Tra Từ: Mẫn - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 24 kết quả:

僶 mẫn勉 mẫn勔 mẫn悯 mẫn愍 mẫn憫 mẫn敃 mẫn敏 mẫn昏 mẫn暋 mẫn泯 mẫn渑 mẫn湣 mẫn澠 mẫn皿 mẫn簢 mẫn緡 mẫn繩 mẫn閔 mẫn闵 mẫn鰵 mẫn鳘 mẫn黽 mẫn黾 mẫn

1/24

mẫn [miễn]

U+50F6, tổng 15 nét, bộ nhân 人 (+13 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

cố sức, cố gắng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cố gắng. ◎Như: “mẫn miễn” 僶勉 cố gắng, nỗ lực. § Cũng viết là 黽勉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 俛 (2) nghĩa ②.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng sức.

Tự hình 1

Dị thể 2

𠊟𥜐

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)• Điệu vong thi kỳ 1 - 悼忘詩其一 (Phan Nhạc) 勉

mẫn [miễn]

U+52C9, tổng 9 nét, bộ lực 力 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cố sức, cố gắng

Tự hình 4

Dị thể 5

𠅦𠢖

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

勉

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

khuyến mẫn 勸勉

Một số bài thơ có sử dụng

• Cốc phong 4 - 穀風 4 (Khổng Tử)• Ngự đề - 御題 (Thiệu Trị hoàng đế)• Sơ đông phụng chỉ tứ dực vận công thần - 初冬奉旨賜翊運功臣 (Phan Huy Ích)• Tạp thi kỳ 1 - 雜詩其一 (Đào Tiềm)• Tặng phụ thi kỳ 1 - 贈婦詩其一 (Tần Gia)• Thu dạ hữu hoài kỳ 2 - 秋夜有懷其二 (Phùng Khắc Khoan)• Thư hồi thị gia nhi - 書囬示家兒 (Trần Văn Trứ)• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)• Tự miễn - 自勉 (Ngô Thì Hoàng)• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ) 勔

mẫn [miễn]

U+52D4, tổng 11 nét, bộ lực 力 (+9 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

cố sức, cố gắng

Tự hình 1

Chữ gần giống 10

𠡳𫖁𩉁𩈦𩈊𩈉𩈆𩈅𩈃𣮿

Không hiện chữ?

mẫn

U+60AF, tổng 10 nét, bộ tâm 心 (+7 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thương nhớ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 憫

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 憫

Tự hình 2

Dị thể 4

𢡥𢡻

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

liên mẫn 怜悯 愍

mẫn

U+610D, tổng 13 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xót thương 2. lo lắng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xót thương. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thử tử khả mẫn, vi độc sở trúng, tâm giai điên đảo” 此子可愍, 為毒所中, 心皆顛倒 (Như Lai thọ lượng 如來壽量) Người con này đáng thương, bị trúng độc, tâm đều điên đảo. 2. (Danh) Sự lo buồn. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tích tụng dĩ trí mẫn hề, phát phẫn dĩ trữ tình” 惜誦以致愍兮, 發憤以抒情 (Cửu chương 九章, Tích tụng 惜誦) Than tiếc cho ra hết nỗi lo buồn hề, bung ra niềm phẫn hận để tuôn trào mối cảm tình. 3. (Danh) Tai họa, loạn lạc.

Từ điển Thiều Chửu

① Xót thương. ② Lo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xót thương; ② Lo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo lắng — Xót thương.

Tự hình 2

Dị thể 7

𢚢𢞰

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Hồ già thập bát phách - đệ 11 phách - 胡笳十八拍-第十一拍 (Thái Diễm)• Phụng tống Vương Tín Châu Ngâm bắc quy - 奉送王信州崟北歸 (Đỗ Phủ)• Thuật hoài - 述懷 (Đỗ Phủ)• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật) 憫

mẫn

U+61AB, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+12 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thương nhớ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thương, thương xót. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Bất đồ đắc kiến nhan sắc, hạnh thùy liên mẫn” 不圖得見顏色, 幸垂憐憫 (Anh Ninh 嬰寧) Chẳng ngờ lại được gặp mặt, mong rủ lòng thương yêu. 2. (Động) Lo buồn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Di dật nhi bất oán, ách cùng nhi bất mẫn” 遺佚而不怨, 阨窮而不憫 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Mất mà không oán trách, cùng khốn mà không lo buồn.

