Tra Từ: Môn - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 15 kết quả:
亹 môn • 们 môn • 們 môn • 悶 môn • 扪 môn • 捫 môn • 汶 môn • 璊 môn • 瞒 môn • 瞞 môn • 穈 môn • 鍆 môn • 钔 môn • 門 môn • 门 môn1/15
亹môn [mên, vĩ, vỉ]
U+4EB9, tổng 22 nét, bộ đầu 亠 (+20 nét)phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Phó, tính) § Xem “vỉ vỉ” 亹亹. 2. Một âm là “mên”. (Danh) Tiếng dùng để đặt tên đất. ◎Như: huyện “Mên Nguyên” 亹源 của tỉnh Thanh Hải 青海. § Cũng đọc là “môn”.Từ điển Thiều Chửu
① Cố gắng, như vỉ vỉ 亹亹 gắng gỏi. ② Một âm là mên. Nghĩa là máng nước, chỗ nước chảy trong khe núi hai bên thành đối nhau như hai cánh cửa. cũng đọc là chữ môn.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Máng nước trong núi (chỗ nước chảy trong khe núi, hai bên bờ đứng đối nhau giống cánh cửa).Tự hình 1

Dị thể 5
斖𠆠𣁪𣁫𤅣Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
𧄸𤅣𤕊斖Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)• Mộ thu, tịch thượng dụng Nghiêm Thương lương vận - 暮秋,席上用嚴滄浪韻 (Nguyễn Phi Khanh)• Phù y 5 - 鳧鷖 5 (Khổng Tử)• Tung cao 2 - 崧高 2 (Khổng Tử)• Văn Vương 2 - 文王 2 (Khổng Tử) 们môn
U+4EEC, tổng 5 nét, bộ nhân 人 (+3 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
bọn, các, chúngTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 們.Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 們.Từ điển Trần Văn Chánh
① Chúng, bọn (gia từ đặt sau một đại từ hay một danh từ để chỉ số nhiều): 我們 Chúng ta, chúng tôi; 你們 Các anh; 咱們 Chúng ta, chúng mình; 人們 Người ta; 姑娘們 Các cô; 孩子們 Các em; ② Từ xưng hô: 哥兒們 Anh em ta; 姐兒們 Chị em ta; 鄉親們 Bà con cô bác.Tự hình 2

Dị thể 1
們Không hiện chữ?
Từ ghép 5
cha môn 咱们 • nhân môn 人们 • nhĩ môn 你们 • tha môn 他们 • tha môn 它们 們môn
U+5011, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
bọn, các, chúngTừ điển trích dẫn
1. § Tiếng dùng phụ sau danh từ hoặc nhân danh đại danh từ để chỉ số nhiều: bọn, chúng, họ ... ◎Như: “ngã môn” 我們 bọn ta, “bằng hữu môn” 朋友們 bạn bè.Từ điển Thiều Chửu
① Bọn, như ngã môn 我們 bọn ta.Từ điển Trần Văn Chánh
① Chúng, bọn (gia từ đặt sau một đại từ hay một danh từ để chỉ số nhiều): 我們 Chúng ta, chúng tôi; 你們 Các anh; 咱們 Chúng ta, chúng mình; 人們 Người ta; 姑娘們 Các cô; 孩子們 Các em; ② Từ xưng hô: 哥兒們 Anh em ta; 姐兒們 Chị em ta; 鄉親們 Bà con cô bác.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bọn. Đám người. Td: Ngã môn ( chúng ta ), tha môn ( bọn nó chúng nó ).Tự hình 1

