Tra Từ: Phi - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 46 kết quả:

䯱 phi不 phi丕 phi伾 phi厞 phi呸 phi啡 phi妃 phi婓 phi扉 phi披 phi斐 phi旇 phi狉 phi狓 phi疿 phi痱 phi秠 phi紕 phi緋 phi纰 phi绯 phi翍 phi耚 phi菲 phi蜚 phi被 phi裶 phi豾 phi邳 phi鈹 phi鉟 phi铍 phi陫 phi霏 phi非 phi飛 phi飞 phi馡 phi駓 phi騑 phi髬 phi魾 phi鯡 phi鲱 phi𢒎 phi

1/46

phi

U+4BF1, tổng 14 nét, bộ tiêu 髟 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tóc bù xù

Tự hình 1

Dị thể 3

𣬾𩬋

Không hiện chữ?

phi [bưu, bất, bỉ, phu, phầu, phủ]

U+4E0D, tổng 4 nét, bộ nhất 一 (+3 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Dùng để phủ định: chẳng, không. ◎Như: “bất khả” 不可 không thể, “bất nhiên” 不然 chẳng thế, “bất cửu” 不久 không lâu. 2. Một âm là “phầu”. (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị ý lưỡng lự chưa quyết hẳn. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Vị tri tòng kim khứ, Đương phục như thử phầu” 未知從今去, 當復如此不 (Du tà xuyên 遊斜川) Chưa biết từ nay trở đi, Sẽ lại như thế chăng? 3. Một âm là “phủ”. (Trợ) Biểu thị phủ định. § Dùng như “phủ” 否. 4. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Dùng như “phủ” 否. ◎Như: “tha lai phủ” 他來不 anh ấy có đến hay không? 5. Một âm là “phi”. (Tính) Lớn. § Thông “phi” 丕. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phi hiển tai Văn Vương mô” 不顯哉文王謀 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Lớn lao và rõ rệt thay, sách lược của vua Văn Vương. 6. Một âm là “phu”. (Danh) Cuống hoa. § Dùng như “phu” 柎. ◇Thi Kinh 詩經: “Thường lệ chi hoa, Ngạc phu vĩ vĩ” 常棣之華, 鄂不韡韡 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Hoa cây đường lệ, Đài và cuống nở ra rờ rỡ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chẳng, như bất khả 不可 không thể, bất nhiên 不然 chẳng thế, v.v. ② Một âm là phầu. Là lời nói lưỡng lự chưa quyết hẳn, như đương phục như thử phầu 當復如此不 sẽ lại như thế chăng? Cũng đọc là chữ phủ. ③ Một âm là phi. Lớn, như phi hiển tai văn vương mô 不顯哉文王謀 cả rõ rệt thay mưu vua Văn Vương.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trợ từ dùng ở đầu câu (vô nghĩa): 不顯成康,上帝是皇 Rạng rỡ Thành Khang, vua lớn trên trời (Thi kinh: Chu tụng, Chấp cạnh); 不顯哉文王謨 Rạng rỡ thay mưu của vua Văn Vương (Thượng thư).

Tự hình 6

Dị thể 5

𠀚𠙐

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

bất dực nhi phi 不翼而飛 • bất tín nhiệm đầu phiếu 不信任投票

Một số bài thơ có sử dụng

• Cúc thu bách vịnh kỳ 49 - 菊秋百詠其四十九 (Phan Huy Ích)• Đằng Châu Huệ Vương từ - 騰洲惠王祠 (Đinh Gia Hội)• Độ An Hải nhập Long Biên - 渡安海入龍編 (Thẩm Thuyên Kỳ)• Hà quảng 2 - 河廣 2 (Khổng Tử)• Hùng trĩ 4 - 雄雉 4 (Khổng Tử)• Lý đô uý cổ kiếm - 李都尉古劍 (Bạch Cư Dị)• Nhập lung tiền - 入籠錢 (Hồ Chí Minh)• Tây Hồ trúc chi từ kỳ 2 - 西湖竹枝詞其二 (Tiền Duy Thiện)• Tướng công đệ ngũ chu niên huý nhật kỷ niệm - 相公第五周年諱日紀念 (Trần Ngọc Dư)• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ) 丕

phi

U+4E15, tổng 5 nét, bộ nhất 一 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lớn lao

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lớn lao. ◎Như: “phi cơ” 丕基 nghiệp lớn. 2. (Động) Tuân phụng. ◇Ban Cố 班固: “Uông uông hồ phi thiên chi đại luật” 汪汪乎丕天之大律 (Điển dẫn 典引) Sâu rộng thay tuân phụng luật trời cao lớn. 3. (Liên) Bèn. § Cũng như “nãi” 乃. ◇Thư Kinh 書經: “Tam Nguy kí trạch, Tam Miêu phi tự” 三危既宅, 三苗丕敘 (Vũ cống 禹貢) Đất Tam Nguy đã có nhà ở, rợ Tam Miêu bèn yên ổn trật tự. 4. (Danh) Họ “Phi”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lớn lao, như phi cơ 丕基 nghiệp lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lớn, rất, lắm: 丕變 Biến đổi lớn; 丕業 Công lao lớn; 丕基 (hay 丕績) Nghiệp lớn; 丕顯哉,文王謨! Sáng sủa lắm thay, mưu lược của Văn Vương (Mạnh tử: Đằng Văn công hạ); 于是大聖乃起,丕降霖雨 Lúc ấy bậc đại thánh khởi lên, trút xuống trận mưa to (Liễu Tôn Nguyên: Trinh phù); ② Vâng theo: 丕天之大律 Vâng theo phép lớn của trời (Hán thư); 丕承耿命 Vâng theo mệnh lớn (cụm từ thường dùng trong các sắc thần); ③ Đã: 三危既 宅,三苗丕敘 Vùng Tam Nguy đã có nhà cửa ở, dân chúng Tam Miêu đã được thu xếp ổn đâu vào đó (Thượng thư: Vũ cống); ④ Thì (đặt ở đoạn sau của một câu phức thừa tiếp, để tiếp nối ý trước; thường dùng 丕乃,丕則): 三危既宅,三苗丕敘 Núi Tam Nguy đã xây dựng được nhà thì dân Tam Miêu sẽ được ở yên (Thượng thư: Vũ cống); 天子三公監于夏之既敗,丕則無遺後難 Nếu thiên tử và tam công noi gương ở sự diệt vong của nhà Hạ Thương thì sẽ không để lại hậu hoạ cho đời sau (Dật Chu thư: Tế công); ⑤ Trợ từ giữa câu, dùng để thư hoãn ngữ khí: 其丕能誠于小民 Ông ấy có thể trị dân rất tốt (Thượng thư: Triệu cáo).

