Tra Từ: Ly - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 88 kết quả:

㒿 ly丽 ly剺 li剺 ly劙 ly厘 li厘 ly哩 ly喱 ly嫠 li嫠 ly孋 ly孷 ly彲 li攡 ly斄 li斄 ly樆 ly氂 li氂 ly漓 li漓 ly漦 ly灕 li灕 ly牦 li牦 ly犛 li犛 ly狸 li狸 ly璃 li璃 ly瓈 li瓈 ly矖 ly离 li离 ly篱 li篱 ly籬 li籬 ly縭 li縭 ly縰 ly纚 li纚 ly缡 li缡 ly罹 li罹 ly蓠 li蓠 ly蘺 li蘺 ly蜊 ly螭 li螭 ly褵 li褵 ly貍 li貍 ly郦 li郦 ly酈 li酈 ly醨 li醨 ly釐 li釐 ly離 li離 ly驪 li驪 ly骊 li骊 ly魑 ly鱺 li鱺 ly鲡 li鲡 ly鸝 li鸝 ly鹂 li鹂 ly麗 ly黐 li黐 ly

1/88

ly

U+34BF, tổng 22 nét, bộ quynh 冂 (+20 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chữ cổ có nghĩa là mũ có cắm lông chim trắng, tương tự như các tù trưởng da đỏ thường đội, còn viết là 攡

Tự hình 1

Dị thể 2

𰖩

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 13

𧅯𢥗𡿎

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 8 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其八 (Đỗ Phủ) 丽

ly [lệ]

U+4E3D, tổng 8 nét, bộ nhất 一 (+7 nét), chủ 丶 (+7 nét)giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: cao ly 高麗,高丽)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 麗.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đẹp đẽ, mĩ lệ: 秀麗 Xinh đẹp; 風和日麗 Trời quang mây tạnh; ② (văn) Dính bám: 日月麗乎天 Mặt trời mặt trăng dính bám vào trời; 附麗 Nương tựa; ③ (văn) Đôi (như 儷, bộ 亻); ④【高麗】Cao Li [Gao lì] Xem 高 nghĩa

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 麗

Tự hình 2

Dị thể 10

𠀙𠀞𠐚𠧥𡡜𪋘丽

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 13

丽𫄥𫀌𪲔

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

cao ly 高丽 剺

li

U+527A, tổng 13 nét, bộ đao 刀 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt, rạch. ◎Như: “li diện” 剺面 rạch mặt (tục cổ của Hung Nô, rạch mặt chảy máu để tỏ lòng trung thành). § Cũng viết là 梨面. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hoa Môn li diện thỉnh tuyết sỉ, Thận vật xuất khẩu tha nhân thư” 花門剺面請雪恥, 慎勿出口他人狙 (Ai vương tôn 哀王孫) Hoa Môn (tức Hồi Hột 回紇) rạch mặt xin rửa nhục, Cẩn thận giữ miệng, (coi chừng) kẻ khác rình dò.

Tự hình 2

Dị thể 5

𠞲𠢐𢍛𢾨

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

𠭰𠞲𢿂𢟤𢄡

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Ai vương tôn - 哀王孫 (Đỗ Phủ) 剺

ly

U+527A, tổng 13 nét, bộ đao 刀 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rạch cho rách

Từ điển Thiều Chửu

① Rạch, như li diện 剺面 rạch mặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rạch: 剺面 Rạch mặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao mà rạch ra — Lóc ra. Lột ra.

Tự hình 2

Dị thể 5

𠞲𠢐𢍛𢾨

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

𠭰𠞲𢿂𢟤𢄡

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Ai vương tôn - 哀王孫 (Đỗ Phủ) 劙

ly

U+5299, tổng 23 nét, bộ đao 刀 (+21 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cắt ra, bổ ra, đâm vỡ ra 2. rõ ràng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cắt ra, bổ ra, đâm vỡ ra; ② Rõ ràng: 劙然若畫 Rõ như bức vẽ; ③ Như 剺.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao mà bổ ra, cắt ra — Chia cắt — Cũng đọc Lễ.

Tự hình 1

Dị thể 11

𠞙𠞤𠠂𠠍𠠞𠠫𧏇

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du) 厘

li [hi, triền]

U+5398, tổng 9 nét, bộ hán 厂 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “li” 釐. ◎Như: “thất chi hào li, sai chi thiên lí” 失之毫厘, 差之千里 sai một li, đi một dặm.

Tự hình 2

Dị thể 3

𭀖

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)• Giang Hán 5 - 江漢 5 (Khổng Tử)• Tế đường trung nguyên lễ cảm tác - 祭堂中元禮感作 (Phan Huy Ích) 厘

ly [hi, triền]

U+5398, tổng 9 nét, bộ hán 厂 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sửa sang 2. tỷ lệ lãi 3. cai trị

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 釐.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 釐 (bộ 里).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xentimet; ② Li, lai (đơn vị tỉ lệ lãi, lãi hàng năm 1 li (lai) là 1%, lãi hàng tháng 1 li (lai) là 0, 1%); ③ Nhỏ bé; ④ (văn) Chỉnh lí, điều khiển, sửa sang: 釐正文體 Sửa sang văn thể; ⑤ (văn) Cai trị; ⑥ (văn) Cho. Xem 釐, 禧 [xê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết giản dị của chữ Li 釐 — Một âm là Triền. Xem Triền.

