê thành tây nguyên tống Lý phán quan huynh, Vũ phán quan đệ phó Thành Đô phủ - 郪城西原送李判官兄、武判官弟赴成都府 (Đỗ Phủ)• Tống nhân du Thục - 送人遊蜀 (Mã Đái)• Tống Ôn Đài - 送溫臺 (Chu Phóng)• Trùng đáo Huệ Sơn - 重到惠山 (Lý Thân)• Tuyệt mệnh từ - 絕命詞 (Phương Hiếu Nhụ)• Vô đề (Động Đình mộc lạc Sở thiên cao) - 無題(洞庭木落楚天高) (Lỗ Tấn)• Yên Trường xuân đán - 安長春旦 (Bùi Huy Bích)Bình luận 0
离ly [lệ]
U+79BB, tổng 10 nét, bộ đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)giản thể, tượng hình
Từ điển phổ thông
1. dời xa, chia lìa, dời khỏi 2. quẻ Ly (trung hư) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch giữa đứt, tượng Hoả (lửa), trượng trưng cho con gái giữa, hành Hoả, tuổi Ngọ, hướng Nam)Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Thần núi (có sách nói là một loài thú dữ); ② Như 離 (bộ 隹).Từ điển Trần Văn Chánh
① Xa cách, lìa tan, chia li: 離婚 Li dị; 悲歡離合 Nỗi vui buồn sum họp với chia li; 她從來沒離過家 Chị ta chưa bao giờ xa nhà; ② (Khoảng) cách: 車 站離這裡三里地 Nhà ga cách đây ba dặm; 離國慶節只有三天了 Chỉ còn ba hôm nữa là đến ngày Quốc khánh; 月球與地球距離甚遠 Mặt trăng và mặt trời cách nhau rất xa; ③ Thiếu: 發展工業離不了鋼鐵 Phát triển công nghiệp, không thể thiếu gang thép; ④ (văn) Dính, bám: 不離于裏 Không dính bám với lần trong (Thi Kinh); ⑤ (văn) Không tuân theo, làm trái: 離令 Làm trái mệnh lệnh; ⑥ (văn) Mắc vào, rơi vào, gặp, bị (dùng như 罹, bộ 网): 獨離此咎 Một mình mắc vào tai hoạ này (Giả Nghị: Điếu Khuất Nguyên phú); ⑦ (văn) (Hai người) cùng sánh nhau, sánh đều nhau; ⑧ (văn) Sáng chói, rực rỡ; ⑨ (văn) Bày, xếp; ⑩ (văn) Trải qua: 離一二旬 Trải qua một, hai mươi ngày (Hán thư); ⑪ (văn) Chim vàng anh; ⑫ Quẻ li (trong Kinh Dịch); ⑬ [Lí] (Họ) Li.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị thần núi — Chia lìa. Tan tác.Tự hình 2
Dị thể 2
離魑Không hiện chữ?
Từ ghép 1
chi ly 支离Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tý nhị nguyệt biệt chư đệ kỳ 2 - 庚子二月別諸弟其二 (Lỗ Tấn)• Chức cẩm hồi văn - 織錦回文 (Tô Huệ)• Hoạ thái thường Vi chủ bạ Ôn Thang ngụ mục - 和太常韋主簿溫湯寓目 (Vương Duy)• Linh Động phạn ngưu - 靈洞飯牛 (Khuyết danh Việt Nam)• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)• Thất đề (Hoàng khảo kiến thế nghiệp) - 失題(皇考建世業) (Tào Thực)• Thu dạ yến Lâm Tân Trịnh Minh Phủ trạch - 秋夜宴臨津鄭明府宅 (Đỗ Thẩm Ngôn)• Truy tán Sùng Phạm thiền sư - 追贊崇范禪師 (Lý Nhân Tông)• Yên Trường xuân đán - 安長春旦 (Bùi Huy Bích)Bình luận 0
篱li
U+7BF1, tổng 16 nét, bộ trúc 竹 (+10 nét)giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một dạng của “li” 籬. 2. Giản thể của chữ 籬.Tự hình 2
Dị thể 2
㰚籬Không hiện chữ?
