Tra Từ: Oanh - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 20 kết quả:

吽 oanh塋 oanh嫈 oanh撄 oanh攖 oanh渹 oanh潆 oanh濴 oanh瀠 oanh縈 oanh罃 oanh茔 oanh莺 oanh萦 oanh輷 oanh轟 oanh轰 oanh鍧 oanh鶯 oanh鸎 oanh

1/20

oanh [hống, hồng, ngâu, ngầu, ẩu]

U+543D, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm tiến Phạn, là tiếng dùng trong lúc phấn khứa phù chú — Một âm là Ngâu ( Tiếng trâu bò kêu ).

Tự hình 1

Dị thể 3

𠴣

Không hiện chữ?

oanh [doanh]

U+584B, tổng 13 nét, bộ thổ 土 (+10 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mồ mả, mộ phần. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên lí phần oanh vi bái tảo” 千里墳塋違拜掃 (Thanh minh 清明) Xa nghìn dặm, không được bái lạy săn sóc mộ phần (tổ tiên).

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 12

𤬐𢄋𡦃

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

doanh kí 塋記 • doanh vực 塋域

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)• Cảm hoài - 感懷 (Khuyết danh Việt Nam)• Đề Hương Ngải xã Đỗ gia di cảo - 題香艾社杜家遺稿 (Phan Huy Ích)• Hành lạc từ kỳ 2 - 行樂詞其二 (Nguyễn Du)• Khu mã độ hoang thành - 驅馬度荒城 (Hàn Sơn)• Kinh Ngô Khê kỳ 1 - 經吾溪其一 (Phan Huy Thực)• Mang sơn - 邙山 (Thẩm Thuyên Kỳ)• Nhất tiền hành tặng Lâm Mậu Chi - 一錢行贈林戊之 (Ngô Gia Kỷ)• Quy Côn Sơn chu trung tác - 歸昆山舟中作 (Nguyễn Trãi)• Thượng Lưu Điền hành - 上留田行 (Lý Bạch) 嫈

oanh

U+5AC8, tổng 13 nét, bộ nữ 女 (+10 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thận trọng, dè dặt 2. tốt

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thận trọng, dè dặt; ② Tốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp đẽ của đàn bà con gái.

Tự hình 2

Dị thể 1

𰌀

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 12

𦖽𢄋𡦃

Không hiện chữ?

oanh [anh]

U+6484, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 攖.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

Không hiện chữ?

oanh [anh]

U+6516, tổng 20 nét, bộ thủ 手 (+17 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quấy rầy, triền nhiễu. ◇La Ẩn 羅隱: “Lưỡng tấn dĩ suy thì vị ngộ, Sổ phong tuy tại bệnh tương anh” 兩鬢已衰時未遇, 數峰雖在病相攖 (Đồ trung kí hoài 途中寄懷). 2. (Động) Nhiễu loạn. ◇Vương Nhược Hư 王若虛: “Vạn sự bất ngã anh, Nhất tâm thường tự đắc” 萬事不我攖, 一心常自得 (Sanh nhật tự chúc 生日自祝). 3. (Động) Đụng chạm, xúc phạm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ấp tể Dương Công, tính cương ngạnh, anh kì nộ giả tất tử” 邑宰楊公, 性剛鯁, 攖其怒者必死 (Mộng lang 夢狼). 4. (Động) Chịu, chuốc lấy, tao thụ. ◇Vô danh thị 無名氏: “Tha gia anh binh tiển, ỷ cô sương tình thù khả liên” 他家攖兵燹, 倚孤孀情殊可憐 (Tứ hiền kí 四賢記, Phó tuyển 赴選).

Từ điển Thiều Chửu

① Chạm tới, đến gần, như anh nộ 攖怒 chọc giận. ② Mắc, vướng, như anh hại 攖害 mắc hại, anh hoạ 攖禍 mắc vạ, v.v. ③ Một âm là oanh. Buộc, chằng buộc.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𤣎𪝼

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

oanh ninh 攖寧

Một số bài thơ có sử dụng

• Chiết hạm tinh trực thần - 折檻旌直臣 (Cao Bá Quát)• Đả hổ nhi hành - 打虎兒行 (Mao Kỳ Linh)• Đáo gia quán ngẫu phú - 到家貫偶賦 (Phan Huy Ích)• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)• Tào Bân bảng tử - 曹彬榜子 (Nguyễn Huy Vinh)• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam) 渹

oanh [hoành, sảnh]

U+6E39, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tiếng nước vỗ bờ 2. to lớn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tiếng nước vỗ (vào đá); ② To lớn.

