Tra Từ: Nhi - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

1. đứa trẻ 2. con (từ xưng hô với cha mẹ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người. § Cũng như “nhân” 人. § Chữ “nhân” 人 giống người đứng, chữ “nhân” 儿 giống người đi. 2. Giản thể của chữ 兒.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trẻ con: 小兒 Trẻ con; 兒童 Nhi đồng; ② Người trẻ (thường chỉ thanh niên trai tráng): 男兒 Nam nhi; ③ Con trai: 她有一兒一女 Chị ấy được một cháu trai một cháu gái; ④ Con (tiếng tự xưng của con đối với cha mẹ); ⑤ Con, cái... (chữ đệm để chỉ những vật nhỏ, thường đặt phía sau để biến động từ hoặc tính từ thành danh từ): 小貓兒 Con mèo con; 花兒 Cái hoa, cánh hoa; ⑥ Đực.【兒馬】 nhi mã [érmă] Ngựa đực.

Tự hình 5

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 12

anh nhi 婴儿 • bảo nhi 鸨儿 • ca nhi 歌儿 • cô nhi 孤儿 • diêu thư nhi 窑姐儿 • kim nhi 今儿 • nhất hội nhi 一会儿 • nhi đồng 儿童 • nhi tử 儿子 • nhi tức 儿媳 • nữ nhi 女儿 • phần nhi 份儿

Một số bài thơ có sử dụng

• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)• Dương hoa uyển chuyển khúc - 楊花宛轉曲 (Mã Tổ Thường)• Đề Cao Phòng Sơn dạ sơn đồ, vị Giang Chiết hành tỉnh chiếu ma Lý công lược tác - 題高房山夜山圖為江浙行省照磨李公略作 (Chu Mật)• Khốc Man Khanh - 哭曼卿 (Âu Dương Tu)• Lân phụ khốc - 鄰婦哭 (Triệu Nguyên)• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)• Tống Hồ Bang Hành chi Tân Châu biếm sở kỳ 2 - 送胡邦衡之新州貶所其二 (Vương Đình Khuê)• Ức tích sơn cư - 憶昔山居 (Chiêm Đồng)• Văn khốc giả - 聞哭者 (Bạch Cư Dị)• Yên cơ khúc - 燕姬曲 (Tát Đô Lạt)

Từ khóa » Nhi Hán Việt