Tự hình 2

Dị thể 3

𭀖

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

công ly 公厘 • ly khắc 厘克 • ly mễ 厘米 • ly thăng 厘升

Một số bài thơ có sử dụng

• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)• Giang Hán 5 - 江漢 5 (Khổng Tử)• Tế đường trung nguyên lễ cảm tác - 祭堂中元禮感作 (Phan Huy Ích) 哩

ly [lí, lý]

U+54E9, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

【哩哩啦啦】li li lạp lạp [lili lala] (khn) Chao qua chao lại, lâm râm: 他不會挑水,哩哩啦啦灑了一地 Anh ấy không quen gánh nước, làm chao ra cả mặt đất; 雨哩哩啦啦的,下個沒完 Mưa lâm râm không dứt. Xem 哩 [lê], [li], 英里 [yinglê].

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Ất Mùi xuân, văn vương sư tiến khắc Phú Xuân thành, ngẫu phú - 乙未春,聞王師進克富春城偶賦 (Phan Huy Ích)• Hữu tử tất hữu sinh - 有死必有生 (Trì Bát thiền sư)• Kinh Động Hải đồn ngẫu tác - 經洞海屯偶作 (Phan Huy Ích) 喱

ly

U+55B1, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. (xem: già ly 咖喱) 2. gam (đơn vị khối lượng)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 咖喱 [galí].

Tự hình 2

Từ ghép 1

già ly 咖喱 嫠

li

U+5AE0, tổng 14 nét, bộ nữ 女 (+11 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đàn bà góa, quả phụ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Khấp cô chu chi li phụ” 泣孤舟之嫠婦 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Làm cho người đàn bà góa trong chiếc thuyền cô quạnh cũng phải sụt sùi.

Tự hình 2

Dị thể 2

𡟋𡠉

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𢿂𢟤𢄡𠭰

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

li phụ 嫠婦

Một số bài thơ có sử dụng

• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Ly phụ hành - 嫠婦行 (Nguyễn Khuyến)• Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi - 秦中吟其六-立碑 (Bạch Cư Dị)• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)• Vọng Giang Nam - 望江南 (Cù Hữu) 嫠

ly

U+5AE0, tổng 14 nét, bộ nữ 女 (+11 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đàn bà goá

Từ điển Thiều Chửu

① Ðàn bà goá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đàn bà góa. 【嫠婦】li phụ [lífù] (văn) Đàn bà góa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn bà goá chồng — Gái già không chồng.

Tự hình 2

Dị thể 2

𡟋𡠉

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𢿂𢟤𢄡𠭰

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Ly phụ hành - 嫠婦行 (Nguyễn Khuyến)• Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi - 秦中吟其六-立碑 (Bạch Cư Dị)• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)• Vọng Giang Nam - 望江南 (Cù Hữu) 孋

ly

U+5B4B, tổng 22 nét, bộ nữ 女 (+19 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên nước Tây Nhung thời cổ Trung Hoa — Họ người.

Tự hình 1

Dị thể 3

𡠈

Không hiện chữ?

ly

U+5B77, tổng 14 nét, bộ tử 子 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẻ sinh đôi.

Tự hình 1

Dị thể 1

𡥽

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𢿂𢟤𢄡𠭰

Không hiện chữ?

li [si]

U+5F72, tổng 22 nét, bộ sam 彡 (+19 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “li” 螭.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Thương tiến tửu - 將進酒 (Ngô Ỷ) 攡

ly

U+6521, tổng 21 nét, bộ thủ 手 (+18 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giương ra. Kéo căng ra.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 14

𪺇𧮛𧕮

Không hiện chữ?

li [lai]

U+6584, tổng 19 nét, bộ phác 攴 (+15 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông cứng và xoăn. 2. (Danh) Chỉ con “li ngưu” 氂牛. § Loài bò lông dài. 3. Một âm là “lai”. (Danh) Tên huyện. § Nguyên là đất phong thời nhà Chu. Nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.

Tự hình 3

Dị thể 6

𠩬𣀗𣮉𭤎

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𢄡

Không hiện chữ?

ly [lai]

U+6584, tổng 19 nét, bộ phác 攴 (+15 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi lông cong — Một âm là Thai. Xem Thai.

Tự hình 3

Dị thể 6

𠩬𣀗𣮉𭤎

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𢄡

Không hiện chữ?

ly

U+6A06, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây mọc hoang trên núi, gần giống cây lê, còn gọi là Sơn lê.

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

𪱩𪤋𤡢𣉽

Không hiện chữ?

li [mao]

U+6C02, tổng 15 nét, bộ mao 毛 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “mao” 犛. 2. (Danh) Lông cứng mà cong. § Cũng như “li” 斄. 3. (Danh) Đuôi ngựa. 4. (Danh) Lông dài.