Tự hình 1

Dị thể 4

𢕐𤃫𥔀

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𤟼𢝁

Không hiện chữ?

oanh [uynh]

U+6F46, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nước chảy quanh, nước xoáy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瀠.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瀠

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

oanh [huỳnh]

U+6FF4, tổng 17 nét, bộ thuỷ 水 (+14 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Oanh 瀠.

Tự hình 1

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

oanh [uynh]

U+7020, tổng 19 nét, bộ thuỷ 水 (+16 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

nước chảy quanh, nước xoáy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Quanh co, xoáy (dáng nước chảy). 2. § Cũng đọc là “uynh “.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước chảy quanh, nước xoáy, cũng đọc là chữ uynh .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Nước) chảy quanh, xoáy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước lớn và sâu.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𤁽

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Du Lục Vân động - 遊綠雲洞 (Ngô Thì Sĩ)• Đông Lỗ môn phiếm chu kỳ 1 - 東魯門泛舟其一 (Lý Bạch)• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)• Tây trình lữ muộn - 西程旅悶 (Phan Huy Ích)• Tức sự - 即事 (Nguyễn Khuyến)• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 2 - Hà Trung hải nhi - 詠富祿八景其二-河中海兒 (Trần Đình Túc) 縈

oanh

U+7E08, tổng 16 nét, bộ mịch 糸 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quay quanh, vòng quanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quấn quanh, vòng quanh. ◎Như: “oanh hồi” 縈回 quanh vòng trở lại. ◇Lí Bạch 李白: “Bách bộ cửu chiết oanh nham loan” 百步九折縈巖巒 (Thục đạo nan 蜀道難) Trăm bước chín khúc núi động quanh co. 2. (Động) Quấy rầy, quấy nhiễu, vướng mắc. ◇Đào Tiềm 陶潛: “Đầu quan toàn cựu khư, Bất vị hảo tước oanh” 投冠旋舊墟, 不為好爵縈 (Tân sửu tuế thất nguyệt phó Giả Hoàn Giang lăng dạ hành đồ trung tác 辛丑歲七月赴假還江陵夜行途中作) Vứt mũ quan trở về làng cũ, Không vì tước vị tốt quấy nhiễu mình. 3. (Động) Mê hoặc. § Thông “huỳnh” 熒.

Từ điển Thiều Chửu

① Quay quanh, vòng quanh. Như oanh hồi 縈回 vòng quanh lại. Cũng viết là 縈迴.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bận lòng: 縈身 Bận bịu; ② Quay quanh, vòng quanh: 縈回 Quanh (vòng) trở lại; 葛藟縈之 Dây sắn quấn vòng quanh (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quấn xung quanh.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 16

𦖽𤬐

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

oanh hu 縈紆 • phanh oanh 苹縈

Một số bài thơ có sử dụng

• Du Tu Giác tự - 遊修覺寺 (Đỗ Phủ)• Đông đáo Kim Hoa sơn quan, nhân đắc cố thập di Trần công học đường di tích - 冬到金華山觀因得故拾遺陳公學堂遺跡 (Đỗ Phủ)• Đông mạt dĩ sự chi đông đô Hồ Thành đông ngộ Mạnh Vân Khanh, phục quy Lưu Hạo trạch túc yến, ẩm tán nhân vi tuý ca - 冬末以事之東都 湖城東遇孟雲卿,復歸劉顥宅宿宴,飲散因為醉歌 (Đỗ Phủ)• Kỳ Dương kỳ 2 - 岐陽其二 (Nguyên Hiếu Vấn)• Thu dạ châm thanh - 秋夜砧聲 (Nguyễn Khuyến)• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 01 - 茶陵竹枝歌其一 (Lý Đông Dương)• Trường tương tư (Cửu nguyệt tây phong hưng) - 長相思(九月西風興) (Bạch Cư Dị)• Tương Giang chu trung kỳ 2 - 湘江舟中其二 (Khuất Đại Quân)• Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍 (Lý Bạch)• Vũ Kỳ sơn kỳ 2 - 武旗山其二 (Nguyễn Xuân Ôn) 罃

oanh

U+7F43, tổng 16 nét, bộ phũ 缶 (+10 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái lọ cao cổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ bình, lọ. § Cũng như “anh” 罌. “Oanh” 罃 nhỏ hơn “anh” 罌.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lọ dài cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lọ dài cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bình sành cổ dài.