Chữ gần giống 9
䍠𤡢𢟢禽璃漓摛𨯽籬Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích ngọc tiêu kỳ 09 - 碧玉簫其九 (Quan Hán Khanh)• Đông Pha bát thủ kỳ 6 - 東坡八首其六 (Tô Thức)• Hoàng hoa thi - 黃花詩 (Đường Dần)• Tân lang - 檳榔 (Thái Thuận)• Thán đình tiền cam cúc hoa - 嘆庭前甘菊花 (Đỗ Phủ)• Thấm viên xuân - Đới Hồ tân cư tương thành - 沁園春-帶湖新居將成 (Tân Khí Tật)• Thu tứ kỳ 2 - 秋思其二 (Nguyễn Khuyến)• Thuận An xuân vọng - 順安春望 (Thái Thuận)• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 3 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其三 (Lỗ Tấn)• Túc tân thị Từ Công điếm - 宿新巿徐公店 (Dương Vạn Lý)Bình luận 0
篱ly
U+7BF1, tổng 16 nét, bộ trúc 竹 (+10 nét)giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
hàng rào, bờ giậuTừ điển Trần Văn Chánh
① Vợt tre. Như 笊篱; ② Xem 籬.Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem 笊篱 [zhàolí]; ② Bờ giậu, bờ rào, hàng rào: 竹籬茅舍 Nhà tranh giậu nứa.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trảo li 笊篱: Cái gầu múc nước đan bằng tre.Tự hình 2
Dị thể 2
㰚籬Không hiện chữ?
Chữ gần giống 9
䍠𤡢𢟢禽璃漓摛𨯽籬Không hiện chữ?
Từ ghép 3
ba ly 笆篱 • thụ ly 树篱 • tráo ly 笊篱Một số bài thơ có sử dụng
• Bích ngọc tiêu kỳ 09 - 碧玉簫其九 (Quan Hán Khanh)• Đông Pha bát thủ kỳ 6 - 東坡八首其六 (Tô Thức)• Hoàng hoa thi - 黃花詩 (Đường Dần)• Tân lang - 檳榔 (Thái Thuận)• Thán đình tiền cam cúc hoa - 嘆庭前甘菊花 (Đỗ Phủ)• Thấm viên xuân - Đới Hồ tân cư tương thành - 沁園春-帶湖新居將成 (Tân Khí Tật)• Thu tứ kỳ 2 - 秋思其二 (Nguyễn Khuyến)• Thuận An xuân vọng - 順安春望 (Thái Thuận)• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 3 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其三 (Lỗ Tấn)• Túc tân thị Từ Công điếm - 宿新巿徐公店 (Dương Vạn Lý)Bình luận 0
籬li
U+7C6C, tổng 24 nét, bộ trúc 竹 (+18 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bờ rào, bờ giậu. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thải cúc đông li hạ, Du nhiên kiến nam sơn” 採菊東籬下, 悠然見南山 (Ẩm Tửu 飲酒) Hái cúc dưới bờ rào đông, Nhàn nhã nhìn núi nam.Tự hình 2
Dị thể 4
㰚杝筣篱Không hiện chữ?
Chữ gần giống 13
䍦㒿灕攡䙰㒧𧅯𢥗𡿎蘺離離篱Không hiện chữ?
Từ ghép 5
ba li 巴籬 • ba li 笆籬 • ba li 芭籬 • phiên li 藩籬 • trúc li 竹籬Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật đăng Tử Châu thành kỳ 2 - 九日登梓州城其二 (Đỗ Phủ)• Cửu nhật tiền nhị nhật Trần Tử Thiện tống tửu tịnh thi nhất tuyệt nhân dụng kỳ vận dĩ tạ kỳ 1 - 九日前二日陳子善送酒并詩一絕因用其韻以謝其一 (Lăng Vân Hàn)• Đông nhật ngẫu ngâm - 冬日偶吟 (Nguyễn Văn Giao)• Khiển muộn phụng trình Nghiêm công nhị thập vận - 遣悶奉呈嚴公二十韻 (Đỗ Phủ)• Quý thu giang thôn - 季秋江村 (Đỗ Phủ)• Thu vãn - 秋晚 (Cao Tự Thanh)• Thứ vận Quý Chân “Lưu biệt” - 次韻季真留別 (Lý Thạch)• Vịnh Dương Phi cúc - 詠楊妃菊 (Lý Sơn Tiết)• Vịnh lan - 詠蘭 (Nguyễn Án)• Xuân nhật kỳ 2 - 春日其二 (Nguyễn Khuyến)Bình luận 0
籬ly
U+7C6C, tổng 24 nét, bộ trúc 竹 (+18 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
hàng rào, bờ giậuTừ điển Thiều Chửu
① Bờ rào, bờ giậu, đan tre chắn luỹ xung quanh gọi là li. Ðào Uyên Minh 陶淵明: Thải cúc đông li hạ, du nhiên kiến nam sơn 採菊東籬下,悠然見南山 hái cúc dưới bờ rào đông, nhàn nhã nhìn núi nam.Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem 笊篱 [zhàolí]; ② Bờ giậu, bờ rào, hàng rào: 竹籬茅舍 Nhà tranh giậu nứa.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hàng rào đan, ghép bằng tre. Cũng gọi là Li ba 籬笆.Tự hình 2
Dị thể 4
㰚杝筣篱Không hiện chữ?
