Tra Từ: Mộng - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 10 kết quả:
儚 mộng • 夢 mộng • 夣 mộng • 懜 mộng • 懞 mộng • 懵 mộng • 梦 mộng • 瞢 mộng • 鄸 mộng • 霿 mộng1/10
儚mộng [manh]
U+511A, tổng 15 nét, bộ nhân 人 (+13 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầu óc tối tăm. Td: Mộng mộng ( Tối tăm đần độn ).Tự hình 1

Dị thể 3
懜𠐧𢟼Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
䙦懜Không hiện chữ?
夢mộng [mông]
U+5922, tổng 13 nét, bộ tịch 夕 (+10 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. mơ, mộng, chiêm bao 2. mơ tưởng, ao ước 3. họ MộngTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Giấc mơ, giấc chiêm bao. ◎Như: “mĩ mộng thành chân” 美夢成真 điều mơ ước trở thành sự thật. ◇Trang Tử 莊子: “Giác nhi hậu tri kì mộng dã” 覺而後知其夢也 (Tề vật luận 齊物論) Thức rồi mới biết mình chiêm bao. 2. (Danh) Họ “Mộng”. 3. (Động) Chiêm bao, mơ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn” 夢騎黃鶴上仙壇 (Mộng sơn trung 夢山中) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên. 4. (Tính) Hư ảo, không thực. ◎Như: “bất thiết thật tế đích mộng tưởng” 不切實際的夢想 mơ tưởng hão huyền không thực tế. 5. Một âm là “mông”. (Tính) § Xem “mông mông” 夢夢. 6. § Ghi chú: Tục viết là 夣.Từ điển Thiều Chửu
① Chiêm bao, nằm mê. ② Một âm là mông. Mông mông 夢夢 lờ mờ, nghĩa là không biết đích xác gì cứ lờ mờ như người nằm mê. Tục viết là 夣.Từ điển Trần Văn Chánh
① Giấc mơ, giấc mộng, giấc chiêm bao: 惡夢 Cơn ác mộng; ② Mê, nằm mơ, nằm mộng, chiêm bao: 夢見 Nằm mê thấy, chiêm bao thấy; ③ Mộng tưởng, ao ước; ④ [Mèng] (Họ) Mộng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tối tăm như chữ Mộng 儚 — Giấc mơ. Thơ Tản Đà có câu: » Nghĩ đời lắm nỗi không bằng mộng, tiếc mộng bao nhiêu lai ngán đời « — Dữ ngã thực thị minh bạch, an tri bất thị mộng trung lai: 與我實是明白安知不是夢來. ( Tây SươngTự hình 5

Dị thể 9
㙹㝱夣梦瞢𡪎𡬌𦴋𧁌Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
夢Không hiện chữ?
Từ ghép 37
ác mộng 惡夢 • ảo mộng 幻夢 • cát mộng 吉夢 • chẩn mộng 診夢 • chiêm mộng 占夢 • điệp mộng 蝶夢 • đồng sàng các mộng 同床各夢 • đồng sàng dị mộng 同床異夢 • hoàng lương mộng 黃粱夢 • hùng mộng 熊夢 • huyễn mộng 幻夢 • mộng ảo 夢幻 • mộng cảnh 夢境 • mộng cảnh 夢景 • mộng di 夢遺 • mộng du 夢遊 • mộng hùng 夢熊 • mộng huyễn 夢幻 • mộng kiến 夢見 • mộng lan 夢蘭 • mộng mị 夢寐 • mộng sự 夢事 • mộng thoại 夢話 • mộng tinh 夢精 • mộng triệu 夢兆 • mộng trung 夢中 • mộng tưởng 夢想 • mộng xà 夢蛇 • mộng yểm 夢魘 • ngạc mộng 噩夢 • sầu mộng 愁夢 • si nhân thuyết mộng 癡人說夢 • thần mộng 神夢 • tố mộng 做夢 • vân mộng 雲夢 • viên mộng 圓夢 • xuân mộng 春夢Một số bài thơ có sử dụng
• Chung thanh - 鐘聲 (Mai Am công chúa)• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)• Đáp Binh phụng Nghi Thành hầu - 答兵奉宜城侯 (Phan Huy Ích)• Giảm tự mộc lan hoa - Xuân oán - 減字木蘭花-春怨 (Chu Thục Chân)• Ký nhân kỳ 2 - 寄人其二 (Trương Bí)• Nhãn nhi mị - Vong quốc mông trần từ - 眼兒媚-亡國蒙塵詞 (Triệu Cát)• Quyên thanh - 鵑聲 (Thái Thuận)• Thu sơ thư hoài - 秋初書懷 (Phan Huy Ích)• Trùng phùng - 重逢 (Lê Thế Vinh)• Tương giang hiểu phát - 湘江曉發 (Lý Bỉnh Lễ) 夣mộng
U+5923, tổng 14 nét, bộ tịch 夕 (+11 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mơ, mộng, chiêm bao 2. mơ tưởng, ao ước 3. họ MộngTừ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “mộng” 夢.Tự hình 1