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 12

𤬐

Không hiện chữ?

oanh [doanh]

U+8314, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 塋.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

oanh

U+83BA, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chim oanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鶯.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Chim) oanh, vàng anh: 黃鶯 Hoàng oanh, vàng anh, chim oanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鶯

Tự hình 2

Dị thể 5

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

hoàng oanh 黄莺 萦

oanh

U+8426, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quay quanh, vòng quanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 縈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 縈

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bận lòng: 縈身 Bận bịu; ② Quay quanh, vòng quanh: 縈回 Quanh (vòng) trở lại; 葛藟縈之 Dây sắn quấn vòng quanh (Thi Kinh).

Tự hình 2

Dị thể 2

𢄋

Không hiện chữ?

oanh

U+8F37, tổng 16 nét, bộ xa 車 (+9 nét)phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng xe.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như các chữ Oanh 轟.

Tự hình 1

Dị thể 2

𩧕𫐒

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

oanh oanh 輷輷 • phanh oanh 軯輷 轟

oanh [hoanh]

U+8F5F, tổng 21 nét, bộ xa 車 (+14 nét)phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. nổ (sấm) 2. thuốc nổ 3. quát 4. vang lừng

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Ầm, oành, sầm sầm, xình xịch, tiếng một đoàn xe đi. ◎Như: “chỉ thính đáo oanh đích nhất thanh” 只聽到轟的一聲 chỉ nghe ầm một tiếng. 2. (Phó) Vang lừng. ◎Như: “oanh oanh liệt liệt đích sự nghiệp” 轟轟烈烈的事業 sự nghiệp lừng lẫy. 3. (Động) Nổ, bắn. ◎Như: “pháo oanh” 炮轟 bắn pháo. 4. (Động) Xua, đuổi. ◎Như: “bả tha oanh xuất khứ” 把他轟出去 đuổi cổ nó đi. 5. § Chính âm đọc là “hoanh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sầm sầm, xình xịch, tiếng một đoàn xe đi. ② Rầm rĩ. ③ Vang lừng. Như oanh oanh liệt liệt 轟轟烈烈 vang lừng rực rỡ. ④ Ðốt thuốc nổ. Chính âm đọc là hoanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ầm, rầm, gầm vang, sình sịch (tiếng xe chạy, tiếng nổ...), vang lừng: 突然轟的一聲,震撼着山谷 Bỗng nổ ầm một tiếng, rung động cả lũng núi; ② Bắn, nã, ném, oanh (kích): 炮轟 Bắn (nã) pháo; ③ Đuổi, xua, tống cổ, đánh đuổi, đánh bật: 轟麻 雀 Xua chim sẻ; 把他轟出去 Tống cổ (đuổi) nó đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng xe chạy — Tiếng ầm ầm — Nổ lớn.

Tự hình 2

Dị thể 5

𨊷𨋌𨋮𨎇

Không hiện chữ?

Từ ghép 7

liệt oanh 烈轟 • oanh ẩm 轟飲 • oanh liệt 轟烈 • oanh oanh 轟轟 • oanh tạc 轟炸 • oanh trầm 轟沈 • oanh tuý 轟醉

Một số bài thơ có sử dụng

• Để gia quán, lâm ngũ đệ mộ hữu cảm - 抵家貫,臨五弟墓有感 (Phan Huy Ích)• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)• Đông chí kỷ sự - 冬至紀事 (Vũ Phạm Khải)• Kim Tông trại - 金棕寨 (Dương Bang Bản)• Manh nhập thành hành - 甿入成行 (Triệu Chấp Tín)• Tòng quân khẩu hào - 從軍口號 (Tiền Trừng Chi)• Tự Thiên Kiện hồi quá Lý Thường Kiệt miếu - 自天健回過李常傑廟 (Phạm Viết Tuấn)• Tự thuật - 自述 (Trần Danh Án)• Uý đồ chung - 畏途終 (Nguyễn Bá Xuyến)• Vịnh Hạng Vũ đầu - 詠項羽頭 (Cao Bá Quát) 轰

oanh [hoanh]