Dị thể 1
们Không hiện chữ?
Từ ghép 6
cha môn 咱們 • nhân môn 人們 • nhất môn 一們 • nhĩ môn 你們 • tha môn 他們 • tha môn 它們Một số bài thơ có sử dụng
• Bi ca tán Sở - 悲歌散楚 (Trương Lương)• Cảnh báo (Thập nhất nguyệt thập nhị nhật) - 警報(十一月十二日) (Hồ Chí Minh)• Cừ Khê thảo đường kỳ 1 - 渠溪草堂其一 (Tùng Thiện Vương)• Cước áp - 腳閘 (Hồ Chí Minh)• Cứu Trung Quốc thị cứu tự kỷ - 救中國是救自己 (Hồ Chí Minh)• Đáo trưởng quan bộ - 到長官部 (Hồ Chí Minh)• Đổ phạm - 賭犯 (Hồ Chí Minh)• Hoàng Sơn nhật ký kỳ 6 - 黃山日記其六 (Hồ Chí Minh)• Ký Nê Lỗ - 寄尼魯 (Hồ Chí Minh)• Thanh bình - 清平 (Vũ Hoàng Chương) 悶môn [muộn]
U+60B6, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thình lình — Khoảnh khắc — Một âm là Muội. Xem Muội.Tự hình 4

Dị thể 5
㥃闷𢛀𢛩𨴽Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu chí Vĩnh thị tân thứ phát hồi thành nhất luật - 舟至永市津次發回成一律 (Phạm Nguyễn Du)• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)• Giang đình - 江亭 (Đỗ Phủ)• Giang Hạ tặng Vi Nam Lăng Băng - 江夏贈韋南陵冰 (Lý Bạch)• Hạ vũ tư hương - 夏雨思鄉 (Phan Quế)• Kỷ ngộ kỳ 1 - 紀遇其一 (Nguyễn Hữu Cương)• Nguyệt dạ ca kỳ 2 - 月夜歌其二 (Hồ Xuân Hương)• Nhàn vịnh kỳ 09 - 間詠其九 (Nguyễn Khuyến)• Tạp ngâm (Đạp biến thiên nha hựu hải nha) - 雜吟(踏遍天涯又海涯) (Nguyễn Du)• Thần Phù tạm trú thư hoài - 神符暫住書懷 (Phạm Nguyễn Du) 扪môn
U+626A, tổng 6 nét, bộ thủ 手 (+3 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
vỗ, sờ bắtTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 捫.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sờ, mó, bắt: 捫蝨 Bắt rận.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 捫Tự hình 2

Dị thể 1
捫Không hiện chữ?
Từ ghép 1
môn tôn 扪搎 捫môn
U+636B, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
vỗ, sờ bắtTừ điển trích dẫn
1. (Động) Vỗ, sờ, mó. ◎Như: “môn sắt” 捫蝨 sờ bắt rận, “môn tâm” 捫心 tự xét lòng mình. 2. (Động) Cầm, nắm. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Môn thạch đầu thủy trung” 捫石投水中 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Cầm đá ném xuống nước.Từ điển Thiều Chửu
① Vỗ, sờ bắt, như môn sắt 捫蝨 sờ bắt rận, môn tâm 捫心 tự xét lòng mình.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sờ, mó, bắt: 捫蝨 Bắt rận.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rờ mó — Vỗ nhẹ — Giữ chặt.Tự hình 1

Dị thể 3
㨺扪抆Không hiện chữ?
Từ ghép 3
môn hoả 捫火 • môn tâm 捫心 • môn tôn 捫搎Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)• Hồ sơn ca tống Hứa Minh Khiêm - 湖山歌送許鳴謙 (Hoàng Phủ Nhiễm)• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)• Lãm kính thư hoài - 覽鏡書懷 (Lý Bạch)• Mạc phủ đạo trung (Lạc nhạn cách) - 幕府道中(落雁格) (Phan Huy Thực)• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 1 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其一 (Đỗ Phủ)• Thiên Bình sơn - 天平山 (Tô Thuấn Khâm)• Tiêu Sơn dạ bạc - 焦山夜泊 (Vương Đàm)• Vũ hậu đăng Huệ sơn tối cao đỉnh - 雨後登惠山最高頂 (Thiệu Trường Hành) 汶môn [mân, vấn]
U+6C76, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Vấn” (ở nhiều nơi khác nhau). 2. Một âm là “môn”. (Động) Che, lấp. 3. (Tính) “Môn vấn” 汶汶: (1) Không rõ ràng, không sáng rõ. (2) Nhơ nhuốc, dơ bẩn, ô nhục. ◇Khuất Nguyên 屈原: “An năng dĩ thân chi sát sát, thụ vật chi môn vấn giả hồ” 安能以身之察察, 受物之汶汶者乎 (Ngư phủ 漁父) Há nên đem tấm thân trong sạch mà chịu sự nhơ nhuốc của sự vật ư. 4. Một âm là “mân”. (Danh) Tên núi. 5. (Danh) Tên sông, tức là “Mân giang” 岷江.Từ điển Thiều Chửu
① Sông Vấn. ② Một âm là môn. Môn môn 汶汶 nhơ nhuốc bôi nhọ.Tự hình 2