Tự hình 1

Dị thể 10

𣭭𣮋𣯕𣯛𣯷

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

𣯷𣘬𣁟𣁛𢿍

Không hiện chữ?

ly [mao]

U+6C02, tổng 15 nét, bộ mao 毛 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: mao ngưu 犛牛,牦牛) 2. đuôi ngựa 3. lông dài

Từ điển Thiều Chửu

① Ðuôi con trâu li. ② Lông cứng mà cong cũng gọi là li. ③ Cùng một nghĩa với chữ li 釐. ④ Ðuôi ngựa. ⑤ Lông dài.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đuôi con trâu li; ② Lông cứng và cong; ③ Như 釐 (bộ 里); ④ Đuôi ngựa; ⑤ Lông dài; ⑥ 【氂牛】li ngưu [líniú] Bò y-ắc (Tây Tạng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông của trâu bò.

Tự hình 1

Dị thể 10

𣭭𣮋𣯕𣯛𣯷

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

𣯷𣘬𣁟𣁛𢿍

Không hiện chữ?

li

U+6F13, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ướt, thấm. ◎Như: “lâm li” 淋漓 ướt át, đầm đìa. 2. (Động) Bạc bẽo, thiển bạc.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 10

𤡢𢟢𠌯

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

kiêu li 澆漓 • lâm li 淋漓 • lâm li tận trí 淋漓盡致

Một số bài thơ có sử dụng

• Củng Cực lâu đối vũ - 拱極樓對雨 (Trịnh Hoài Đức)• Đề Tào Tháo chi mộ - 題曹操之墓 (Bùi Văn Dị)• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)• Lan kỳ 11 - 蘭其十一 (Tạ Thiên Huân)• Mã Lan sơn dạ vũ - 馬欄山夜雨 (Nguyễn Đề)• Mạn hứng kỳ 1 (Phác tán thuần ly thánh đạo nhân) - 漫興其一(朴散淳漓聖道湮) (Nguyễn Trãi)• Nhạc Dương lâu kỳ 2 - 岳陽樓其二 (Nguyễn Trung Ngạn)• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)• Xuân nhật hỉ tình - 春日喜晴 (Lê Cảnh Tuân) 漓

ly

U+6F13, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu lạt, rượu nhạt

Từ điển Thiều Chửu

① Bạc bẽo, cùng nghĩa với chữ li 醨. ② Lâm li, thấm khắp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thấm khắp: Xem 淋漓 [línlí]; ② (văn) Bạc bẽo (như 醨, bộ 酉); ③ [Lí] Tên sông: 漓江 Sông Li (ở Quảng Tây, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ngấm vào đất — Mỏng manh.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 10

𤡢𢟢𠌯

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Củng Cực lâu đối vũ - 拱極樓對雨 (Trịnh Hoài Đức)• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)• Giá cô thiên - Tuế mộ tự điệu - 鷓鴣天-歲暮自悼 (Cao Tự Thanh)• Hán cung xuân - Sơ tự Nam Trịnh lai Thành Đô tác - 漢宮春-初自南鄭來成都作 (Lục Du)• Mạn hứng kỳ 1 (Phác tán thuần ly thánh đạo nhân) - 漫興其一(朴散淳漓聖道湮) (Nguyễn Trãi)• Nam Cung lão tiên Vân sơn đồ - 南宮老仙雲山圖 (Vương Uẩn)• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 08 - Gia Cát đài - 桂林十二詠其八-諸葛臺 (Phan Huy Thực)• Tặng trường tống tham tướng Hoàng lão gia - 贈長送參將黃老爺 (Phan Huy Thực)• Thúc Sinh vịnh Kiều nhập dục thi - 束生詠翹入浴詩 (Thanh Tâm tài nhân)• Tống Hà Nội án sát - 送河内按察 (Vũ Phạm Khải) 漦

ly

U+6F26, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước nhầy, nước dãi

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước bọt, nước dãi; ② Chảy xuôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy xuôi dòng.

Tự hình 2

Dị thể 1

𣸗

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𢿍𣯷𣘬𣁟𣁛

Không hiện chữ?

li

U+7055, tổng 21 nét, bộ thuỷ 水 (+18 nét)hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng của chữ 漓.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 14

𪺇𧮛𧕮

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cấm toả - 禁鎖 (Hồng Tuân)• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)• Hưng An tảo phát - 興安早發 (Phan Huy Thực)• Tây giao lạc hoa ca - 西郊落花歌 (Cung Tự Trân) 灕

ly

U+7055, tổng 21 nét, bộ thuỷ 水 (+18 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu lạt, rượu nhạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ngấm vào đất — Tên sông, tức Li thuỷ, phát nguyên từ tỉnh Quảng Tây.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 14

𪺇𧮛𧕮

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cấm toả - 禁鎖 (Hồng Tuân)• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)• Hưng An tảo phát - 興安早發 (Phan Huy Thực)• Tây giao lạc hoa ca - 西郊落花歌 (Cung Tự Trân) 牦

li [mao]

U+7266, tổng 8 nét, bộ ngưu 牛 (+4 nét)hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 氂.