U+8F70, tổng 8 nét, bộ xa 車 (+4 nét)giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. nổ (sấm) 2. thuốc nổ 3. quát 4. vang lừng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 轟.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 轟

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ầm, rầm, gầm vang, sình sịch (tiếng xe chạy, tiếng nổ...), vang lừng: 突然轟的一聲,震撼着山谷 Bỗng nổ ầm một tiếng, rung động cả lũng núi; ② Bắn, nã, ném, oanh (kích): 炮轟 Bắn (nã) pháo; ③ Đuổi, xua, tống cổ, đánh đuổi, đánh bật: 轟麻 雀 Xua chim sẻ; 把他轟出去 Tống cổ (đuổi) nó đi.

Tự hình 2

Dị thể 6

𨊷𨋌𨎇

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

oanh liệt 轰烈 鍧

oanh [hoanh]

U+9367, tổng 17 nét, bộ kim 金 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chuông xe lẫn tiếng trống. Cũng nói là Khanh oanh 鏗鍧.

Tự hình 1

Dị thể 2

𨰌𰾡

Không hiện chữ?

oanh

U+9DAF, tổng 21 nét, bộ điểu 鳥 (+10 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chim oanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim oanh. ◎Như: “hoàng oanh” 黃鶯 chim vàng anh.

Từ điển Thiều Chửu

① Chim oanh. Hoàng oanh 黃鶯 chim vàng anh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Chim) oanh, vàng anh: 黃鶯 Hoàng oanh, vàng anh, chim oanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim nhỏ, hót hay, lông vàng, nên còn gọi là Hoàng oanh. Đoạn trường tân thanh có câu: » Lơ thơ tơ liễu buông mành, con oanh học nói trên cành mỉa mai « — Đừng lẫn con Oanh với con Hoàng oanh; Oanh là một thứ chim nhỏ lông rằn, hay hót trong bụi; Hoàng oanh là thứ chim lông vàng, mỏ phơn phớt đỏ và tiếng hót khác tiếng con Oanh. » Lơ thơ tơ liễu buông mành, con oanh học nói trên cành mỉa mai « ( Kiều ).

Tự hình 2

Dị thể 7

𪄙

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

𦖽

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

hoàng oanh 黃鶯 • oanh ca 鶯歌 • oanh yến 鶯燕 • sồ oanh 雛鶯

Một số bài thơ có sử dụng

• Giáp Ngọ quý xuân hương thí, sắc chỉ bân tống Hà Trung huấn đạo Nguyễn khế phó giáo sở ứng vụ, ngã diệc đính kỳ tựu Nam ty, dĩ thi tác biệt - 甲午季春鄉試,敕旨攽送河中訓導阮契赴教所應務,我亦訂期就南司,以詩作別 (Phan Huy Ích)• Hà diệp bôi - 荷葉杯 (Vi Trang)• Hạ ý - 夏意 (Tô Thuấn Khâm)• Hồ thượng - 湖上 (Từ Nguyên Kiệt)• Liễu chi từ kỳ 8 - 柳枝辭其八 (Từ Huyễn)• Phụng hoạ trung thư xá nhân Giả Chí “Tảo triều Đại Minh cung” - 奉和中書舍人賈至早朝大明宮 (Sầm Tham)• Thoái cư mạn đề kỳ 1 - 退居漫題其一 (Tư Không Đồ)• Tống Tôn Giới Phu quy Việt Châu - 送孫介夫歸越州 (Bành Tôn Duật)• U viện tảo xuân - 幽院早春 (Liễu Trung Dung)• Y Châu ca - Xuân oán - 伊州歌-春怨 (Kim Xương Tự) 鸎

oanh

U+9E0E, tổng 25 nét, bộ điểu 鳥 (+14 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

chim oanh

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “oanh” 鶯.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鶯.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Oanh 鶯.

Tự hình 1

Dị thể 3

𬸕

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề Sái Châu Hồ Tiên quán - 題蔡州壺仙觀 (Tổ Vô Trạch)• Hầu tư không trạch vịnh kỹ - 侯司空宅詠妓 (Âm Khanh)

Từ khóa » Chữ Oanh Trong Tiếng Trung Quốc