Dị thể 1
夢Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài (Dã thảo đông phong chiến huyết đa) - 感懷(野草東風戰血多) (Nguyễn Thượng Hiền)• Thưởng nguyệt ngẫu thành - 賞月偶成 (Đặng Minh Bích)• Vô sầu - 無愁 (Trần Danh Án)• Yên đài thi - Thu - 燕臺詩-秋 (Lý Thương Ẩn) 懜mộng
U+61DC, tổng 16 nét, bộ tâm 心 (+13 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngu muội 2. hồ đồTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Không rõ ràng. 2. (Tính) Hổ thẹn. 3. § Xưa dùng như “mộng” 懵.Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 懵.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phiền muộn — Tối tăm. Đần độn.Tự hình 2

Dị thể 5
儚懵顭𢟼𩕫Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
䙦𦿏𥶃儚Không hiện chữ?
懞mộng [mông]
U+61DE, tổng 16 nét, bộ tâm 心 (+13 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 懵.Tự hình 1

Dị thể 2
懵蒙Không hiện chữ?
Chữ gần giống 41
㩚𨼿𤪑獴濛䙩𥵿𠐁䴌䤓䑃㠓𩦺𩕱𩍬𨮵𨞫𧭊𦆟𥣛𤾬𤯾𤯻𤮠𤘁𤔾𤔽𣰥𡒯𡁏鹲鸏蠓艨礞矇氋檬朦曚幪Không hiện chữ?
懵mộng [manh, mông, mặng]
U+61F5, tổng 18 nét, bộ tâm 心 (+15 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. ngu muội 2. hồ đồTừ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “mộng đổng” 懵懂. 2. Một âm là “mặng”. (Tính) Buồn.Từ điển Thiều Chửu
① Hiểu biết rõ ràng, như: nhất khán tựu đổng 一看就懂. Tục gọi người không hiểu biết rõ ràng là mộng đổng 懵懂, kẻ hiểu biết rõ ràng là đổng sự 懂事..Từ điển Trần Văn Chánh
Hồ đồ: 懵然無知 Hồ đồ chả biết gì cả.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Mộng 懜.Tự hình 2

Dị thể 6
懜懞𠐧𢅴𢢺𦡗Không hiện chữ?
Từ ghép 1
mộng đổng 懵懂Một số bài thơ có sử dụng
• Hý đề Từ Nguyên Thán sở tàng Chung Bá Kính “Trà tấn” thi quyển - 戲題徐元嘆所藏鍾伯敬茶訊詩卷 (Tiền Khiêm Ích)• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)• Thất ngưu - 失牛 (Cự Triệt thiền sư)• Vọng tưởng - 望想 (Đặng Trần Côn) 梦mộng [mông]
U+68A6, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. mơ, mộng, chiêm bao 2. mơ tưởng, ao ước 3. họ MộngTừ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “mộng” 夢. 2. Giản thể của chữ 夢.Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ mộng 夢.Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 夢 (bộ 夕).Từ điển Trần Văn Chánh
① Giấc mơ, giấc mộng, giấc chiêm bao: 惡夢 Cơn ác mộng; ② Mê, nằm mơ, nằm mộng, chiêm bao: 夢見 Nằm mê thấy, chiêm bao thấy; ③ Mộng tưởng, ao ước; ④ [Mèng] (Họ) Mộng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết giản dị của chữ Mộng 夢.Tự hình 3

Dị thể 5
㝱夢夣𡪎𦴋Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𡘽Không hiện chữ?
Từ ghép 9
ác mộng 恶梦 • mộng ảo 梦幻 • mộng cảnh 梦境 • mộng di 梦遗 • mộng kiến 梦见 • mộng mị 梦寐 • mộng thoại 梦话 • mộng tưởng 梦想 • mộng yểm 梦魘Một số bài thơ có sử dụng
• Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 3 - 恭擬嘉成殿天花帖子七首其三 (Cao Bá Quát)• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 03 - 禱白馬祠回後感作其三 (Đoàn Thị Điểm)• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 08 - 禱白馬祠回後感作其八 (Đoàn Thị Điểm)• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 10 - 禱白馬祠回後感作其十 (Đoàn Thị Điểm)• Điệp luyến hoa kỳ 1 - 蝶戀花其一 (Án Kỷ Đạo)• Tàng Chân động, đắc chân tự - 贓眞洞得眞寺 (Cao Bá Quát)• Thiềm cung khuê oán - Xuân dạ hoài tình nhân - 蟾宮閨怨-春夜懷情人 (Đặng Trần Côn)• Thu dạ - 秋夜 (Hồ Chí Minh)• Thủ tuế - 守歲 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)• Thư tứ Dương khế tử Hồng - 書賜楊契子洪 (Ninh Tốn) 瞢mộng [mông, măng]
U+77A2, tổng 15 nét, bộ mục 目 (+10 nét)hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mờ (mắt nhìn không rõ). 2. (Tính) Tối tăm (thiếu ánh sáng). ◎Như: “măng măng” 瞢瞢 mờ mịt. 3. (Tính) Ngu muội. 4. (Tính) Hồ đồ, mê mờ không rõ. § Xem “măng đổng” 瞢懂. 5. (Tính) Thẹn, xấu hổ. ◇Tả Tư 左思: “Hữu điến măng dong” 有靦瞢容 (Ngụy đô phú 魏都賦) Có vẻ thẹn thùng e lệ. 6. (Tính) Buồn bực, ưu muộn. ◇Tả truyện 左傳: “Bất dữ ư hội, diệc vô măng yên” 不與於會, 亦無瞢焉 (Tương Công thập tứ niên 襄公十四年) Không cùng gặp mặt, cũng chẳng buồn bực gì. 7. Một âm là “mộng”. § Thông “mộng” 夢.Tự hình 2

Dị thể 11
㬝夢盲矒𥉞𥊃𥊄𥌋𦱛𦴁𦴔Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Lãng đào sa phú - Nguyên tịch ngộ vũ thứ Du Tử Chi vận - 浪淘沙賦-元夕遇雨次俞紫芝韻 (Lăng Vân Hàn)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên) 鄸mộng
U+9138, tổng 15 nét, bộ ấp 邑 (+13 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay.Tự hình 1

Dị thể 2
𨞯𨟁Không hiện chữ?
霿mộng [mậu]
U+973F, tổng 21 nét, bộ vũ 雨 (+13 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bầu trời mờ mịt u ám.Tự hình 2

Dị thể 5
雺霧𠊮𢝠𢝽Không hiện chữ?
Từ khóa » Mộng Trong Hán Việt Là Gì
-
Tra Từ: 夢 - Từ điển Hán Nôm
-
Mộng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Mộng Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự MỘNG 夢 Trang 74-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tra Từ 夢 - Từ điển Hán Việt
-
Đại Từ điển Hán Việt - Rộng Mở Tâm Hồn
-
Từ Điển - Từ Mộng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Hán Việt - NGUYÊN NGHĨA CỦA CHỮ 夢 夢[mộng] Có Chữ Giáp...
-
Mộng Mị Và ảo Giác Trong Thơ Chữ Hán Cao Bá Quát - Khoa Văn Học
-
Ý Nghĩa Tên Mộng Lai Là Gì? Tên Mộng Lai Có ý Nghĩa Gì Hay Xem ...
-
Ý Nghĩa Tên Mộng Ngọc Cầm - Tên Con
-
Thử Bàn Về Giấc Mộng Trong Thơ Chữ Hán Nguyễn Du (Thông Qua ...
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: 'Mộng Mẹo': 'mẹo' Là Gì? - Báo Thanh Niên
-
NGUYỄN DU VÀ ĐÔI BỜ THỰC - MỘNG (*)