Từ điển Thiều Chửu

① Thương xót. ② Lo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thương hại, (đáng) thương, thương xót: 其情可憫 Tình cảm thật đáng thương; 吾甚憫焉 Ta thật thương xót cho việc đó (Trần Thái Tôn: Thiền tôn chỉ nam tự); ② (văn) Lo, buồn rầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mẫn 愍.

Tự hình 2

Dị thể 4

𢡻

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𢵢

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

căng mẫn 矜憫 • liên mẫn 憐憫

Một số bài thơ có sử dụng

• Bồ Đề hoài cổ - 菩提懷古 (Ngô Thì Sĩ)• Hạ tiệp kỳ 3 - 賀捷其三 (Nguyễn Trãi)• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)• Mộ thu tương quy Tần lưu biệt Hồ Nam mạc phủ thân hữu - 暮秋將歸秦留別湖南幕府親友 (Đỗ Phủ)• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)• Sằn huyện đồ thứ - 莘縣途次 (Lý Trường Hà)• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)• Tự quân chi xuất hỹ kỳ 07 - 自君之出矣其七 (Thanh Tâm tài nhân) 敃

mẫn [mân, phân]

U+6543, tổng 9 nét, bộ phác 攴 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mạnh mẽ

Tự hình 3

Dị thể 6

𢼖𢽹𢾞𣇻

Không hiện chữ?

mẫn

U+654F, tổng 11 nét, bộ phác 攴 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nhanh nhẹn, sáng suốt 2. ngón chân cái

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhanh nhẹn, mau mắn. ◎Như: “mẫn tiệp” 敏捷 nhanh nhẹn. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử dục nột ư ngôn, nhi mẫn ư hành” 君子欲訥於言, 而敏於行 (Lí nhân 里仁) Người quân tử chậm chạp (thận trọng) về lời nói, mà nhanh nhẹn về việc làm. 2. (Tính) Thông minh, thông tuệ. ◎Như: “mẫn đạt” 敏達 thông minh sáng suốt, “bất mẫn” 不敏 chẳng sáng suốt, ngu dốt (lời nói tự nhún mình). ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tử Hậu thiếu tinh mẫn, vô bất thông đạt” 子厚少精敏, 無不通達 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Tử Hậu (Liễu Tông Nguyên) hồi nhỏ minh mẫn, (học) không điều gì mà chẳng thông hiểu. 3. (Phó) Cần cù, gắng gỏi. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngã phi sanh nhi tri chi giả, hiếu cổ mẫn dĩ cầu chi giả dã” 我非生而知之者, 好古敏以求之者也 (Thuật nhi 述而) Ta chẳng phải sinh ra đã biết đạo lí, (ta) thích (văn hóa) cổ mà siêng năng tìm học vậy. 4. (Danh) Ngón chân cái. § Thông “mẫn” 拇.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhanh nhẹn. ② Sáng suốt, như bất mẫn 不敏 chẳng sáng suốt, lời nói tự nhún mình là kẻ ngu dốt. ③ Gắng gỏi. ④ Tên ngón chân cái.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bén nhạy, nhạy cảm, nhanh nhẹn, nhanh trí, thông minh: 敏而好學不恥下問 Thông minh và hiếu học thì không thẹn hỏi kẻ dưới mình (Luận ngữ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau lẹ — Gắng sức.

Tự hình 5

Dị thể 3

𢽒

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

敏𫜈𣔍

Không hiện chữ?

Từ ghép 12

cần mẫn 勤敏 • mẫn cảm 敏感 • mẫn duệ 敏銳 • mẫn huệ 敏慧 • mẫn ngộ 敏悟 • mẫn nhuệ 敏銳 • mẫn nhuệ 敏鋭 • mẫn nhuệ 敏锐 • mẫn tiệp 敏捷 • mẫn trí 敏智 • minh mẫn 明敏 • nhuệ mẫn 鋭敏