Dị thể 3
岷渂𣶌Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)• Ký Đông Lỗ nhị trĩ tử - 寄東魯二稚子 (Lý Bạch)• Ngư phủ - 漁父 (Khuất Nguyên)• Phụng ký Cao thường thị - 奉寄高常侍 (Đỗ Phủ)• Sa Khâu thành hạ ký Đỗ Phủ - 沙丘城下寄杜甫 (Lý Bạch)• Tạ Lưỡng Quảng tổng đốc Khổng công kỳ 1 - 謝兩廣總督孔公其一 (Phạm Khiêm Ích)• Tái khu 3 - 載驅 3 (Khổng Tử)• Tái khu 4 - 載驅 4 (Khổng Tử)• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 20 - 從塞上偕內子南還賦贈其二十 (Khuất Đại Quân)• Tống tiền vệ huyện Lý Thái thiếu phủ - 送前衛縣李寀少府 (Cao Thích) 璊môn
U+748A, tổng 15 nét, bộ ngọc 玉 (+11 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắc đỏ của ngọc.Tự hình 2

Dị thể 4
㻊玧𤨸𫞩Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
㨺𤡁滿慲Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại xa 2 - 大車 2 (Khổng Tử) 瞒môn [man]
U+7792, tổng 15 nét, bộ mục 目 (+10 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 瞞.Tự hình 2

Dị thể 3
䐽瞞𥊑Không hiện chữ?
瞞môn [man]
U+779E, tổng 16 nét, bộ mục 目 (+11 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dối, lừa, giấu giếm. ◎Như: “ẩn man” 隱瞞 che giấu, lấp liếm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thật bất tương man, như kim quan ti truy bộ tiểu nhân khẩn cấp, vô an thân xứ” 實不相瞞, 如今官司追捕小人緊急, 無安身處 (Đệ thập nhất hồi) Thật là chẳng dám giấu, bây giờ quan ti lùng bắt tiểu nhân ráo riết, không còn chỗ an thân. 2. (Động) Đệm, lót, chêm vào. ◇Phùng Duy Mẫn 馮惟敏: “Tân thiên sam man thành hài để, Cựu ca sa cải tố trung y” 新偏衫瞞成鞋底, 舊袈裟改做中衣 (Tăng ni cộng phạm 僧尼共犯, Đệ tứ chiệp 第四摺). 3. (Động) Men theo, thuận theo. ◇Tây du kí 西遊記: “Tha (Hành Giả) khiếm khởi thân lai, bả nhất cá kim kích tử, man song nhãn nhi, đâu tiến tha đạo phòng lí” 他(行者)欠起身來, 把一個金擊子, 瞞窗眼兒, 丟進他道房裏 (Đệ nhị thập tứ hồi) Hành Giả nhổm dậy, cầm cây kích vàng, men theo hốc cửa sổ chui vào trong phòng. 4. (Tính) Không bắt mắt, không được chú trọng. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Nhĩ ngã bổn đẳng thị man hóa, ứng bất thượng tha đích tâm” 你我本等是瞞貨, 應不上他的心 (Đệ thất thập tam hồi) Cô với tôi vốn chì là hai con đàn bà đồ bỏ, không vừa lòng anh ấy được. 5. (Tính) Dáng nhắm mắt, lim dim. ◇Tuân Tử 荀子: “Tửu thực thanh sắc chi trung, tắc man man nhiên, minh minh nhiên” 酒食聲色之中, 則瞞瞞然, 瞑瞑然 (Phi thập nhị tử 非十二子) Khi ăn uống vui chơi thì lim dim mê mẩn. 6. Một âm là “môn”. (Tính) Thẹn thùng, bẽn lẽn. ◇Trang Tử 莊子: “Tử cống môn nhiên tàm, phủ nhi bất đối” 子貢瞞然慚, 俯而不對 (Thiên địa 天地) Tử Cống ngượng ngùng xấu hổ, cúi đầu không đáp.Từ điển Thiều Chửu
① Dối, lừa. Giấu cái tình thực đi để lừa dối người gọi là man. ② Mắt mờ. ③ Một âm là môn. Thẹn đỏ mặt, bẽn lẽn.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xấu hổ — Một âm là Man. Xem Man.Tự hình 2