Chữ gần giống 13
䍦㒿灕攡䙰㒧𧅯𢥗𡿎蘺離離篱Không hiện chữ?
Từ ghép 4
ba ly 笆籬 • ly ba 籬笆 • thụ ly 樹籬 • tráo ly 笊籬Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc - 菊 (Trần Minh Tông)• Cúc ảnh - 菊影 (Tào Tuyết Cần)• Hoạ cúc - 畫菊 (Tào Tuyết Cần)• Nham quế - 岩桂 (Tăng Kỷ)• Tán hội phương viên - 讚會芳園 (Tào Tuyết Cần)• Thị điệt Tá - 示侄佐 (Đỗ Phủ)• Trùng dương - 重陽 (Cao Thích)• Trùng dương hậu cúc hoa - 重陽後菊花 (Phạm Thành Đại)• Tự Thường Châu hoài Giang Âm đồ trung tác - 自常州懷江陰途中作 (Lý Gia Hựu)• Vịnh cúc kỳ 2 - 詠菊其二 (Nguyễn Khuyến)Bình luận 0
縭li [sái, sỉ]
U+7E2D, tổng 16 nét, bộ mịch 糸 (+10 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khăn mang giắt của con gái ngày xưa. § Lúc con gái về nhà chồng dùng khăn đỏ phủ kín mặt gọi là “kết li” 結縭. Về sau "kết hôn" gọi là “kết li”. 2. (Danh) Dây lưng. 3. (Động) Buộc. § Thông “sỉ” 纚.Tự hình 2
Dị thể 2
缡褵Không hiện chữ?
Chữ gần giống 9
𥻿𥕮䅻䄜㷰𧴁𤗫缡瞝Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông Sơn 4 - 東山4 (Khổng Tử)Bình luận 0
縭ly [sái, sỉ]
U+7E2D, tổng 16 nét, bộ mịch 糸 (+10 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. dây lưng, khăn giắt 2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng) 3. buộc 4. lưới đánh cáTừ điển Thiều Chửu
① Dây lưng, khăn giắt. ② Cái khăn tân nhân. Lúc con gái về nhà chồng dùng cái khăn đỏ phủ kín mặt gọi là kết li 結縭. ③ Buộc. ④ Kẽ.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dây lưng, khăn giắt (của con gái mới về nhà chồng); ② Buộc, cột.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chùm tơ nhiều màu bện lại cột vào mũi giầy dép làm đồ trang sức — Khăn trùm mặt của cô dâu theo tục xưa — Cột lại, buộc lại.Tự hình 2
Dị thể 2
缡褵Không hiện chữ?
Chữ gần giống 9
𥻿𥕮䅻䄜㷰𧴁𤗫缡瞝Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông Sơn 4 - 東山4 (Khổng Tử)Bình luận 0
縰ly [sái, sỉ]
U+7E30, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. dây lưng, khăn giắt 2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng) 3. buộc 4. lưới đánh cáTừ điển Thiều Chửu
Như 纚Từ điển Trần Văn Chánh
Như 纚 (1).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ 纚.Tự hình 1
Dị thể 2
纚𫄳Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𫄳𥊂屣Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Thương phụ thiên ký Nhữ Dương sự - 商婦篇記汝陽事 (Lỗ Tằng Dục)Bình luận 0
纚li [lý, suỷ, sái, sỉ]
U+7E9A, tổng 25 nét, bộ mịch 糸 (+19 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khăn lụa buộc tóc. ◇Uẩn Kính 惲敬: “Cổ giả liễm phát dĩ sỉ, như hậu thế chi cân trách yên” 古者斂髮以纚, 如後世之巾幘焉 (Thuyết biện nhị 說弁二) Người thời xưa vén tóc dùng “sỉ” 纚, như cái khăn buộc tóc của đời sau vậy. 2. (Phó) Đi thành hàng, thành nhóm. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Xa án hành, kị tựu đội. Sỉ hồ dâm dâm, bàn hồ duệ duệ” 車按行, 騎就隊. 纚乎淫淫, 般乎裔裔 (Tử Hư phú 子虛賦) Xe tuần hành, kị tụ thành đội. Theo hàng lối lũ lượt tiến lên không dứt. 3. (Tính) § Xem “sỉ sỉ” 纚纚. 4. Một âm là “sái”. (Danh) Lưới, võng. 5. Một âm là “li”. (Danh) Lèo (thuyền, cờ...). § Cũng như “nhuy” 緌. ◇Thi Kinh 詩經: “Phiếm phiếm dương chu, Phất li duy chi” 泛泛楊舟, 紼纚維之 (Tiểu nhã 小雅, Thải thục 采菽) Bình bồng thuyền bằng gỗ cây dương, Lấy dây to buộc lèo giữ lại. 6. (Động) Buộc. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: “Li chu nhị tiếp ư xung phong chi tiền” 纚舟弭楫於衝風之前 (Tri chỉ 知止) Buộc thuyền ngừng chèo trước khi gió bốc lên.Tự hình 1
Dị thể 3
斯縰𫄥Không hiện chữ?
