Tra Từ: Nô Tài - Từ điển Hán Nôm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 1 kết quả:
奴才 nô tài1/1
奴才nô tài
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là 奴材. 2. Đày tớ, nô bộc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá hội tử hựu khiếu ngã tố, ngã thành liễu nhĩ môn nô tài liễu” 這會子又叫我做, 我成了你們奴才了 (Đệ tam thập nhị hồi) Bây giờ chị lại bảo tôi làm, tôi thành ra là đày tớ các người đấy nhỉ? 3. Tiếng gọi khinh miệt người khác. ◇Đào Tông Nghi 陶宗儀: “Thế chi bỉ nhân chi bất tiếu giả vi nô tài” 世之鄙人之不肖者為奴材 (Xuyết canh lục 輟耕錄, Nô tài 奴材). 4. Chỉ kẻ xấu xa hèn hạ, cam tâm chịu người sai khiến, hoặc kẻ theo hùa giúp đỡ người làm chuyện xấu ác. 5. Đời Minh, đời Thanh: thái giám và quan võ đối với hoàng đế tự xưng là “nô tài” 奴才.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đày tớ — Tiếng tự xưng của kẻ đày tớ, hoặc kẻ thấp hèn.Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo đao ca - 寶刀歌 (Thu Cẩn)Bình luận 0
Từ khóa » Nô Tài
-
Nô Tài - Truyện FULL
-
Nô Tài Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nô Tài - Wiktionary
-
Luận Về Nô Tài | Xứ Nẫu
-
CP Nô Tài - Home | Facebook
-
Chó Cẩu Nô Tài | Shopee Việt Nam
-
Từ điển Việt Trung "nô Tài" - Là Gì?
-
[Đam Mỹ] Chung Thân Chế Nô Tài (Hoàn) | - Tích Lăng Phong
-
Chó Bông Nô Tài - Chó Bông Mặt Xệ - Gấu Bông Cao Cấp
-
Gấu Bông Mèo Hoàng Thượng Chó Nô Tài G35B8 - Chó 20cm
-
[Bán Chạy] Gấu Bông Mèo Hoàng Thượng Chó Nô Tài Nằm Lông ...
-
Gối Bông Chó Nô Tài
-
Chó Bông Nô Tài Gối ôm Dài - Shop Chó Bông
-
Chó Nô Tài Bông Nằm