Dị thể 3
瞒𥈞𥊑Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Anh Vũ châu tức sự - 鸚鵡洲即事 (Thôi Đồ)• Chí đạo vô nan - 至道無難 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Dăng tử thấu song kệ - 蠅子透窗偈 (Bạch Vân Thủ Đoan thiền sư)• Đáp phúc thiên triều sách sứ kỳ 2 - 答復天朝冊使其二 (Trần Văn Trứ)• Ngẫu tác (Mộng khởi hoàn tu tử tế khan) - 偶作(夢起還須仔細看) (Tuệ Trung thượng sĩ)• Sơn cư bách vịnh kỳ 081 - 山居百詠其八十一 (Tông Bản thiền sư)• Tái tặng Khánh lang kỳ 2 - 再贈慶郎其二 (Viên Mai)• Văn Cơ quy Hán đồ - 文姬歸漢圖 (Tát Đại Niên)• Xích Bích chu trung ca - 赤壁舟中歌 (Trần Cung Doãn)• Xích Bích đồ - 赤壁圖 (Lăng Vân Hàn) 穈môn [my]
U+7A48, tổng 16 nét, bộ hoà 禾 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
lúa mầm đỏTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại cốc có mầm non màu đỏ.Từ điển Thiều Chửu
① Thứ lúa mầm đỏ.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Một loại kê giống tốt.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại lúa ngọn đỏ.Tự hình 1

Dị thể 3
𢋟𢌑𥡹Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Kỷ Hợi tạp thi kỳ 083 - 己亥雜詩其八十三 (Cung Tự Trân)• Sinh dân 6 - 生民 6 (Khổng Tử) 鍆môn
U+9346, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nguyên tố mendelevi, MdTừ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Men-delevi (Mendelevium, kí hiệu Md).Tự hình 2

Dị thể 1
钔Không hiện chữ?
钔môn
U+9494, tổng 8 nét, bộ kim 金 (+3 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nguyên tố mendelevi, MdTừ điển Trần Văn Chánh
Như 鍆Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Men-delevi (Mendelevium, kí hiệu Md).Tự hình 2