Tự hình 2

Dị thể 4

𤙚

Không hiện chữ?

ly [mao]

U+7266, tổng 8 nét, bộ ngưu 牛 (+4 nét)giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. (xem: mao ngưu 犛牛,牦牛) 2. đuôi ngựa 3. lông dài

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đuôi con trâu li; ② Lông cứng và cong; ③ Như 釐 (bộ 里); ④ Đuôi ngựa; ⑤ Lông dài; ⑥ 【氂牛】li ngưu [líniú] Bò y-ắc (Tây Tạng).

Tự hình 2

Dị thể 4

𤙚

Không hiện chữ?

li [mao]

U+729B, tổng 15 nét, bộ ngưu 牛 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Mao ngưu” 犛牛 một loài bò vùng cao nguyên, giống hoang dã lông đen, giống chăn nuôi lông trắng, đuôi rất dài (ngày xưa dùng làm ngù cờ), sức mạnh dùng làm việc nặng. § Còn có tên là “li ngưu” 氂牛. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thâm trước ư ngũ dục, Như mao ngưu ái vĩ” 深著於五欲, 如犛牛愛尾 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Vướng mắc chìm sâu trong năm dục lạc, Như con mao ngưu say mê cái đuôi của mình.

Tự hình 1

Dị thể 6

𤚐𤚜𤛆𤛖

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𣯷

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)• Cẩm thụ hành - 錦樹行 (Đỗ Phủ)• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Thướng Minh đế thi kỳ 2 - 上明帝詩其二 (Bùi Bá Kỳ) 犛

ly [mao]

U+729B, tổng 15 nét, bộ ngưu 牛 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: mao ngưu 犛牛,牦牛) 2. đuôi ngựa 3. lông dài

Từ điển Thiều Chửu

① Mao ngưu 犛牛 một loài trâu đuôi rất dài, ngày xưa dùng làm ngù cờ. Cũng đọc là chữ li.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Bò i-ắc, bò rừng (Tây Tạng). Như 牦.

Tự hình 1

Dị thể 6

𤚐𤚜𤛆𤛖

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𣯷

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)• Cẩm thụ hành - 錦樹行 (Đỗ Phủ)• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Thướng Minh đế thi kỳ 2 - 上明帝詩其二 (Bùi Bá Kỳ) 狸

li [uất]

U+72F8, tổng 10 nét, bộ khuyển 犬 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con “li”, một giống mèo rừng. § Còn gọi là “li miêu” 狸貓, “li tử” 狸子, “san miêu” 山貓. 2. (Danh) Phiếm chỉ mèo. § Còn gọi là “li nô” 狸奴. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hữu cự li hàm anh vũ kinh tẩm môn quá” 有巨狸啣鸚鵡經寢門過 (A Anh 阿英) Có con mèo lớn ngoạm một con vẹt chạy qua cửa phòng ngủ. 3. (Danh) Một loài động vật, họ khuyển 犬, giỏi leo cây. 4. (Danh) Chỉ “hồ li” 狐狸. 5. (Danh) Tên đất cổ của nước “Yên” 燕. 6. (Danh) Họ “Miêu”.

Tự hình 2

Dị thể 2

𧴔

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

𦎐𥚃

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

hồ li 狐狸 • hương li 香狸

Một số bài thơ có sử dụng

• Ai Phạm quân kỳ 2 - 哀范君其二 (Lỗ Tấn)• Bà Ngô tự - 婆吾寺 (Vũ Duy Vỹ)• Cửu khách - 久客 (Đỗ Phủ)• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)• Phụng Hán Trung vương thủ trát - 奉漢中王手札 (Đỗ Phủ)• Quá Tống đô - 過宋都 (Trương Hán Siêu)• Sơn quỷ - 山鬼 (Khuất Nguyên)• Thần huyền khúc - 神弦曲 (Lý Hạ)• Thuỷ điệu ca đầu - Chu thứ Dương Châu, hoạ nhân vận - 水調歌頭-舟次揚洲,和人韻 (Tân Khí Tật) 狸

ly [uất]

U+72F8, tổng 10 nét, bộ khuyển 犬 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cáo, con chồn

Từ điển Thiều Chửu

① Con li, một loài như loài hồ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Con chồn, cáo: 海狸 Cáo biển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Li 貍.

Tự hình 2

Dị thể 2

𧴔

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

𦎐𥚃

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

hải ly 海狸

Một số bài thơ có sử dụng

• Ai Phạm quân kỳ 2 - 哀范君其二 (Lỗ Tấn)• Chu tiền tiểu nga nhi - 舟前小鵝兒 (Đỗ Phủ)• Đả hổ nhi hành - 打虎兒行 (Mao Kỳ Linh)• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Phụng Hán Trung vương thủ trát - 奉漢中王手札 (Đỗ Phủ)• Quá Tống đô - 過宋都 (Trương Hán Siêu)• Quy lai - 歸來 (Viên Khải)• Sơn quỷ - 山鬼 (Khuất Nguyên)• Thần huyền khúc - 神弦曲 (Lý Hạ) 璃

li [lê]

U+7483, tổng 14 nét, bộ ngọc 玉 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lưu li” 琉璃: xem “lưu” 琉.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 8