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát nguyệt thập ngũ nhật vãn quá giang phỏng hữu bất ngộ - 八月十五日晚過江訪友不遇 (Phạm Phú Thứ)• Bất kiến - Cận vô Lý Bạch tiêu tức - 不見-近無李白消息 (Đỗ Phủ)• Cảm kỳ Hoàng Tử Miễn - 感示黃子勉 (Nguyễn Hữu Cương)• Dao tặng Quỳnh Côi hữu quản lý - 遙贈瓊瑰右管理 (Phạm Đình Hổ)• Hạ đường huynh đăng tường - 賀堂兄登庠 (Đoàn Huyên)• Kính thướng Hồ Chủ tịch - 敬上胡主席 (Bùi Kỷ)• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)• Sinh dân 1 - 生民 1 (Khổng Tử)• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)• Xuân trung phụng giám đốc Sơn Nam đê vụ kỷ sự - 春中奉監督山南堤務紀事 (Phan Huy Ích) 昏

mẫn [hôn]

U+660F, tổng 8 nét, bộ nhật 日 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tận lực (như 暋, bộ 日).

Tự hình 5

Dị thể 10

𣄼𣄾𣆾𣇲𣉈𣋯𦟲

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Ba Nam chu trung - 巴南舟中 (Sầm Tham)• Bồn tùng - 盆松 (Vũ Mộng Nguyên)• Điệp luyến hoa kỳ 1 - 蝶戀花其一 (Âu Dương Tu)• Giả Thám Xuân đích thi - 賈探春的詩 (Tào Tuyết Cần)• Liễu chi từ kỳ 8 - 柳枝辭其八 (Từ Huyễn)• Mao ốc vị thu phong sở phá ca - 茅屋為秋風所破歌 (Đỗ Phủ)• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 1 - 昔年今日到崑崙其一 (Huỳnh Thúc Kháng)• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như) 暋

mẫn [mân]

U+668B, tổng 13 nét, bộ nhật 日 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cứng mạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng mạnh. ◎Như: “mẫn bất úy tử” 暋不畏死 cứng mạnh chẳng sợ chết.

Từ điển Thiều Chửu

① Cứng mạnh, như mẫn bất uý tử 暋不畏死 cứng mạnh chẳng sợ chết. ② Buồn bực, mê muội.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cứng cỏi: 暋不畏死 Cứng cỏi không sợ chết (Thượng thư); ② Gắng sức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cố gắng. Như chữ Mẫn 敏 — Một âm là Mân. Xem Mân.

Tự hình 2

Dị thể 4

𢽹

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𣇻

Không hiện chữ?

mẫn [dân, dẫn, miến]

U+6CEF, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hết, phá huỷ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tiêu trừ, tiều diệt, làm mất hết. ◎Như: “mẫn diệt” 泯滅 tiêu diệt, “mẫn một” 泯沒 tiêu trừ hết, “lương tâm vị mẫn” 良心未泯 chưa tán tận lương tâm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bá đồ mẫn diệt thiên niên hậu” 伯圖泯滅千年後 (Á Phụ mộ 亞父墓) Sau nghìn năm nghiệp bá đã tan tành. 2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “dân”. 3. Một âm là “miến”. (Danh) Hỗn loạn, loạn.

Từ điển Thiều Chửu

① Hết, như mẫn một 泯沒 tiêu diệt hết, cũng đọc là chữ dân. ② Một âm là miến. Lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tiêu tan, hết, mất đi: 泯滅 Mất hẳn; 良心未泯 Chưa tán tận lương tâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Diệt hết. Thường nói: Mẫn diệt 泯滅 ( như tiêu diệt ).

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Châu Lâm vũ hậu - 株林雨後 (Đoàn Nguyễn Tuấn)• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)• Nam Ông mộng lục tự - 南翁夢錄序 (Hồ Nguyên Trừng)• Sơn cư bách vịnh kỳ 072 - 山居百詠其七十二 (Tông Bản thiền sư)• Tái vị nhân đại nghĩ kỷ công bi văn cánh vô sở đắc nhân phú dĩ thị - 再為人代擬紀功碑文更無所得因賦以示 (Nguyễn Khuyến)• Thất nguyệt nhất nhật đề Chung minh phủ thuỷ lâu kỳ 2 - 七月一日題終明府水樓其二 (Đỗ Phủ)• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)• Trùng dương nhật bồi Nguyên Lỗ Sơn Đức Tú đăng bắc thành, chúc đối tân tễ, nhân dĩ tặng biệt - 重陽日陪元魯山德秀登北城,矚對新霽,因以贈別 (Tiêu Dĩnh Sĩ)• Xuân hoa tạp vịnh - Vô danh hoa - 春花雜詠-無名花 (Nguyễn Văn Giao) 渑

mẫn [miễn, thằng]

U+6E11, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 澠.