Từ ghép 1
sâm li 襂纚Một số bài thơ có sử dụng
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)Bình luận 0
纚ly [lý, suỷ, sái, sỉ]
U+7E9A, tổng 25 nét, bộ mịch 糸 (+19 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. dây lưng, khăn giắt 2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng) 3. buộc 4. lưới đánh cáTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 縭.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cột lại, buộc lại. Như chữ Li 縭. Các âm khác là Lí, Sỉ.Tự hình 1
Dị thể 3
斯縰𫄥Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)Bình luận 0
缡li [sái, sỉ]
U+7F21, tổng 13 nét, bộ mịch 糸 (+10 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 縭.Tự hình 2
Dị thể 2
縭褵Không hiện chữ?
Chữ gần giống 16
𥕮𪤋䍠䅻䄜㷰𥻿𤡢𤗫𢟢𠌯縭瞝璃漓摛Không hiện chữ?
Bình luận 0
缡ly [sái, sỉ]
U+7F21, tổng 13 nét, bộ mịch 糸 (+10 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. dây lưng, khăn giắt 2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng) 3. buộc 4. lưới đánh cáTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dây lưng, khăn giắt (của con gái mới về nhà chồng); ② Buộc, cột.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 縭Tự hình 2
Dị thể 2
縭褵Không hiện chữ?
Chữ gần giống 16
𥕮𪤋䍠䅻䄜㷰𥻿𤡢𤗫𢟢𠌯縭瞝璃漓摛Không hiện chữ?
Bình luận 0
罹li [duy]
U+7F79, tổng 16 nét, bộ võng 网 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lo âu, buồn khổ. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã sanh chi sơ, Thượng vô vi. Ngã sanh chi hậu, Phùng thử bách li” 我生之初, 尚無為. 我生之後, 逢此百罹 (Vương phong 王風, Thố viên 兔爰) Ban đầu của đời ta, (Thiên hạ) còn vô sự. Cuối cuộc đời ta, Gặp trăm mối lo âu. 2. (Động) Gặp, mắc phải. ◎Như: “li họa” 罹禍 gặp tai vạ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kim thừa nghiêm mệnh, bất ý li thử kì thảm” 今承嚴命, 不意罹此奇慘 (Thâu đào 偷桃) Nay vâng lệnh quan, không ngờ mắc phải thảm họa kì lạ này. 3. § Ta quen đọc là “duy”.Tự hình 3
Dị thể 2
罹𦌐Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
罹Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 12 - 感遇其十二 (Trần Tử Ngang)• Đề “Nột hám” - 題《吶喊》 (Lỗ Tấn)• Độc du - 獨遊 (Vương Xương Linh)• Hung niên kỳ 1 - 凶年其一 (Nguyễn Khuyến)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)• Thiện tai hành kỳ 2 - 善哉行其二 (Tào Tháo)• Thố viên 1 - 兔爰 1 (Khổng Tử)• Thuật hoài - 述懷 (Đỗ Phủ)• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
Tải thêm (còn 38 kết quả)...Từ khóa » Chữ Ly Trong Tiếng Trung
-
Tra Từ: Lý - Từ điển Hán Nôm
-
Ly Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - SHZ
-
Lý (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ly - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tra Cứu Tên A Ly Trong Tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc
-
Tra Cứu Tên Ly Ly Trong Tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc
-
Bộ Thủ 166 – 里 – Bộ LÝ - Học Tiếng Trung Quốc
-
Tên Tiếng Trung: Dịch HỌ Và TÊN Ra Tiếng Việt Cực Hay Và Ý Nghĩa
-
Hồ Chí Minh Người Tinh Thông Hán Ngữ, Am Hiểu Sâu Sắc Vǎn Hoá ...
-
Tìm Hiểu Chữ Lộc Tiếng Trung | Ý Nghĩa & Cách Viết Chính Xác
-
Chữ Lộc Tiếng Trung | Ý Nghĩa Trong Quan Niệm Trung Quốc
-
Chữ Nhất Trong Tiếng Trung Quốc - Chiết Tự Chữ Hán - Thanhmaihsk