𤡢𢟢𠌯

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

lưu li 琉璃

Một số bài thơ có sử dụng

• Bồn liên thi đáp Di Xuân thứ vận - 盆蓮詩答怡春次韻 (Cao Bá Quát)• Đơn vịnh dược mã Đàn Khê sự - 單詠躍馬檀溪事 (Tô Thức)• Ngu mỹ nhân - Hữu Mỹ đường tặng Thuật Cổ - 虞美人-有美堂贈述古 (Tô Thức)• Phong Lạc đình tiểu ẩm - 丰樂亭小飲 (Âu Dương Tu)• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)• Thái tang tử kỳ 3 - 採桑子其三 (Âu Dương Tu)• Thu tứ - 秋思 (Châu Hải Đường)• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Hạ)• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)• Vũ trung quá Thất Lý lung ca - 雨中過七里瀧歌 (Ngô Tích Kỳ) 璃

ly [lê]

U+7483, tổng 14 nét, bộ ngọc 玉 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: pha ly 玻璃, lưu ly 琉璃)

Từ điển Thiều Chửu

① Lưu li 琉璃 một thứ ngọc quý ở Tây vực.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 玻璃 [bolí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Lưu li 琉璃 — Cũng đọc Lê, xem Pha lê 玻璃.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 8

𤡢𢟢𠌯

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

lưu ly 琉璃 • pha ly 玻璃

Một số bài thơ có sử dụng

• Bố Chính đạo trung - 布政道中 (Ngô Thì Nhậm)• Cổ kiếm thiên - 古劍篇 (Quách Chấn)• Lư sơn bộc bố dao - 盧山濮布謠 (Dương Duy Trinh)• Ngu mỹ nhân - Hữu Mỹ đường tặng Thuật Cổ - 虞美人-有美堂贈述古 (Tô Thức)• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)• Thu tứ - 秋思 (Châu Hải Đường)• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)• Văn Lan chiểu - 文瀾沼 (Bùi Cơ Túc)• Vô đề (Kim ngân cung khuyết thái vân đoan) - 無題(金銀宮闕彩雲端) (Phạm Kỳ)• Vô đề (Liên đài đắc toạ tối cao tằng) - 無題(蓮台得坐最高層) (Phạm Kỳ) 瓈

li [lê]

U+74C8, tổng 19 nét, bộ ngọc 玉 (+15 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “li” 璃.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 20

𤂱𩼽𩧋𩁟𨟀𧔌𥨹𥣵𥗍𥌛𤛼𤑬𠠍

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cúc thu bách vịnh kỳ 37 - Tích thu kỳ 4 - 菊秋百詠其三十七-惜秋其四 (Phan Huy Ích)• Hí đề - 戲題 (Nguyễn Trãi)• Thượng Tương ngẫu chí - 上湘偶誌 (Phan Huy Ích) 瓈

ly [lê]

U+74C8, tổng 19 nét, bộ ngọc 玉 (+15 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: pha ly 玻璃, lưu ly 琉璃)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 璃.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 20

𤂱𩼽𩧋𩁟𨟀𧔌𥨹𥣵𥗍𥌛𤛼𤑬𠠍

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cúc thu bách vịnh kỳ 37 - Tích thu kỳ 4 - 菊秋百詠其三十七-惜秋其四 (Phan Huy Ích)• Hí đề - 戲題 (Nguyễn Trãi)• Thượng Tương ngẫu chí - 上湘偶誌 (Phan Huy Ích) 矖

ly

U+77D6, tổng 24 nét, bộ mục 目 (+19 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa mắt nhìn.

Tự hình 1

Dị thể 3

𥊂𰥢

Không hiện chữ?

li [lệ]

U+79BB, tổng 10 nét, bộ đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 離.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Chức cẩm hồi văn - 織錦回文 (Tô Huệ)• Linh Động phạn ngưu - 靈洞飯牛 (Khuyết danh Việt Nam)• Mô ngư nhi - 摸魚兒 (Lâm Hồng)• Phú đắc cổ nguyên thảo tống biệt - 賦得古原草送別 (Bạch Cư Dị)• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)• Thê thành tây nguyên tống Lý phán quan huynh, Vũ phán quan đệ phó Thành Đô phủ - 郪城西原送李判官兄、武判官弟赴成都府 (Đỗ Phủ)• Tích mẫu đơn hoa kỳ 2 - 惜牡丹花其二 (Bạch Cư Dị)• Trùng đáo Huệ Sơn - 重到惠山 (Lý Thân)• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng) 离

ly [lệ]

U+79BB, tổng 10 nét, bộ đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. dời xa, chia lìa, dời khỏi 2. quẻ Ly (trung hư) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch giữa đứt, tượng Hoả (lửa), trượng trưng cho con gái giữa, hành Hoả, tuổi Ngọ, hướng Nam)