Tự hình 2

Dị thể 2

𡽑

Không hiện chữ?

mẫn [hôn]

U+6E63, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lo lắng 2. ốm đau, chết chóc 3. gắng gỏi 4. họ Mẫn

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nghĩa với chữ “mẫn” 閔.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ mẫn 閔.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 閔 (bộ 門).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mẫn 閔. Một âm là Hôn. Xem Hôn.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Chu phụng hành - 朱鳳行 (Đỗ Phủ)• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ) 澠

mẫn [miễn, mãnh, thằng]

U+6FA0, tổng 16 nét, bộ thuỷ 水 (+13 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Thằng” (thời cổ), phát nguyên ở Sơn Đông. 2. (Danh) Tên sông thời cổ, ở tỉnh Tứ Xuyên. 3. Một âm là “mẫn”. (Danh) Sông “Mẫn” thuộc tỉnh Hà Nam. 4. (Danh) Tên huyện “Mẫn Trì” 澠池.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Thằng. ② Một âm là mẫn. Sông Mẫn.

Tự hình 1

Dị thể 2

𡽑

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cùng thanh - 蛩聲 (Thái Thuận)• Kiều hoạch thụ bì đề điếu Đạm Tiên thi kỳ 1 - 翹劃樹皮題弔淡仙詩其一 (Thanh Tâm tài nhân)• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)• Tô Đoan, Tiết Phúc diên giản Tiết Hoa tuý ca - 蘇端、薛復筵簡薛華醉歌 (Đỗ Phủ)• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du) 皿

mẫn [mãnh]

U+76BF, tổng 5 nét, bộ mẫn 皿 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cái mâm

Tự hình 5

mẫn

U+7C22, tổng 18 nét, bộ trúc 竹 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài tre rỗng ruột.

Tự hình 1

Dị thể 3

𥴲𥵴𫂃

Không hiện chữ?

mẫn [mân]

U+7DE1, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp lại — Một âm là Mân. Xem Mân.

Tự hình 1

Dị thể 4

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)• Chử hải ca - 煮海歌 (Liễu Vĩnh)• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)• Đề “Quần ngư triều lý” đồ - 題群魚朝鯉圖 (Chu Đường Anh)• Hà bỉ nùng hĩ 3 - 何彼襛矣 3 (Khổng Tử)• Lư khê nhàn điếu kỳ 4 - 鱸溪閒釣其四 (Mạc Thiên Tích)• Phục sầu kỳ 02 - 復愁其二 (Đỗ Phủ)• Phụng hoạ Nghiêm trung thừa “Tây thành vãn diểu” thập vận - 奉和嚴中丞西城晚眺十韻 (Đỗ Phủ)• Ức 9 - 抑 9 (Khổng Tử)• Yết Tiên Chủ miếu - 謁先主廟 (Đỗ Phủ) 繩

mẫn [thằng]

U+7E69, tổng 19 nét, bộ mịch 糸 (+13 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mẫn mẫn 繩繩: Liền liền không dứt — Vẻ thận trọng — Một âm là Thằng. Xem Thằng.

Tự hình 4

Dị thể 6

𦃰𦃻𨭘

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 3 - 大雲寺贊公房其三 (Đỗ Phủ)• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)• Hạo ca hành - 浩歌行 (Bạch Cư Dị)• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Đoàn Nguyễn Tuấn)• Lục thập tự thọ - 六十自壽 (Nguyễn Long Cát)• Lương phong đình thuỵ giác - 涼風亭睡覺 (Bùi Độ)• Sơn Nam hành - 山南行 (Lục Du)• Tự Nam Khang vãng Quảng Tín hoàn quyển thuật hoài - 自南康往廣信完卷述懷 (Lý Mộng Dương)• Vũ lâm lang - 羽林郎 (Tân Diên Niên)• Xuân tảo lạc anh - 春早落英 (Đường Ngạn Khiêm) 閔

mẫn

U+9594, tổng 12 nét, bộ môn 門 (+4 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lo lắng 2. ốm đau, chết chóc 3. gắng gỏi 4. họ Mẫn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thương xót. § Thông “mẫn” 愍. 2. (Động) Lo lắng, ưu tâm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tống nhân hữu mẫn kì miêu chi bất trưởng nhi yết chi giả” 宋人有閔其苗之不長而揠之者 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Có người nước Tống lo cho cây lúa non của mình không lớn nên nhón cao nó lên. 3. (Danh) Điều lo lắng, ưu hoạn. 4. (Danh) Họ “Mẫn”. ◎Như: “Mẫn Tử Khiên” 閔子騫.