Dị thể 1
鍆Không hiện chữ?
門môn
U+9580, tổng 8 nét, bộ môn 門 (+0 nét)phồn thể, tượng hình
Từ điển phổ thông
1. cái cửa 2. loài, loại, thứ, mônTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cửa. § Cửa có một cánh gọi là “hộ” 戶, hai cánh gọi là “môn” 門. 2. (Danh) Cửa mở ở nhà gọi là “hộ” 戶, ở các khu vực gọi là “môn” 門. Chỉ chung cửa, cổng, lối ra vào. ◎Như: “lí môn” 里門 cổng làng, “thành môn” 城門 cổng thành. ◇Thôi Hộ 崔護: “Khứ niên kim nhật thử môn trung, Nhân diện đào hoa tương ánh hồng” 去年今日此門中, 人面桃花相映紅 (Đề đô thành nam trang 題都城南莊) Năm ngoái vào ngày hôm nay, ở trong cửa này, Mặt nàng cùng với hoa đào phản chiếu nhau thắm một màu hồng. 3. (Danh) Lỗ hổng, lỗ trống, cửa miệng của đồ vật. ◎Như: “áp môn” 閘門 cửa cống. 4. (Danh) Lỗ, khiếu trên thân thể. ◎Như: “giang môn” 肛門 lỗ đít. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Cẩn thủ tứ môn, nhãn nhĩ tị khẩu” 謹守四門, 眼耳鼻口 (Dưỡng sanh kí tiêu 養生記逍) Cẩn thận canh giữ bốn khiếu: mắt tai mũi miệng. 5. (Danh) Chỗ then chốt, mối manh. ◎Như: “đạo nghĩa chi môn” 道義之門 cái cửa đạo nghĩa (cái then chốt đạo nghĩa), “chúng diệu chi môn” 眾妙之門 cái then chốt của mọi điều mầu nhiệm (Lão Tử 老子). 6. (Danh) Nhà họ, gia đình, gia tộc. ◎Như: “danh môn” 名門 nhà có tiếng tăm, “môn vọng” 門望 gia thế tiếng tăm hiển hách. 7. (Danh) Học phái, tông phái. ◎Như: “Khổng môn” 孔門 môn phái của Không Tử, “Phật môn” 佛門 tông phái đạo Phật. 8. (Danh) Loài, thứ, ngành. ◎Như: “phân môn” 分門 chia ra từng loại, “chuyên môn” 專門 chuyên ngành (học vấn, nghiên cứu, nghề nghiệp). 9. (Danh) Một cỗ súng trái phá. 10. (Danh) Họ “Môn”. 11. (Động) Giữ cửa, giữ cổng. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Dũng sĩ nhập kì đại môn, tắc vô nhân môn yên giả” 勇士入其大門, 則無人門焉者 Dũng sĩ vào cổng lớn thì không có ai giữ cửa. 12. (Động) Đánh, tấn công vào cửa. ◇Tả truyện 左傳: “Môn vu Đồng Môn” 門于桐門 (Tương Công thập niên 襄公十年) Đánh vào cửa Đồng Môn.Từ điển Thiều Chửu
① Cửa. Cửa có một cánh gọi là hộ 户, hai cánh gọi là môn 門. ② Cửa mở ở nhà gọi là hộ, ở các khu vực gọi là môn. Như lí môn 里門 cổng làng, thành môn 城門 cổng thành, v.v. Phàm những chỗ then chốt đều gọi là môn. Như đạo nghĩa chi môn 道義之門 cái cửa đạo nghĩa (cái then chốt đạo nghĩa), chúng diệu chi môn 眾妙之門 (Lão Tử 老子) cái then chốt của mọi điều mầu nhiệm. ④ Nhà họ (gia tộc) nhà họ nào vẫn thường có tiếng tăm lừng lẫy gọi là danh môn 名門 hay môn vọng 門望. ⑤ Ðồ đệ. Như đồ đệ của đức Khổng Tử 孔子 gọi là Khổng môn 孔門, đồ đệ của Phật gọi là gọi là phật môn 佛門. Lấy quyền thế mà chiêu tập đồ đảng gọi là quyền môn 權門 hay hào môn 豪門, v.v. ⑥ Loài, thứ. Như phân môn 分門 chia ra từng loại. Chuyên nghiên cứu về một thứ học vấn gọi là chuyên môn 專門. ⑦ Một cỗ súng trái phá.Từ điển Trần Văn Chánh
① Cửa (của nhà cửa hoặc đồ dùng): 前門 Cửa trước; 走進門來 Bước vào cửa; 送貨上門 Đưa hàng đến tận nhà; 柜 門兒 Cửa tủ; 爐門兒 Cửa lò; ② Bộ phận có thể đóng mở của các thứ máy: 氣門 Cái van hơi; 電門 Cái ngắt điện; 閘門 Cửa cống; ③ Mối manh, chỗ then chốt: 竅門 Bí quyết; 道義之門 Cửa đạo nghĩa, then chốt của đạo nghĩa; 衆妙之門 Then chốt của mọi điều mầu nhiệm (Lão tử); ④ Nhà, gia đình, gia tộc: 滿門 Cả nhà; 豪門 Cửa quyền; 名門 Nhà có tiếng tăm; ⑤ Môn đồ, môn phái, bè phái, giáo phái, bọn, nhóm: 佛門 Cửa Phật; 孔門弟子三千 Cửa Khổng có ba ngàn đệ tử; ⑥ Môn, ngành, loại: 分門別類 Chia ngành phân loại; 脊椎動物門 Ngành động vật có xương sống; ⑦ (loại) Khẩu, môn v.v.: 一門大炮 Một khẩu đại bác; 考三門功課 Thi ba môn; ⑧ [Mén] (Họ) Môn.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cửa — Chỗ đi ra đi vào — Chỉ một nhà, Một dòng họ. Td: Tông môn — Loại. Ngành riêng biệt. Td: Chuyên môn — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Môn.Tự hình 5