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Thần núi (có sách nói là một loài thú dữ); ② Như 離 (bộ 隹).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xa cách, lìa tan, chia li: 離婚 Li dị; 悲歡離合 Nỗi vui buồn sum họp với chia li; 她從來沒離過家 Chị ta chưa bao giờ xa nhà; ② (Khoảng) cách: 車 站離這裡三里地 Nhà ga cách đây ba dặm; 離國慶節只有三天了 Chỉ còn ba hôm nữa là đến ngày Quốc khánh; 月球與地球距離甚遠 Mặt trăng và mặt trời cách nhau rất xa; ③ Thiếu: 發展工業離不了鋼鐵 Phát triển công nghiệp, không thể thiếu gang thép; ④ (văn) Dính, bám: 不離于裏 Không dính bám với lần trong (Thi Kinh); ⑤ (văn) Không tuân theo, làm trái: 離令 Làm trái mệnh lệnh; ⑥ (văn) Mắc vào, rơi vào, gặp, bị (dùng như 罹, bộ 网): 獨離此咎 Một mình mắc vào tai hoạ này (Giả Nghị: Điếu Khuất Nguyên phú); ⑦ (văn) (Hai người) cùng sánh nhau, sánh đều nhau; ⑧ (văn) Sáng chói, rực rỡ; ⑨ (văn) Bày, xếp; ⑩ (văn) Trải qua: 離一二旬 Trải qua một, hai mươi ngày (Hán thư); ⑪ (văn) Chim vàng anh; ⑫ Quẻ li (trong Kinh Dịch); ⑬ [Lí] (Họ) Li.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thần núi — Chia lìa. Tan tác.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

chi ly 支离

Một số bài thơ có sử dụng

• Bích ngọc tiêu kỳ 07 - 碧玉簫其七 (Quan Hán Khanh)• Chức cẩm hồi văn - 織錦回文 (Tô Huệ)• Lệ - 淚 (Lý Thương Ẩn)• Song yến - 雙燕 (Đỗ Phủ)• Thập lục tự lệnh kỳ 1 - 十六字令其一 (Mao Trạch Đông)• Thê thành tây nguyên tống Lý phán quan huynh, Vũ phán quan đệ phó Thành Đô phủ - 郪城西原送李判官兄、武判官弟赴成都府 (Đỗ Phủ)• Tống viễn - 送遠 (Đỗ Phủ)• Tuyệt mệnh từ - 絕命詞 (Phương Hiếu Nhụ)• Vô đề (Chân tể vô tư tâm) - 無題(真宰無私心) (Vương Ấu Ngọc)• Yên Trường xuân đán - 安長春旦 (Bùi Huy Bích) 篱

li

U+7BF1, tổng 16 nét, bộ trúc 竹 (+10 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một dạng của “li” 籬. 2. Giản thể của chữ 籬.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 9

𤡢𢟢𨯽

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bích ngọc tiêu kỳ 09 - 碧玉簫其九 (Quan Hán Khanh)• Đông Pha bát thủ kỳ 6 - 東坡八首其六 (Tô Thức)• Hoàng hoa thi - 黃花詩 (Đường Dần)• Tân lang - 檳榔 (Thái Thuận)• Thán đình tiền cam cúc hoa - 嘆庭前甘菊花  (Đỗ Phủ)• Thấm viên xuân - Đới Hồ tân cư tương thành - 沁園春-帶湖新居將成 (Tân Khí Tật)• Thu tứ kỳ 2 - 秋思其二 (Nguyễn Khuyến)• Thuận An xuân vọng - 順安春望 (Thái Thuận)• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 3 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其三 (Lỗ Tấn)• Túc tân thị Từ Công điếm - 宿新巿徐公店 (Dương Vạn Lý) 篱

ly

U+7BF1, tổng 16 nét, bộ trúc 竹 (+10 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hàng rào, bờ giậu

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vợt tre. Như 笊篱; ② Xem 籬.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem 笊篱 [zhàolí]; ② Bờ giậu, bờ rào, hàng rào: 竹籬茅舍 Nhà tranh giậu nứa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trảo li 笊篱: Cái gầu múc nước đan bằng tre.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 9

𤡢𢟢𨯽

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

ba ly 笆篱 • thụ ly 树篱 • tráo ly 笊篱

Một số bài thơ có sử dụng

• Bích ngọc tiêu kỳ 09 - 碧玉簫其九 (Quan Hán Khanh)• Đông Pha bát thủ kỳ 6 - 東坡八首其六 (Tô Thức)• Hoàng hoa thi - 黃花詩 (Đường Dần)• Tân lang - 檳榔 (Thái Thuận)• Thán đình tiền cam cúc hoa - 嘆庭前甘菊花  (Đỗ Phủ)• Thấm viên xuân - Đới Hồ tân cư tương thành - 沁園春-帶湖新居將成 (Tân Khí Tật)• Thu tứ kỳ 2 - 秋思其二 (Nguyễn Khuyến)• Thuận An xuân vọng - 順安春望 (Thái Thuận)• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 3 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其三 (Lỗ Tấn)• Túc tân thị Từ Công điếm - 宿新巿徐公店 (Dương Vạn Lý) 籬

li

U+7C6C, tổng 24 nét, bộ trúc 竹 (+18 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ rào, bờ giậu. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thải cúc đông li hạ, Du nhiên kiến nam sơn” 採菊東籬下, 悠然見南山 (Ẩm Tửu 飲酒) Hái cúc dưới bờ rào đông, Nhàn nhã nhìn núi nam.

Tự hình 2

Dị thể 4

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 13

𧅯𢥗𡿎

Không hiện chữ?

Từ ghép 5

ba li 巴籬 • ba li 笆籬 • ba li 芭籬 • phiên li 藩籬 • trúc li 竹籬

Một số bài thơ có sử dụng

• Bộ bộ thiềm - Thu từ - 步步蟾-秋詞 (Liễu Hạnh công chúa)• Chính nguyệt tam nhật quy Khê Thượng hữu tác, giản viện nội chư công - 正月三日歸溪上有作,簡院內諸公 (Đỗ Phủ)• Cúc hoa kỳ 6 - 菊花其六 (Huyền Quang thiền sư)• Cửu nhật đăng Tử Châu thành kỳ 2 - 九日登梓州城其二 (Đỗ Phủ)• Hoạ Mộng Si tiên sinh, tức ông Hiệu Thuyết, cửu nhật ký hoài nguyên vận - 和夢癡先生即翁校說九日寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Nguyệt trung vịnh mạt lỵ hoa - 月中咏茉莉花 (Cao Bá Quát)• Phỏng cúc - 訪菊 (Tào Tuyết Cần)• Tần trung ngâm kỳ 10 - Mãi hoa - 秦中吟其十-買花 (Bạch Cư Dị)• Thu vãn - 秋晚 (Phạm Quý Thích)• Văn mệnh sử Bình Thuận vũ lưu giản kinh trung chư hữu (cứu bất quả) - 聞命使平順撫留東京柬諸友(究不果) (Trần Đình Túc) 籬

ly

U+7C6C, tổng 24 nét, bộ trúc 竹 (+18 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hàng rào, bờ giậu

Từ điển Thiều Chửu

① Bờ rào, bờ giậu, đan tre chắn luỹ xung quanh gọi là li. Ðào Uyên Minh 陶淵明: Thải cúc đông li hạ, du nhiên kiến nam sơn 採菊東籬下,悠然見南山 hái cúc dưới bờ rào đông, nhàn nhã nhìn núi nam.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem 笊篱 [zhàolí]; ② Bờ giậu, bờ rào, hàng rào: 竹籬茅舍 Nhà tranh giậu nứa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hàng rào đan, ghép bằng tre. Cũng gọi là Li ba 籬笆.

Tự hình 2

Dị thể 4

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 13

𧅯𢥗𡿎

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

ba ly 笆籬 • ly ba 籬笆 • thụ ly 樹籬 • tráo ly 笊籬

Một số bài thơ có sử dụng

• Bộ hiệp tá Chu Khuê Ưng Đồng tiên sinh nhàn cư mạn hứng nguyên vận kỳ 2 - 步協佐周圭膺桐先生閒居漫興原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Cửu nhật trí Ngọc Ánh muội bất chí - 九日遲玉映妹不至 (Vương Tĩnh Thục)• Giáp Tý thu cửu nguyệt thập ngũ nhật dạ vu niết thự khai diên Đông Chi thị ngâm thị nhất luật bộ vận tương thù kỳ 2 - 甲子秋九月十五日夜于臬署開筵東芝氏吟示一律步韻相酬其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Mai Thôn - 梅村 (Ngô Vĩ Nghiệp)• Mộ thu, tịch thượng dụng Nghiêm Thương lương vận - 暮秋,席上用嚴滄浪韻 (Nguyễn Phi Khanh)• Thu vãn - 秋晚 (Phạm Quý Thích)• Trúc chi ca kỳ 2 - 竹枝歌其二 (Tô Triệt)• Trùng du Hà thị kỳ 2 - 重遊何氏其二 (Đỗ Phủ)• Trùng dương - Hoạ Nguyệt Sinh vận - 重陽-和月生韻 (Châu Hải Đường)• Vịnh Dương Phi cúc - 詠楊妃菊 (Lý Sơn Tiết) 縭

li [sái, sỉ]

U+7E2D, tổng 16 nét, bộ mịch 糸 (+10 nét)hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn mang giắt của con gái ngày xưa. § Lúc con gái về nhà chồng dùng khăn đỏ phủ kín mặt gọi là “kết li” 結縭. Về sau "kết hôn" gọi là “kết li”. 2. (Danh) Dây lưng. 3. (Động) Buộc. § Thông “sỉ” 纚.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 9

𥻿𥕮𧴁𤗫

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đông Sơn 4 - 東山4 (Khổng Tử) 縭

ly [sái, sỉ]

U+7E2D, tổng 16 nét, bộ mịch 糸 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây lưng, khăn giắt 2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng) 3. buộc 4. lưới đánh cá

Từ điển Thiều Chửu

① Dây lưng, khăn giắt. ② Cái khăn tân nhân. Lúc con gái về nhà chồng dùng cái khăn đỏ phủ kín mặt gọi là kết li 結縭. ③ Buộc. ④ Kẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dây lưng, khăn giắt (của con gái mới về nhà chồng); ② Buộc, cột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chùm tơ nhiều màu bện lại cột vào mũi giầy dép làm đồ trang sức — Khăn trùm mặt của cô dâu theo tục xưa — Cột lại, buộc lại.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 9

𥻿𥕮𧴁𤗫

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đông Sơn 4 - 東山4 (Khổng Tử) 縰

ly [sái, sỉ]

U+7E30, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. dây lưng, khăn giắt 2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng) 3. buộc 4. lưới đánh cá

Từ điển Thiều Chửu

Như 纚

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 纚 (1).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 纚.