Từ điển Thiều Chửu

① Lo lắng, các sự ốm đau chết chóc đều gọi là mẫn. ② Thương nhớ, cùng nghĩa với chữ mẫn 憫. ③ Gắng gỏi. ④ Họ Mẫn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lo lắng; ② Thương xót (như 憫 [mên], bộ 忄); ③ (văn) Gắng gỏi; ④ [Mên] (Họ) Mẫn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới thăm nhà có tang — Xót thương — Bệnh nặng — Lo lắng — Mờ ám — Gắng sức.

Tự hình 3

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bách chu 4 - 柏舟 4 (Khổng Tử)• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)• Xi hiêu 1 - 鴟鴞1 (Khổng Tử) 闵

mẫn

U+95F5, tổng 7 nét, bộ môn 門 (+4 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lo lắng 2. ốm đau, chết chóc 3. gắng gỏi 4. họ Mẫn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閔.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閔

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lo lắng; ② Thương xót (như 憫 [mên], bộ 忄); ③ (văn) Gắng gỏi; ④ [Mên] (Họ) Mẫn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

mẫn

U+9C35, tổng 22 nét, bộ ngư 魚 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá sủ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá thu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá mẫn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá sủ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𪄴

Không hiện chữ?

mẫn

U+9CD8, tổng 19 nét, bộ ngư 魚 (+11 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá sủ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鰵.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá sủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鰵

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𪄴

Không hiện chữ?

mẫn [miễn, mãnh]

U+9EFD, tổng 13 nét, bộ mãnh 黽 (+0 nét)phồn thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con chẫu, con ếch. 2. Một âm là “mẫn”. (Phó) Gắng gỏi, cố sức. ◇Thi Kinh 詩經: “Mẫn miễn tòng sự, Bất cảm cáo lao” 黽勉從事, 不敢告勞 (Tiểu nhã 小雅, Thập nguyệt chi giao 十月之交) Gắng gỏi làm việc, Không dám nói là cực nhọc.

Từ điển Thiều Chửu

① Con chẫu, con ếch. ② Một âm là mẫn. Gắng gỏi. Như Kinh Thi 詩經 nói mẫn miễn tòng sự 黽勉從事 gắng gỏi làm việc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gắng gỏi, cố gắng, nỗ lực: 他黽力爭取勝利 Nó cố gắng giành lấy thắng lợi; 黽勉從事 Gắng gỏi làm việc (Thi Kinh: Tiểu nhã, Thập nguyệt chi giao).

Tự hình 6

Dị thể 9

𥜐𦊣𦋍𪓑𪓕𪓖𪓙𪓝

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh - 八哀詩其八-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)• Cốc phong 4 - 穀風 4 (Khổng Tử)• Hoạ đáp thị trung đãi chiếu thượng thư Trường Nguyên Ninh hầu - 和答侍中待詔尚書長源寧侯 (Phan Huy Ích)• Mỹ Bi tây nam đài - 渼陂西南臺 (Đỗ Phủ)• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)• Phát Thục khách - 發蜀客 (Trương Hỗ)• Quy Bắc thành - 歸北城 (Phạm Đình Hổ)• Tầm Tây Sơn ẩn giả bất ngộ - 尋西山隱者不遇 (Khâu Vi)• Vân Hán 6 - 雲漢 6 (Khổng Tử) 黾

mẫn [mãnh]

U+9EFE, tổng 8 nét, bộ mãnh 黽 (+0 nét)giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 黽.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 黽

Từ điển Trần Văn Chánh

Gắng gỏi, cố gắng, nỗ lực: 他黽力爭取勝利 Nó cố gắng giành lấy thắng lợi; 黽勉從事 Gắng gỏi làm việc (Thi Kinh: Tiểu nhã, Thập nguyệt chi giao).

Tự hình 3

Dị thể 8

𠖆𦊣𦋍𪓑𪓖𪓙𪓝

Không hiện chữ?

Từ khóa » Tính Cách Anh Mẫn Nghĩa Là Gì