Dị thể 3
閅门𨳇Không hiện chữ?
Từ ghép 111
á cách môn nông 亞格門農 • a môn 阿門 • áo môn 澳門 • âm môn 陰門 • bà la môn 婆羅門 • ba la môn 波羅門 • bại hoại môn mi 敗壞門楣 • bái môn 拜門 • bán khai môn 半開門 • ban môn lộng phủ 班門弄斧 • bạng nhân môn hộ 傍人門戶 • bằng môn 朋門 • bất nhị pháp môn 不二法門 • bế môn 閉門 • bộ môn 部門 • bồng môn 蓬門 • cao môn 高門 • cập môn 及門 • chính môn 正門 • chu môn 朱門 • chủng môn 踵門 • chuyên môn 專門 • công môn 公門 • danh môn 名門 • di môn 謻門 • dịch môn 掖門 • diệu môn 妙門 • đại môn 大門 • đẩu môn 斗門 • đồng môn 同門 • đức môn 德門 • gia môn 家門 • giác môn 角門 • hàn môn 寒門 • hào môn 豪門 • hầu môn 侯門 • hậu môn 後門 • hoạt môn 活門 • hồi môn 回門 • huyền môn 玄門 • khải hoàn môn 凱還門 • khai môn 開門 • khải toàn môn 凱旋門 • khấu môn 叩門 • khổng môn 孔門 • khuê môn 閨門 • kim môn 金門 • long môn 龍門 • mệnh môn 命門 • môn bài 門牌 • môn bao 門包 • môn đệ 門弟 • môn đệ 門第 • môn đồ 門徒 • môn đương hộ đối 門當戶對 • môn đương hộ đối 門當户對 • môn hạ 門下 • môn hộ 門户 • môn lệ 門隸 • môn mạch 門脈 • môn mi 門楣 • môn ngoại 門外 • môn nha 門牙 • môn nhân 門人 • môn phái 門派 • môn pháp 門法 • môn phòng 門房 • môn phong 門風 • môn sinh 門生 • môn tiền 門前 • môn tốt 門卒 • môn xỉ 門齒 • nghi môn 儀門 • ngọ môn 午門 • nha môn 衙門 • nhập môn 入門 • nhất môn 一門 • nhĩ môn 耳門 • nho môn 儒門 • phá môn 破門 • pháp môn 法門 • phật môn 佛門 • phún môn 噴門 • quá môn 過門 • quân môn 軍門 • quý môn 貴門 • quyền môn 權門 • quynh môn 扃門 • sa môn 沙門 • sài môn 柴門 • sản môn 產門 • soang môn 肛門 • song hồi môn 雙回門 • sơn môn 山門 • tẩm môn 寑門 • thành môn 城門 • thích môn 釋門 • thiên môn 天門 • thiền môn 禪門 • tiện môn 便門 • tín môn 囟門 • tố môn 素門 • tông môn 宗門 • tướng môn 將門 • vi môn 闈門 • viên môn 轅門 • vũ môn 禹門 • xao môn 敲門 • xuất môn 出門 • ỷ môn 倚門 • ỷ môn mại tiếu 倚門賣笑Một số bài thơ có sử dụng
• Dương liễu chi từ kỳ 1 - 楊柳枝詞其一 (Dương Thận)• Đại nhân điếu kỹ - 代人弔妓 (Tương An quận vương)• Đăng Phật Tích sơn - 登佛跡山 (Phùng Khắc Khoan)• Đề Lý Thái Bạch mộ - 題李太白墓 (Mai Chi Hoán)• Hàn vũ triêu hành thị viên thụ - 寒雨朝行視園樹 (Đỗ Phủ)• Lâm hành hiến Lý thượng thư - 臨行獻李尚書 (Thôi Tử Vân)• Liệt Sơn thành cảm cựu - 烈山城感舊 (Bùi Dương Lịch)• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 1 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其一 (Tô Thức)• Tú Giang tinh xá - 繡江精舍 (Phạm Nhữ Dực) 门môn
U+95E8, tổng 3 nét, bộ môn 門 (+0 nét)giản thể, tượng hình
Từ điển phổ thông
1. cái cửa 2. loài, loại, thứ, mônTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 門.Từ điển Trần Văn Chánh
① Cửa (của nhà cửa hoặc đồ dùng): 前門 Cửa trước; 走進門來 Bước vào cửa; 送貨上門 Đưa hàng đến tận nhà; 柜 門兒 Cửa tủ; 爐門兒 Cửa lò; ② Bộ phận có thể đóng mở của các thứ máy: 氣門 Cái van hơi; 電門 Cái ngắt điện; 閘門 Cửa cống; ③ Mối manh, chỗ then chốt: 竅門 Bí quyết; 道義之門 Cửa đạo nghĩa, then chốt của đạo nghĩa; 衆妙之門 Then chốt của mọi điều mầu nhiệm (Lão tử); ④ Nhà, gia đình, gia tộc: 滿門 Cả nhà; 豪門 Cửa quyền; 名門 Nhà có tiếng tăm; ⑤ Môn đồ, môn phái, bè phái, giáo phái, bọn, nhóm: 佛門 Cửa Phật; 孔門弟子三千 Cửa Khổng có ba ngàn đệ tử; ⑥ Môn, ngành, loại: 分門別類 Chia ngành phân loại; 脊椎動物門 Ngành động vật có xương sống; ⑦ (loại) Khẩu, môn v.v.: 一門大炮 Một khẩu đại bác; 考三門功課 Thi ba môn; ⑧ [Mén] (Họ) Môn.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 門Tự hình 3