Tự hình 1

Dị thể 2

𫄳

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𫄳𥊂

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Thương phụ thiên ký Nhữ Dương sự - 商婦篇記汝陽事 (Lỗ Tằng Dục) 纚

li [lý, suỷ, sái, sỉ]

U+7E9A, tổng 25 nét, bộ mịch 糸 (+19 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn lụa buộc tóc. ◇Uẩn Kính 惲敬: “Cổ giả liễm phát dĩ sỉ, như hậu thế chi cân trách yên” 古者斂髮以纚, 如後世之巾幘焉 (Thuyết biện nhị 說弁二) Người thời xưa vén tóc dùng “sỉ” 纚, như cái khăn buộc tóc của đời sau vậy. 2. (Phó) Đi thành hàng, thành nhóm. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Xa án hành, kị tựu đội. Sỉ hồ dâm dâm, bàn hồ duệ duệ” 車按行, 騎就隊. 纚乎淫淫, 般乎裔裔 (Tử Hư phú 子虛賦) Xe tuần hành, kị tụ thành đội. Theo hàng lối lũ lượt tiến lên không dứt. 3. (Tính) § Xem “sỉ sỉ” 纚纚. 4. Một âm là “sái”. (Danh) Lưới, võng. 5. Một âm là “li”. (Danh) Lèo (thuyền, cờ...). § Cũng như “nhuy” 緌. ◇Thi Kinh 詩經: “Phiếm phiếm dương chu, Phất li duy chi” 泛泛楊舟, 紼纚維之 (Tiểu nhã 小雅, Thải thục 采菽) Bình bồng thuyền bằng gỗ cây dương, Lấy dây to buộc lèo giữ lại. 6. (Động) Buộc. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: “Li chu nhị tiếp ư xung phong chi tiền” 纚舟弭楫於衝風之前 (Tri chỉ 知止) Buộc thuyền ngừng chèo trước khi gió bốc lên.

Tự hình 1

Dị thể 3

𫄥

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

sâm li 襂纚

Một số bài thơ có sử dụng

• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên) 纚

ly [lý, suỷ, sái, sỉ]

U+7E9A, tổng 25 nét, bộ mịch 糸 (+19 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây lưng, khăn giắt 2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng) 3. buộc 4. lưới đánh cá

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 縭.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cột lại, buộc lại. Như chữ Li 縭. Các âm khác là Lí, Sỉ.

Tự hình 1

Dị thể 3

𫄥

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên) 缡

li [sái, sỉ]

U+7F21, tổng 13 nét, bộ mịch 糸 (+10 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 縭.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 16

𥕮𪤋𥻿𤡢𤗫𢟢𠌯

Không hiện chữ?

ly [sái, sỉ]

U+7F21, tổng 13 nét, bộ mịch 糸 (+10 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây lưng, khăn giắt 2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng) 3. buộc 4. lưới đánh cá

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dây lưng, khăn giắt (của con gái mới về nhà chồng); ② Buộc, cột.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 縭

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 16

𥕮𪤋𥻿𤡢𤗫𢟢𠌯

Không hiện chữ?

li [duy]

U+7F79, tổng 16 nét, bộ võng 网 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lo âu, buồn khổ. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã sanh chi sơ, Thượng vô vi. Ngã sanh chi hậu, Phùng thử bách li” 我生之初, 尚無為. 我生之後, 逢此百罹 (Vương phong 王風, Thố viên 兔爰) Ban đầu của đời ta, (Thiên hạ) còn vô sự. Cuối cuộc đời ta, Gặp trăm mối lo âu. 2. (Động) Gặp, mắc phải. ◎Như: “li họa” 罹禍 gặp tai vạ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kim thừa nghiêm mệnh, bất ý li thử kì thảm” 今承嚴命, 不意罹此奇慘 (Thâu đào 偷桃) Nay vâng lệnh quan, không ngờ mắc phải thảm họa kì lạ này. 3. § Ta quen đọc là “duy”.

Tự hình 3

Dị thể 2

𦌐

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề “Nột hám” - 題《吶喊》 (Lỗ Tấn)• Hung niên kỳ 1 - 凶年其一 (Nguyễn Khuyến)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)• Sở giang hoài tiết phụ Ngô muội Mậu Tùng các - 楚江懷節婦吳妹茂松閣 (Phương Duy Nghi)• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)• Thố viên 1 - 兔爰 1 (Khổng Tử)• Thuật hoài - 述懷 (Đỗ Phủ)• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)• Vô đề kỳ 1 - 無題其一 (Trần Phương Bính) Tải thêm (còn 38 kết quả)...

Từ khóa » Chữ Ly Trong Tiếng Trung