Tra Từ: Nô - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

đày tớ, đứa ở

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thời xưa, kẻ phạm tội bị đưa vào nhà quan làm tạp dịch gọi là “nô”. Sau chỉ người đầy tớ. ◎Như: “nô lệ” 奴隸 kẻ hầu hạ, làm tạp dịch, “nô tì” 奴婢 đứa ở gái. 2. (Danh) Khiêm từ dùng để tự xưng. ◎Như: “nô gia” 奴家 tiếng phụ nữ tự khiêm xưng ngày xưa. ◇Đôn Hoàng biến văn 敦煌變文: “Viễn chỉ bạch vân hô thả trụ, Thính nô nhất khúc biệt hương quan” 遠指白雲呼且住, 聽奴一曲別鄉關 (Vương Chiêu Quân 王昭君) Xa trỏ mây trắng kêu xin ngừng lại, Hãy nghe tôi ca một bài từ biệt quê hương. 3. (Danh) Tiếng gọi khinh bỉ, miệt thị người khác. ◎Như: “mại quốc nô” 賣國奴 quân bán nước. 4. (Danh) Họ “Nô”. 5. (Động) Sai khiến, sai bảo. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Nhập giả chủ chi, Xuất giả nô chi” 入者主之, 出者奴之 (Nguyên đạo 原道) Vào thì chủ trì, Ra thì sai khiến.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðứa ở. Luật ngày xưa người nào có tội thì bắt con gái người ấy vào hầu hạ nhà quan gọi là nô tì 奴婢, về sau kẻ nào nghèo khó bán mình cho người, mà nương theo về họ người ta cũng gọi là nô. ② Tiếng nói nhún mình của con gái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Người nô lệ, đứa ở; ② Nô dịch; ③ Từ khiêm xưng của đàn bà, con gái: 楊太紀垂簾與群臣語,猶自稱奴 Dương Thái phi rủ rèm nói chuyện với quần thần, vẫn tự xưng là nô (Tống sử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đày tớ — Tiếng tự xưng khiêm nhường của đàn bà thời cổ.

Tự hình 5

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 13

đàn nô 檀奴 • gia nô 家奴 • hắc nô 黑奴 • hoa nô 花奴 • hung nô 匈奴 • mộc nô 木奴 • nô bộc 奴僕 • nô lệ 奴隶 • nô lệ 奴隸 • nô tài 奴才 • nô tì 奴婢 • nô tỳ 奴婢 • nông nô 農奴

Một số bài thơ có sử dụng

• Bảo đao ca - 寶刀歌 (Thu Cẩn)• Cấm sở cảm sự, túng bút ngẫu thư - 禁所感事縱筆偶書 (Cao Bá Quát)• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)• Long nhãn quả - 龍眼果 (Thái Thuận)• Lũng Tây hành kỳ 2 - 隴西行其二 (Trần Đào)• Tặng Tất tứ Diệu - 贈畢四曜 (Đỗ Phủ)• Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌 (Lý Mộng Dương)• Tị địa - 避地 (Đỗ Phủ)• Vĩnh ngộ lạc - Kinh khẩu Bắc Cố đình hoài cổ - 永遇樂-京口北顧亭懷古 (Tân Khí Tật)• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)

Bình luận 0

Từ khóa » Tính Nô Là Gì