Dị thể 2
門閅Không hiện chữ?
Từ ghép 13
á cách môn nông 亚格门农 • a môn 阿门 • bất nhị pháp môn 不二法门 • bộ môn 部门 • chính môn 正门 • chuyên môn 专门 • đại môn 大门 • môn đương hộ đối 门当户对 • nhập môn 入门 • nhĩ môn 耳门 • sa môn 沙门 • thành môn 城门 • tiện môn 便门Từ khóa » Giải Thích Từ Hán Việt Thủ Môn
-
Soạn Bài Từ Hán Việt – Bài 5 Trang 69 Văn 7: Các Từ ái Quốc, Thủ ...
-
Từ Hán Việt Trang 69 SGK Văn 7, Các Từ ái Quốc, Thủ Môn, Chiến ...
-
Giải Thích Nghĩa Và đặt Câu Với Các Từ Hán Việt Sau - Hoc24
-
Thủ Môn Là Gì Từ Hán Việt - Xây Nhà
-
Từ điển Tiếng Việt "thủ Môn" - Là Gì?
-
Giải Thích Nghĩa Từ Hán Việt Cố Hương Thiên Thư.phi Công Thủ Môn đặt ...
-
Thủ Môn Là Gì Trong Hán Việt - LuTrader
-
Soạn Bài Từ Hán Việt
-
TỪ HÁN VIỆT - NGỮ VĂN THCS
-
Nghĩa Của Từ Thủ Môn - Từ điển Việt
-
Giúp Em Học Tốt Ngữ Văn Lớp 7 Tập Một - Từ Hán Việt
-
Từ Hán Việt
-
Giáo án Ngữ Văn 7: Bài Từ Hán Việt
-
Từ Điển - Từ Thủ Mưu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm