Tra Từ: Ngôn Ngữ - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 1 kết quả:
言語 ngôn ngữ1/1
言語ngôn ngữ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lời nói của một người — Tiếng nói của một dân tộc.Một số bài thơ có sử dụng
• Cam thảo tử - Thu mộ - 甘草子-秋暮 (Liễu Vĩnh)• Điền gia hành - 田家行 (Vương Kiến)• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)• Giáp Tý Quảng Bình niết thự tửu diên đề tặng sứ toạ kỷ lục Thanh Trai - 甲子廣平臬署酒筵題贈使座紀錄清齋 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Lương Chiêu Minh thái tử phân kinh thạch đài - 梁昭明太子分經石臺 (Nguyễn Du)• Phó Bắc Đình độ Lũng tư gia - 赴北庭度隴思家 (Sầm Tham)• Tạc nhật - 昨日 (Lý Thương Ẩn)• Xuất tắc đệ - 出則弟 (Lý Dục Tú)• Yến - 燕 (Vương Nham)• Yến sơn đình - Bắc hành kiến hạnh hoa - 宴山亭-北行見杏花 (Triệu Cát)Bình luận 0
Từ khóa » Từ Hán Việt Ngôn Ngữ
-
Từ Hán-Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
3000 Từ Hán Việt Cần Ghi Nhớ
-
Từ điển Hán Nôm: Tra Từ
-
Từ Hán Việt Trong Ngôn Ngữ Tiếng Việt
-
Từ Hán-Việt | TRANG CHUYÊN NGÔN NGỮ HỌC
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Sự Chuyển Nghĩa Thú Vị Của Từ Hán Việt | VOV2.VN
-
Về Việc Dùng Từ Ngữ Hán - Việt
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
Việt Hóa Từ Gốc Hán - Báo Đà Nẵng điện Tử
-
“HÁN -VIỆT” VÀ “THUẦN VIỆT” - .vn
-
[PDF] ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI - Dữ Liệu Mở