Tra Từ: Nín - Từ điển Hán Nôm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
![]()
![]()
Có 2 kết quả:
恁 nín ㄋㄧㄣˊ • 您 nín ㄋㄧㄣˊ1/2
恁nín ㄋㄧㄣˊ [nèn ㄋㄣˋ, rèn ㄖㄣˋ]
U+6041, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Trung-Anh
old variant of 您[nin2]Tự hình 3

Dị thể 3
㤛飪𢗖Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𡜟凭Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát thanh Cam Châu - 八聲甘州 (Liễu Vĩnh)• Bích ngọc tiêu kỳ 03 - 碧玉簫其三 (Quan Hán Khanh)• Cửu trương cơ kỳ 5 - 九張機其五 (Khuyết danh Trung Quốc)• Định phong ba - 定風波 (Liễu Vĩnh)• Mô ngư nhi - Tống biệt - 摸魚兒-送別 (Tùng Thiện Vương)• Phụng tiêu ngâm - Toả ly sầu - 鳳簫吟-鎖離愁 (Hàn Chẩn)• Thanh bình nhạc - Ức Ngô giang thưởng mộc tê - 清平樂-憶吳江賞木樨 (Tân Khí Tật)• Tòng Tây Am Tôn tiên sinh xuất sứ Cao Ly - 從西庵孫先生出使高麗 (Lê Trinh)• Vọng Giang Nam - 望江南 (Âu Dương Tu) 您nín ㄋㄧㄣˊ
U+60A8, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
mày (ngôi thứ 2, thân mật)Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Nhân xưng ngôi thứ hai, dùng như “nễ” 你, với ý kính trọng. ◎Như: “nâm thị cảo thập ma chuyên nghiệp đích?” 您是搞什麼専業的? thưa ông làm việc trong nghành chuyên môn nào?Từ điển Thiều Chửu
① Mày, cũng như chữ nễ 你.Từ điển Trần Văn Chánh
Anh, chị, ông bà, cụ, bác, chú, cô, ngài v.v. (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai, dùng như 你 [bộ 亻] nhưng với ý kính trọng).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng miền Bắc Trung Hoa, dùng để gọi người khác với ý tôn kính ( ông, bà, cụ… ).Từ điển Trung-Anh
you (courteous, as opposed to informal 你[ni3])Tự hình 2

Dị thể 1
你Không hiện chữ?
Từ ghép 3
nín hǎo 您好 • qǐng nín huí fù 請您回復 • qǐng nín huí fù 请您回复Một số bài thơ có sử dụng
• Ký Mao chủ tịch - 寄毛主席 (Hồ Chí Minh)Từ khóa » Chữ Nín Trong Tiếng Trung
-
Cách Nhớ Chữ Hán - Bài 5 - 您贵姓? - Ngài Họ Gì?
-
Nín Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cách Viết Chữ Nín Trong Tiếng Trung
-
Nín: Anh , Chị , Cô,... - Tiếng Trung Cô Huyền 软糖老师 - Facebook
-
Cách Viết Ni Hao Đúng Ngữ Pháp | Học Tiếng Trung Cơ Bản
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ '您' Trong Từ điển Từ điển Trung - Việt
-
PHÂN BIỆT 你好 (Nǐ Hǎo) VÀ 您好 (Nín Hǎo) TRONG TIẾNG TRUNG ...
-
Hướng Dẫn Viết Chữ Hán Và Học Từ Vựng - Bài 1 Giáo Trình Boya
-
Đại Từ Nhân Xưng Trong Tiếng Trung Quốc
-
Từ Điển - Từ Nín Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Giải Nghĩa, Hướng Dẫn Viết Các Nét – 您 - Học Tiếng Trung Quốc
-
Bài 1. Tiếng Trung Văn Phòng: Chào Hỏi
-
Bài 6: Xin Chào (Nǐ Hǎo)! - Tôi Học Tiếng Trung