Tự hình 2

Dị thể 3

𠦓

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 02 - 下賀洲雜記其二 (Cao Bá Quát)• Lý Thái Tông - 李太宗 (Đặng Minh Khiêm)• Phụng hoạ nguyên nhật ứng chế (Tiên nguyên hoa thảo nhật phồn xương) - 奉和元日應制(仙源花草日繁昌) (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Phụng hoạ ngự chế “Quân minh thần lương” - 奉和御製君明臣良 (Ngô Thầm)• Phụng hoạ ngự chế “Quân minh thần lương” - 奉和御製君明臣良 (Thân Nhân Trung)• Phụng hoạ ngự chế “Trú Thuý Ái châu” - 奉和御製駐翠靄洲 (Phạm Đạo Phú)• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)• Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序 (Lý Khiêm)• Trùng kinh Chiêu Lăng - 重經昭陵 (Đỗ Phủ)• Vũ Hầu - 武侯 (Trần Bích San) 伾

phi

U+4F3E, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phi phi — Mạnh mẽ — Đông đảo.

Tự hình 1

Dị thể 2

𢓖

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𠈨

Không hiện chữ?

phi

U+539E, tổng 10 nét, bộ hán 厂 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Che, lấp.

Tự hình 2

Dị thể 4

𨻃𩇪

Không hiện chữ?

phi [phôi]

U+5478, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng cãi nhau. 2. (Thán) Biểu thị giận dữ, khinh bỉ: hứ, hừ, ô hay. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phi! Yêm chỉ đạo na cá Trịnh đại quan nhân, khước nguyên lai thị sát trư đích Trịnh đồ” 呸! 俺只道那個鄭大官人, 卻原來是殺豬的鄭屠 (Đệ tam hồi) Hứ! Ta ngỡ đại quan nhân họ Trịnh nào, té ra là thằng Trịnh mổ lợn.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng cãi nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhổ vật gì trong miệng ra. Nhổ phì ra.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

phi [phê, phôi, phỉ]

U+5561, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 咖啡 [kafei], 嗎啡 [măfei].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gia phi 咖啡: Cà phê ( café ) — Một âm là Phôi. Xem Phôi.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

gia phi 咖啡

Một số bài thơ có sử dụng

• Ký ư Vũ Gia hoa viên - 記於武家花園 (Đinh Tú Anh) 妃

phi [phối]

U+5983, tổng 6 nét, bộ nữ 女 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. phi (vợ vua) 2. sánh đôi cùng nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vợ của thiên tử, địa vị dưới “hậu” 后. ◎Như: “quý phi” 貴妃. 2. (Danh) Vợ thái tử hoặc vua chư hầu. ◎Như: “vương phi” 王妃, “thái tử phi” 太子妃. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Hoàng thái tử nạp phi” 皇太子納妃 (Lễ nhạc chí bát 禮樂志八) Hoàng thái tử lấy vợ. 3. (Danh) Tiếng tôn xưng nữ thần. ◎Như: “Thiên phi” 天妃, “Tương phi” 湘妃. 4. Một âm là “phối”. (Động) Sánh đôi, kết hôn. § Nguyên viết là “phối” 配. ◇Tả truyện 左傳: “Tử Thúc Cơ phối Tề Chiêu Công, sanh Xá” 子叔姬妃齊昭公, 生舍 (Văn công thập tứ niên 文公十四年) Tử Thúc Cơ kết hôn với Tề Chiêu Công, sinh ra Xá. 5. (Danh) Người sánh đôi, phối ngẫu, vợ. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Trinh nữ công xảo, thiên hạ nguyện dĩ vi phối” 貞女 工巧, 天下願以為妃 (Tần sách ngũ) Con gái mà trinh tiết khéo léo thì thiên hạ ai cũng muốn cưới về làm vợ.

Từ điển Thiều Chửu

① Sánh đôi, cũng như chữ phối 配. Như hậu phi 后妃 vợ cả của vua. ② Kém bực hậu là phi, vợ lẽ của vua gọi là phi tần 妃嬪. ③ Vợ cả thái tử và các vua cũng gọi là phi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vợ lẽ của vua, vợ chính của thái tử: 貴妃 Quý phi; 王妃 Vương phi; ② (văn) Sánh đôi (dùng như 配, bộ 酉).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp lại thành cặp, thành đôi. Cũng như chữ Phối 配: Người vợ. Người hôn phối — Vợ của vua.

Tự hình 5

Dị thể 3

𡚱𡝑𡝞

Không hiện chữ?

Từ ghép 5

cung phi 宮妃 • phi tần 妃嫔 • phi tần 妃嬪 • quý phi 貴妃 • thứ phi 次妃

Một số bài thơ có sử dụng

• Cựu ca cơ - 舊歌姬 (Phạm Đình Hổ)• Dương liễu chi kỳ 2 - 楊柳枝其二 (Trương Hỗ)• Đề Mai phi hoạ chân - 題梅妃畫真 (Lý Long Cơ)• Động Đình hồ - 洞庭湖 (Nguyễn Trung Ngạn)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Mã Ngôi pha - 馬嵬坡 (Trịnh Điền)• Minh Phi kỳ 1 - 眀妃其一 (Ngô Ỷ)• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)• Nam triều - 南朝 (Lý Thương Ẩn)• Thiệp Lạc xuyên - 涉洛川 (Lý Thương Ẩn) 婓

phi

U+5A53, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phi phi: Đi qua đi lại.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

phi

U+6249, tổng 12 nét, bộ hộ 戶 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cánh cửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cánh cửa. ◎Như: “đan phi” 丹扉 cửa son (cửa nhà vua), “sài phi” 柴扉 cửa phên (nói cảnh nhà nghèo). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tà nhật yểm song phi” 斜日掩窗扉 (Sơn Đường dạ bạc 山塘夜泊) Mặt trời tà ngậm chiếu cửa sổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cánh cửa, như đan phi 丹扉 cửa son (cửa nhà vua). Sài phi 柴扉 cửa phên (nói cảnh nhà nghèo). Nguyễn Du 阮攸: Tà nhật yểm song phi 斜日掩窗扉 mặt trời tà ngậm chiếu cửa sổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cánh cửa: 丹扉 Cửa son (của vua chúa); 柴扉 Cửa phên (chỉ cảnh nhà nghèo).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cánh cửa.

Tự hình 3

Dị thể 2

𨵈

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Dạ bộ - 夜步 (Lục Du)• Dạ nguyệt phỏng Đạo Nha thượng nhân - 夜月訪道芽上人 (Nguyễn Hữu Cương)• Đối vũ - 對雨 (Phan Thúc Trực)• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)• Hiểu phát Trung Mâu - 曉發中牟 (Kế Đông)• Quy Võng Xuyên tác - 歸輞川作 (Vương Duy)• Tây dịch tỉnh tức sự - 西掖省即事 (Sầm Tham)• Thu nhật - 秋日 (Trần Nguyên Đán)• Túc Hoa Thạch thú - 宿花石戍 (Đỗ Phủ)• Vũ hậu thư sự tấn Văn Trường ký thất - 雨後書事訊文長記室 (Thẩm Minh Thần) 披

phi [bia]

U+62AB, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. rẽ ra, vạch ra, mở ra 2. khoác áo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vạch ra, phơi bày. ◎Như: “phi vân kiến nhật” 披雲見日 vạch mây thấy mặt trời, “phi can lịch đảm” 披肝瀝膽 thổ lộ tâm can. ◇Tô Thức 蘇軾: “Phi mông nhung” 披蒙茸 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Rẽ đám cỏ rậm rạp. 2. (Động) Mở, lật. ◎Như: “phi quyển” 披卷 mở sách. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thủ bất đình phi ư bách gia chi biên” 手不停披於百家之編 (Tiến học giải 進學解) Tay không ngừng lật sách của bách gia. 3. (Động) Nứt ra, tét ra, toác ra. ◇Sử Kí 史記: “Mộc thật phồn giả phi kì chi, phi kì chi giả thương kì tâm” 木實繁者披其枝, 披其枝者傷其心 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Cây sai quả thì tét cành, tét cành thì làm tổn thương ruột cây. 4. (Động) Chia rẽ, phân tán, rũ ra. ◎Như: “li phi” 離披 lìa rẽ, “phi mĩ” 披靡 rẽ lướt, “phi đầu tán phát” 披頭散髮 đầu tóc rũ rượi. 5. (Động) Khoác, choàng. ◎Như: “phi y hạ sàng” 披衣下床 khoác áo bước xuống giường. ◇Tào Phi 曹丕: “Triển chuyển bất năng mị, Phi y khởi bàng hoàng” 展轉不能寐, 披衣起彷徨 (Tạp thi 雜詩) Trằn trọc không ngủ được, Khoác áo dậy bàng hoàng. 6. Một âm là “bia”. (Danh) Cái giá kèm áo quan để cho khỏi nghiêng đổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Vạch ra, xé ra. Như phi vân kiến nhật 披雲見日 vạch mây thấy mặt trời. ② Chia rẽ, như li phi 離披 lìa rẽ, phi mĩ 披靡 rẽ lướt, v.v. ③ Khoác, như phi y hạ sàng 披衣下床 khoác áo bước xuống giường. ④ Toác ra. ⑤ Một âm là bia. Cái giá kèm áo quan để cho khỏi nghiêng đổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khoác, đội, choàng, rũ rượi, rủ xuống: 披上雨衣 Khoác áo mưa; 披衣下床 Khoác áo bước xuống giường; 披著宗教的外衣 Đội lốt thầy tu; 披著簑衣 Choàng áo tơi; 頭髮披散著 Đầu tóc rũ rượi; ② Giở ra: 披卷 Giở sách ra đọc; ③ Nứt ra, tét ra: 竹竿披了 Cây tre nứt ra; ④ (văn) Vạch ra: 披雲見日 Vạch mây thấy mặt trời; ⑤ (văn) Rẽ ra: 離披 Lìa rẽ; 披靡 Rẽ lướt; ⑥ (văn) Bên, theo, ven theo, dọc theo: 披山通道 Mở đường bên núi (Sử kí: Ngũ đế bản kỉ); 臨池觀魚,披林聽鳥 Đến gần ao xem cá nhảy, dọc theo rừng nghe chim kêu (Nam sử: Từ Miễn truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở ra — Chia ra. Chia cắt.

Tự hình 3

Dị thể 5

𤿎𤿐

Không hiện chữ?

Từ ghép 5

phi lãm 披覽 • phi li 披離 • phi lộ 披露 • phi phất 披拂 • phi tát 披薩

Một số bài thơ có sử dụng

• Cửu Thành cung - 九成宮 (Đỗ Phủ)• Dữ dật sĩ Phạm Thời Thấu liên vận kỳ 2 - 與逸士范時透聯韻其二 (Ngô Thì Nhậm)• Đại Lưu Huân xuất thê Vương thị tác kỳ 1 - 代劉勳出妻王氏作其一 (Tào Phi)• Đề Quế Lâm dịch kỳ 4 - 題桂林驛其四 (An Nam tiến phụng sứ)• Hạnh đàn - 杏壇 (Phạm Nhữ Dực)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Nhân hồi gia tu tổ đường dữ hương cựu hữu - 人回家修祖堂與鄉舊友 (Khiếu Năng Tĩnh)• Quảng Minh đình - 廣明亭 (Bùi Cơ Túc)• Thu vãn - 秋晚 (Cao Tự Thanh)• Trĩ đới tiễn - 雉帶箭 (Hàn Dũ) 斐

phi [phỉ]

U+6590, tổng 12 nét, bộ văn 文 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Văn vẻ, hoa mĩ. ◎Như: “phỉ nhiên thành chương” 斐然成章 văn vẻ rõ rệt. ◇Luận Ngữ 論語: “Quy dư! Quy dư! Ngô đảng chi tiểu tử cuồng giản, phỉ nhiên thành chương, bất tri sở dĩ tài chi” 子在陳曰: 歸與! 歸與!吾黨之小子狂簡, 斐然成章, 不知所以裁之 (Công Dã Tràng 公冶長) Khổng Tử ở nước Trần, bảo: Về thôi, về thôi! Môn sinh ở quê hương ta có chí lớn nhưng không thận trọng (nông nổi), có văn thái rõ ràng, nhưng không biết tự chế tài mình. 2. Một âm là “phi”. (Danh) Họ “Phi”.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người — Một âm là Phỉ. Xem Phỉ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cúc thu bách vịnh kỳ 03 - 菊秋百詠其三 (Ngô Thì Nhậm)• Lâm hành hiến Lý thượng thư - 臨行獻李尚書 (Thôi Tử Vân)• Liêm Pha bi - 廉頗碑 (Nguyễn Du)• Phiếm hồ quy xuất lâu trung ngoạn nguyệt - 泛湖歸出樓中翫月 (Tạ Huệ Liên) 旇

phi [mỹ]

U+65C7, tổng 11 nét, bộ phương 方 (+7 nét)phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng ăn mặc.

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

𪯸𣃻𣃵

Không hiện chữ?

phi

U+72C9, tổng 8 nét, bộ khuyển 犬 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con chó con

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên con thú, “li miêu” 狸貓. 2. (Phó) “Phi phi” 狉狉 chồm chồm, lồng lộn (thú chạy, nhảy, bôn trì).

Từ điển Thiều Chửu

① Con chó con. Phi phi 狉狉 chồm chồm, tả cái dáng thú dữ đương lồng lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chó con; ② 【狉狉】phi phi [pipi] (văn) Chồm chồm lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phi phi: Dáng thú chạy từng đàn.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𥘻𣳎

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

trăn phi 獉狉 狓

phi

U+72D3, tổng 8 nét, bộ khuyển 犬 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phi xương 狓猖)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngang ngược, ngông cuồng.

Từ điển Thiều Chửu

① Phi xương 狓猖 trộm giặc dữ tợn.

Từ điển Trần Văn Chánh

【狓猖】phi xương [pichang] (văn) Trộm giặc dữ tợn.

Tự hình 1

Từ ghép 1

phi xương 狓猖 疿

phi [phí]

U+75BF, tổng 10 nét, bộ nạch 疒 (+5 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bị trúng gió

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “phi” 痱.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ phi 痱.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 痱.

Tự hình 1

phi [phỉ]

U+75F1, tổng 13 nét, bộ nạch 疒 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bị trúng gió

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ bệnh trúng gió chân tay tê dại. 2. (Danh) Nhọt nóng (mùa hè nóng nực mụt mọc trên da rất ngứa ngáy). 3. § Cũng đọc là “phỉ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ bệnh trúng gió. ② Một âm là phỉ. Nhọt nóng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rôm, sảy. 【痱子】phi tử [fèizi] (y) Rôm, sảy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh cảm — Một âm là Phỉ. Xem Phỉ.

Tự hình 2

Dị thể 3

𤷂

Không hiện chữ?

phi

U+79E0, tổng 10 nét, bộ hoà 禾 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hột lúa mà trong có hai hạt gạo — Hột lúa lớn.

Tự hình 1

Dị thể 2

𥝣𥞶

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Sinh dân 6 - 生民 6 (Khổng Tử) 紕

phi [bì, bỉ]

U+7D15, tổng 10 nét, bộ mịch 糸 (+4 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Viền mép (mũ, áo, cờ xí). 2. Một âm là “phi”. (Động) Làm lẫn, sơ hốt. ◎Như: “phi mậu” 紕繆 lầm lẫn.

Từ điển Thiều Chửu

① Trang sức. ② Viền mép. ③ Một âm là phi. Phi mậu 紕繆 lầm lẫn.

Từ điển Trần Văn Chánh

【紕漏】phi lậu [pilòu] Sai sót: 出了紕漏 Xảy ra sai sót.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Phi lậu 紕漏 — Các âm khác là Bì, Bỉ. Xem các âm này.

Tự hình 2

Dị thể 5

𦀘𧧺

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

phi lậu 紕漏

Một số bài thơ có sử dụng

• Can mao 1 - 干旄 1 (Khổng Tử) 緋

phi

U+7DCB, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lụa đào, lụa đỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lụa đỏ, lụa đào. 2. (Tính) Đỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Lụa đào.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màu đỏ; ② Lụa đỏ, lụa đào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ lụa màu đỏ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm lộng hầu nhân tứ chu phất - 感弄猴人賜朱紱 (La Ẩn)• Hà - 霞 (Vương Chu)• Tứ Lễ bộ Thượng Thư Nguyễn Bảo - 賜禮部尚書阮保 (Lê Hiến Tông)• Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ) 纰

phi [bì]

U+7EB0, tổng 7 nét, bộ mịch 糸 (+4 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 紕.

Từ điển Trần Văn Chánh

【紕漏】phi lậu [pilòu] Sai sót: 出了紕漏 Xảy ra sai sót.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 紕

Tự hình 2

Dị thể 3

𦀘𧧺

Không hiện chữ?

phi

U+7EEF, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lụa đào, lụa đỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 緋.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màu đỏ; ② Lụa đỏ, lụa đào.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 緋

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

phi

U+7FCD, tổng 11 nét, bộ vũ 羽 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bay tả tơi.

Tự hình 1

Dị thể 2

𦐢

Không hiện chữ?

phi

U+801A, tổng 11 nét, bộ lỗi 耒 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cày đất.

Tự hình 1

Dị thể 1

𤱍

Không hiện chữ?

phi [phỉ]

U+83F2, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thơm tho 2. tươi tốt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau phỉ, củ cải. 2. (Danh) Dép cỏ. § Thông “phỉ” 屝. 3. (Phó) Ít, mọn, sơ sài. ◎Như: “phỉ ẩm thực” 菲飲食 ăn uống sơ sài, “phỉ kính” 菲敬 kính dâng lễ mọn. 4. Một âm là “phi”. (Tính) Tốt, tươi đẹp. ◎Như: “phương phi thời tiết” 芳菲時節 thời tiết tốt đẹp, xinh tươi. 5. (Danh) Viết tắt của “Phi Luật Tân” 菲律賓. ◎Như: “Trung Phi quan hệ” 中菲關係 quan hệ giữa Trung Quốc và Phi Luật Tân.

Từ điển Thiều Chửu

① Rau phỉ, củ cải. ② Ít, mọn, sơ sài. Như phỉ ẩm thực 菲飲食 ăn uống sơ sài. Tặng đồ gì cho người nói nhún là phỉ kính 菲敬 kính dâng lễ mọn. ③ Một âm là phi. Như phương phi thời tiết 芳菲時節 thời tiết thơm tho, nói ví dụ mùa xuân hoa cỏ tươi tốt vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Phenan-trene; ② Hoa cỏ đẹp; ③ Thơm, hương thơm: 芳菲 Hương thơm của hoa cỏ Xem 菲 [fâi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Phi phi 菲菲 — Một âm khác là Phỉ. Xem Phỉ.

Tự hình 3

Dị thể 2

𦻥

Không hiện chữ?

Từ ghép 5

phân phi 芬菲 • phi luật tân 菲律宾 • phi luật tân 菲律賓 • phi phi 菲菲 • phương phi 芳菲

Một số bài thơ có sử dụng

• Bán tuý - 半醉 (Tiết Phùng)• Cảm ngộ kỳ 33 - 感遇其三十三 (Trần Tử Ngang)• Chinh hoàn quá Biện khẩu, ngộ bạo phong sậu vũ, đảo vu thiên - 征還過汴口,遇暴風驟雨,禱于天 (Lý Thái Tổ)• Du thành nam thập lục thủ - Vãn xuân - 遊城南十六首-晚春 (Hàn Dũ)• Đề dã thự - 題野墅 (Trần Quang Khải)• Liễu chi từ kỳ 8 - 柳枝辭其八 (Từ Huyễn)• Tế đường trung nguyên lễ cảm tác - 祭堂中元禮感作 (Phan Huy Ích)• Thái liên khúc - 採蓮曲 (Hạ Tri Chương)• Vịnh cổ tự hoa - 詠古寺花 (Tư Không Thự)• Xuân nhật độc chước kỳ 1 - 春日獨酌其一 (Lý Bạch) 蜚

phi [phỉ]

U+871A, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ sâu mùi hôi, ăn hại lúa. 2. (Danh) “Phỉ liêm” 蜚蠊 con gián. § Một thứ sâu mình giẹt, bay được, chạm đến thì tỏa hơi thối ra, sinh sôi rất nhanh, hay gậm nhấm quần áo, ăn hại thực phẩm. § Tục gọi là “chương lang” 蟑螂 hay “giáp do” 甲由. 3. Một âm là “phi”. (Động) Bay. § Thông “phi” 飛. 4. (Tính) Không căn cứ, không thật. § Thông “phi” 飛. ◎Như: “lưu ngôn phi ngữ” 流言蜚語 lời đồn đại không căn cứ.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ sâu ăn lúa. ② Phỉ liêm 蜚鐮 con gián, một thứ sâu bay hay ở bếp, chạm đến thì toả hơi thối ra tục gọi là chương lang 蟑螂. ③ Một âm là phi. Cùng nghĩa với chữ phi 飛.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 飛 [fei]. Xem 蜚 [fâi].

Tự hình 2

Dị thể 5

𧍃𧓊𧕒𧕿

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Ái Ái ca - 愛愛歌 (Từ Tích)• Giám môn khoá sĩ - 監門課士 (Đoàn Nguyễn Tuấn)• Xuân tàm - 春蠶 (Lưu Cơ) 被

phi [bí, bị]

U+88AB, tổng 10 nét, bộ y 衣 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khoác, đội; ② Bộ đồ (dùng để tính số vật che thân).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm. Giữ — Khoác lên mình. Choàng lên — Một âm là Bị. Xem Bị.

Tự hình 4

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bệnh hậu phỏng mai kỳ 1 - 病後訪梅其一 (Lưu Khắc Trang)• Điệp luyến hoa kỳ 2 - 蝶戀花其二 (Âu Dương Tu)• Kiều hoạch thụ bì đề điếu Đạm Tiên thi kỳ 1 - 翹劃樹皮題弔淡仙詩其一 (Thanh Tâm tài nhân)• Kinh thành nguyên đán - 京城元旦 (Phan Châu Trinh)• Ký nội thi - 寄內詩 (Khuyết danh Trung Quốc)• Lộ thượng - 路上 (Hồ Chí Minh)• Tao điền phụ nê ẩm mỹ Nghiêm trung thừa - 遭田父泥飲美嚴中丞 (Đỗ Phủ)• Thái thường dẫn - Kiến Khang trung thu dạ vị Lữ Thúc Tiềm phú - 太常引-建康中秋夜為呂叔潛賦 (Tân Khí Tật)• Vịnh sử thi kỳ 5 - 詠史詩其五 (Tả Tư)• Xuân nhật hiểu khởi - 春日曉起 (Nguyễn Văn Siêu) 裶

phi

U+88F6, tổng 13 nét, bộ y 衣 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phi phi 裶裶: Dáng quần áo súng sính.

Tự hình 1

phi

U+8C7E, tổng 12 nét, bộ trĩ 豸 (+5 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cáo con.

Tự hình 1

Dị thể 2

𤞜

Không hiện chữ?

phi [bi]

U+90B3, tổng 7 nét, bộ ấp 邑 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vui mừng 2. huyện Phi (nay thuộc tỉnh Giang Tô của Trung Quốc) 3. họ Phi

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Vui mừng; ② [Pi] Huyện Phi (tên một huyện ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc); ③ [Pi] (Họ) Phi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn. Như chữ Phi 丕 — Họ người — Tên đất thời cổ, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay.

Tự hình 2

Dị thể 5

𨚀𨚸𨛧

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bì Châu Hoàng Sơn - 邳州黃山 (Diêu Nãi)• Kinh Hạ Bì Dĩ kiều hoài Trương Tử Phòng - 經下邳圯橋懷張子房 (Lý Bạch)• Tặng phòng giang tốt kỳ 3 - 贈防江卒其三 (Lưu Khắc Trang) 鈹

phi

U+9239, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái gươm vỏ hình như con dao 2. cái kim to 3. nguyên tố berili, Be

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (beryllium, Be). 2. (Danh) Cái kim to để chữa bệnh thời xưa. 3. (Danh) Một loại gươm hình như con dao (gươm có hai cạnh sắc, đao chỉ có một cạnh sắc). 4. (Danh) Cái giáo dài, trường mâu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái gươm vỏ hình như con dao. ② Cái kim to.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Bêryli (Beryllium, kí hiệu Be); ② (văn) Cây gươm vỏ như con dao; ③ (văn) Cây kim to.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây kim lớn. Cây kim sào — Cây dáo lớn — Loại gươm ngắn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

phi

U+925F, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại dáo vừa có mũi nhọn để đâm, vừa có lưỡi sắc để chém.

Tự hình 1

Dị thể 4

𰽧

Không hiện chữ?

phi

U+94CD, tổng 10 nét, bộ kim 金 (+5 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái gươm vỏ hình như con dao 2. cái kim to 3. nguyên tố berili, Be

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鈹.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Bêryli (Beryllium, kí hiệu Be); ② (văn) Cây gươm vỏ như con dao; ③ (văn) Cây kim to.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鈹

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

phi [phỉ]

U+966B, tổng 10 nét, bộ phụ 阜 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đau lòng

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên) 霏

phi

U+970F, tổng 16 nét, bộ vũ 雨 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lả tả, lã chã, lất phất (mưa, tuyết)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lả tả, mù mịt (mưa, tuyết). ◇Thi Kinh 詩經: “Bắc phong kì dê, Vũ tuyết kì phi” 北風其喈, 雨雪其霏 (Bội phong 邶風, Bắc phong 北風) Gió bấc nhanh gấp, Mưa tuyết lả tả. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngô thành bạc mộ thượng phi phi” 梧城簿暮尙霏霏 (Thương Ngô mộ vũ 蒼梧暮雨) (Đến) thành Ngô, trời sắp tối, mưa vẫn lất phất. 2. (Tính) Lờ lững (dáng mây bay). ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: “Vân hà thu tịch phi” 雲霞收夕霏 (Thạch bích tinh xá hoàn hồ trung tác 石壁精舍還湖中作) Ráng mây về chiều trôi lững lờ. 3. (Động) Bay phiếu diễu. 4. (Danh) Khí mây, hơi nước. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Nhược phù nhật xuất nhi lâm phi khai, vân quy nhi nham huyệt minh” 若夫日出而林霏開, 雲歸而巖穴暝 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Mặt trời mọc mà màn sương rừng hé mở, mây bay về mà hang hóa sâu tối.

Từ điển Thiều Chửu

① Lả tả. Như Kinh Thi 詩經 nói vũ tuyết kì phi 雨雪其霏 mưa tuyết lả tả. Nguyễn Du 阮攸: Ngô thành bạc mộ thượng phi phi 梧城簿暮尙霏霏 (đến) thành Ngô, trời sắp tối, vẫn mưa lất phất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lả tả: 雨雪其霏 Tuyết rơi lả tả (Thi Kinh). 【霏霏】phi phi [feifei] (văn) Tới tấp, tầm tã: 雨雪霏霏 Mưa tuyết tới tấp; 若 夫霪雨霏霏,連月不開 Đến như những lúc mưa dầm tầm tã, suốt tháng không tạnh (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng mây bay. Mây trôi — Dáng mưa tuyết bay lả tả.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Biệt vong đệ lữ phần - 別亡弟旅墳 (Nguyễn Thông)• Cổ phong kỳ 02 (Thiềm thừ bạc Thái Thanh) - 古風其二(蟾蜍薄太清) (Lý Bạch)• Đại Ngô Hưng kỹ xuân sơ ký Tiết quân sự - 代吳興妓春初寄薛軍事 (Đỗ Mục)• Đối vũ - 對雨 (Đoàn Huyên)• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)• Phụng hoạ Tả ty lang trung “Xuân vật ám độ, cảm nhi thành chương” - 奉和左司郎中春物暗度感而成章 (Vi Trang)• Sơn thạch - 山石 (Hàn Dũ)• Tân Thành dạ bạc - 新城夜泊 (Nguyễn Kiều)• Tuý Ông đình ký - 醉翁亭記 (Âu Dương Tu)• Tức cảnh - 即景 (Nguyễn Văn Giao) 非

phi [phỉ]

U+975E, tổng 8 nét, bộ phi 非 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. không phải 2. châu Phi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sai, trái, không đúng. 2. (Tính) Không giống, bất đồng. ◇Tào Phi 曹丕: “Vật thị nhân phi” 物是人非 (Dữ triêu ca 與朝歌) Vật vẫn như cũ (mà) người không giống xưa. 3. (Động) Chê, trách. ◎Như: “phi thánh vu pháp” 非聖誣法 chê thánh, vu miệt chánh pháp. ◇Sử Kí 史記: “Kim chư sanh bất sư kim nhi học cổ, dĩ phi đương thế, hoặc loạn kiềm thủ” 今諸生不師今而學古, 以非當世, 惑亂黔首 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nay các Nho sinh không theo thời nay mà học thời xưa, để chê bai thời nay, làm cho dân đen rối loạn. 4. (Động) Không, không có. § Cùng nghĩa với “vô” 無. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tử hữu tục cốt, chung phi tiên phẩm” 子有俗骨, 終非仙品 (Phiên Phiên 翩翩) Chàng có cốt tục, chung quy không thành tiên được (không có phẩm chất của bậc tiên). 5. (Phó) Chẳng phải. ◎Như: “thành phi bất cao dã” 城非不高也 thành chẳng phải là chẳng cao. 6. (Danh) Sự sai trái, sự xấu ác. ◎Như: “vi phi tác đãi” 為非作歹 tác oai tác quái, làm xằng làm bậy, “minh biện thị phi” 明辨是非 phân biệt phải trái. 7. (Danh) Lầm lỗi. ◎Như: “văn quá sức phi” 文過飾非 bôi vẽ bề ngoài để che lấp lỗi lầm. 8. (Danh) Phi Châu nói tắt. Nói đủ là “A-phi-lợi-gia châu” 阿非利加洲. 9. Một âm là “phỉ”. (Động) Hủy báng, phỉ báng. § Thông “phỉ” 誹.

Từ điển Thiều Chửu

① Trái, không phải, sự vật gì có nghĩa nhất định, nếu không đúng hết đều gọi là phi. ② Lầm lỗi. Như văn quá sức phi 文過飾非. Có lỗi rành rành lại còn kiếm lí bôi xoá che lấp. ③ Chê, huỷ báng. Như phi thánh vu pháp 非聖誣法 chê thánh, vu miệt chánh pháp. ④ Chẳng phải, dùng làm tiếng lặp lại. Như thành phi bất cao dã 城非不高也 thành chẳng phải là chẳng cao. ⑤ Châu Phi 非洲, một tiếng gọi tắt châu A-phi-lợi-gia 阿非利加 Africa. ⑥ Không, cùng nghĩa với vô 無.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sai lầm, trái, sai trái, trái ngược, không đúng, không hợp lí: 明辨是非 Phân rõ phải trái; 爲非作歹 Làm càn làm bậy; 痛改前非 Quyết tâm sửa đổi những lầm lỗi trước kia; 文過飾非 Tìm cách bào chữa để che lấp lỗi lầm; 是非不亂,則國家治 Phải, trái không lộn xộn thì nước nhà yên ổn (Tuân tử); ② Không hợp, phi pháp: 非法 Không hợp pháp; 非禮 Không hợp lễ độ; ③ Phản đối, chê trách, huỷ báng: 非難 Trách móc; 非笑 Chê cười; 不可厚非 Không thể chê trách quá đáng; 莫不非令尹 Không ai là không chê trách quan lệnh doãn (quan huyện) (Lã thị Xuân thu); ④ Không, không phải, phi: 非會員 Không phải hội viên; 非無產階級的文學 Văn học phi vô sản; 非筆墨所能形容 Không bút mực nào tả hết được.【非常】phi thường [feicháng] a. Bất thường: 非常會議 Hội nghị bất thường; b. Hết sức, rất: 非常努力 Hết sức cố gắng;【非但】phi đãn [feidàn] Không những, không chỉ, chẳng những: 非但我不知道,連他也不知道 Chẳng những tôi không biết, ngay đến anh ấy cũng không biết nữa. Như 非徒;【非得】phi đắc [feidâi] Phải..., thế nào cũng phải...: 幹這活兒非得膽子大(不行) Làm nghề này phải to gan mới được; 【非獨】phi độc [feidú] (văn) Không những, không chỉ (thường dùng với 而且): 非獨無害,而且有益 Không những không có hại, mà còn có ích;【非...而何】phi... nhi hà [fei...érhé] (văn) Chẳng phải... là gì, chỉ có thể là: 國勝君亡,非禍而何? Nước bị nước khác đánh thắng, vua phải chạy sang nước khác, chẳng phải hoạ là gì? (Tả truyện: Ai công nguyên niên);【非...非...】phi... phi... [fei...fei...] Không phải... cũng không phải, chẳng ra... cũng chẳng ra...: 非驢非馬 Không phải lừa, cũng không phải ngựa; 非親非故 Không phải bà con, cũng chẳng phải bè bạn; 【非...即...】 phi... tức... [fei... jí...] Không phải... thì..., nếu không... thì...: 非打即罵 Không đánh đập thì chửi mắng;【非特】phi đặc [feitè] (văn) Như 非徒;【非徒】phi đồ [feitú] (văn) Không những, không chỉ: 非徒無益,而又害之 Chẳng những vô ích, mà còn có hại nữa (Mạnh tử); 湯,武非徒能用其民也,又能用非己之民 Vua Thang vua Võ không chỉ biết dùng dân của mình, mà còn biết dùng dân không phải của mình nữa (Lã thị Xuân thu); ⑤ Không, không có, nếu không (dùng như 無, bộ 火 và 不, bộ 一): 非下苦功夫不可 Cần phải chịu khó mới được; 雖寳非用 Tuy có quý nhưng không dùng được (Tả Tư: Tam Đô phú tự); 文非山水無奇氣 Văn chương mà không (nếu không) có cảnh núi sông thì không có khí kì lạ (Trần Bích San: Quá Vân Sơn); 不行,我非去不可 Không, tôi không thể không đi; ⑥ [Fei] Châu Phi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không phải. Chẳng — Trái quấy — Điều lầm lỗi — Tên một đại lục, tức Phi châu — Một âm là Phỉ. Xem Phỉ — Tên một bộ chữ Trung Hoa, bộ Phi.

Tự hình 5

Từ ghép 35

a phi lợi gia 阿非利加 • cách phi 格非 • diện thị bối phi 面是背非 • gian phi 奸非 • khẩu thị tâm phi 口是心非 • nam phi 南非 • phi chánh phủ tổ chức 非政府組織 • phi châu 非洲 • phi chiến 非戰 • phi chính 非正 • phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến 非对称式数据用户线 • phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến 非對稱式數據用戶線 • phi lễ 非禮 • phi lí 非理 • phi loại 非類 • phi luân 非倫 • phi luật tân 非律賓 • phi mệnh 非命 • phi nạn 非難 • phi ngã 非我 • phi nghị 非議 • phi nghĩa 非義 • phi ngữ 非語 • phi nhân 非人 • phi phàm 非凡 • phi pháp 非法 • phi phận 非分 • phi tâm 非心 • phi thường 非常 • sức phi 飾非 • thị phi 是非 • trừ phi 除非 • vi phi tác đãi 为非作歹 • vi phi tác đãi 為非作歹 • vô phi 無非

Một số bài thơ có sử dụng

• Bồi Lý thất tư mã Tạo giang thượng quan tạo trúc kiều, tức nhật thành, vãng lai chi nhân miễn đông hàn nhập thuỷ, liêu đề đoạn tác, giản Lý công kỳ 1 - 陪李七司馬皂江上觀造竹橋,即日成,往來之人免冬寒入水,聊題斷作,簡李公其一 (Đỗ Phủ)• Cảm ngộ kỳ 33 - 感遇其三十三 (Trần Tử Ngang)• Du tiểu Động Đình - 遊小洞庭 (Bạch Cư Dị)• Đồng Trương Tương Kế Môn khán đăng - 同張將薊門看燈 (Mạnh Hạo Nhiên)• Kỳ 1 - 其一 (Vũ Phạm Hàm)• Liễu Châu Khai Nguyên tự hạ vũ - 柳州开元寺夏雨 (Lã Bản Trung)• Lộ quá Lạc Dương tức sự - 路過洛陽即事 (Khiếu Năng Tĩnh)• Thiên thính ngâm - 天聽吟 (Thiệu Ung)• Tử quy chi thượng nguyệt tam canh - 子規枝上月三更 (Thái Thuận)• Văn Tĩnh Gia hữu sự nhân thi - 聞靜嘉有事因詩 (Lý Trần Thản) 飛

phi

U+98DB, tổng 9 nét, bộ phi 飛 (+6 nét)phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

bay

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bay (bằng cánh như chim). ◇Vương Bột 王勃: “Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thủy cộng trường thiên nhất sắc” 落霞與孤鶩齊飛, 秋水共長天一色 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu trộn lẫn bầu trời dài một sắc. 2. (Động) Bay bổng, phất phơ, lung lay. ◇Hàn Dực 韓翊: “Xuân thành vô xứ bất phi hoa” 春城無處不飛花 (Hàn thực 寒食) Thành xuân không nơi nào là không có hoa bay. 3. (Động) Tán phát. ◇Văn tuyển 文選: “Nguyệt thướng hiên nhi phi quang” 月上軒而飛光 (Giang yêm 江淹) Trăng lên hiên cửa, trải rộng ánh sáng. 4. (Tính) Nhanh (như bay). ◎Như: “phi bộc” 飛瀑 thác nước chảy xiết từ trên cao. ◇Lí Bạch 李白: “Phi lưu trực hạ tam thiên xích, Nghi thị Ngân hà lạc cửu thiên” 飛流直下三千尺, 疑是銀河落九天 (Vọng Lô san bộc bố thủy 望廬山瀑布水) Dòng nước chảy bay thẳng xuống ba nghìn thước, Tựa như sông Ngân rớt từ chín tầng trời. 5. (Tính) Không có căn cứ, không đâu. ◎Như: “phi ngữ” 飛語 lời đồn đãi không căn cứ, “phi thư” 飛書 thơ giấu không kí tên, “phi ngữ” 飛語 lời phỉ báng. 6. (Tính) Bất ngờ. ◎Như: “phi họa” 飛禍 họa bất ngờ. 7. (Tính) Cao vút từng không. ◇Trương Chánh Kiến 張正見: “Phi đống lâm hoàng hạc, Cao song độ bạch vân” 飛棟臨黃鶴, 高窗度白雲 (Lâm cao đài 臨高臺) Cột vút không trung hạc vàng đến, Cửa sổ cao mây trắng đậu. 8. (Phó) Gấp, kíp, mau lẹ. ◎Như: “phi báo” 飛報 báo cấp tốc, “phi bôn” 飛奔 chạy nhanh. 9. (Danh) Tiếng bổng, tiếng cao. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Phàm thanh hữu phi trầm” 凡聲有飛沉 (Thanh luật 聲律) Âm thanh có tiếng cao tiếng thấp.

Từ điển Thiều Chửu

① Bay. Loài chim và loài sậu cất cánh bay cao gọi là phi. ② Nhanh như bay. Như phi báo 飛報 báo nhanh như bay, kíp báo. ③ Lời nói không có căn cứ. Như cái thơ giấu không kí tên gọi là phi thư 飛書, lời nói phỉ báng gọi là phi ngữ 飛語, v.v. ④ Tiếng bổng. ⑤ Cao, nói ví dụ như sự cao. ⑥ Phi, phép chế thuốc hoặc dùng lửa đốt hoặc dùng nước gạn cho sạch gọi là phi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bay: 鳥飛 Chim bay; 飛沙走石 Cát bay đá chạy; ② Như bay, rất nhanh: 飛奔 Chạy như bay; 物價飛漲 Vật giá lên vùn vụt; ③ (kht) Bay hơi: 蓋上 瓶子吧,免得香味兒飛了 Đậy nắp lọ lại, kẻo bay mất mùi thơm; ④ Không đâu, ở đâu đâu, không ngờ, bất ngờ: 飛災 Tai nạn bất ngờ; 飛書 Bức thư không đề tên tác giả; 飛語 Lời nói phỉ báng; ⑤ (văn) Cao; ⑥ Phi (một công đoạn trong việc bào chế thuốc bắc, dùng lửa đốt cho khô hoặc dùng nước gạn cho sạch).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chim bay — Bay lên — Bay đi — Thình lình mà đến. Khi không mà đến, không rõ nguyên lai — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Phi.

Tự hình 4

Dị thể 5

𠃧𦐭𦒮𩙱

Không hiện chữ?

Từ ghép 43

a phi 阿飛 • bất dực nhi phi 不翼而飛 • cao phi viễn tẩu 高飛遠走 • lao yến phân phi 勞燕分飛 • long phi phượng vũ 龍飛鳳舞 • phi báo 飛報 • phi công 飛工 • phi cơ 飛機 • phi dương 飛揚 • phi đao 飛刀 • phi điểu 飛鳥 • phi đĩnh 飛艇 • phi đoàn 飛團 • phi đội 飛隊 • phi hành 飛行 • phi hành đoàn 飛行團 • phi hành gia 飛行家 • phi hoạ 飛禍 • phi huỳnh 飛螢 • phi khanh 飛卿 • phi kiếm 飛劍 • phi kiều 飛橋 • phi ngư 飛魚 • phi nhĩ 飛耳 • phi phát 飛髮 • phi phong 飛風 • phi phù 飛符 • phi sa 飛沙 • phi sa tập 飛沙集 • phi tẩu 飛走 • phi thạch 飛石 • phi thân 飛身 • phi thỉ 飛矢 • phi thuyền 飛船 • phi thư 飛書 • phi thử 飛鼠 • phi tuyền 飛泉 • quần phi 羣飛 • quyện phi điểu 倦飛鳥 • song phi 雙飛 • tán phi 散飛 • thuỷ phi cơ 水飛機 • trực thăng phi cơ 直昇飛機

Một số bài thơ có sử dụng

• Quá Thiếu Lâm tự - 過少林寺 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)• Tang nhu 14 - 桑柔 14 (Khổng Tử)• Tân nhạn - 新雁 (Quách Dực)• Thứ Viên học sĩ Thượng Đô thi vận - 次袁學士上都詩韻 (Triệu Mạnh Phủ)• Thước kiều tiên - Dạ văn đỗ quyên - 鵲橋仙-夜聞杜鵑 (Lục Du)• Tín Dương châu quy trình sở phỏng bất ngộ - 信陽州歸程所訪不遇 (Trịnh Hoài Đức)• Tuyệt cú lục thủ kỳ 2 - 絕句六首其二 (Đỗ Phủ)• Vãn - 晚 (Đỗ Phủ)• Vô đề (Vô hạn phong quang phú vịnh nan) - 無題(無限風光賦詠難) (Phạm Kỳ)• Yến Hồ thị ngự thư đường - 宴胡侍禦書堂 (Đỗ Phủ) 飞

phi

U+98DE, tổng 3 nét, bộ ất 乙 (+2 nét), phi 飛 (+0 nét)giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

bay

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 飛.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bay: 鳥飛 Chim bay; 飛沙走石 Cát bay đá chạy; ② Như bay, rất nhanh: 飛奔 Chạy như bay; 物價飛漲 Vật giá lên vùn vụt; ③ (kht) Bay hơi: 蓋上 瓶子吧,免得香味兒飛了 Đậy nắp lọ lại, kẻo bay mất mùi thơm; ④ Không đâu, ở đâu đâu, không ngờ, bất ngờ: 飛災 Tai nạn bất ngờ; 飛書 Bức thư không đề tên tác giả; 飛語 Lời nói phỉ báng; ⑤ (văn) Cao; ⑥ Phi (một công đoạn trong việc bào chế thuốc bắc, dùng lửa đốt cho khô hoặc dùng nước gạn cho sạch).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 飛

Tự hình 2

Dị thể 6

𠃧𦐭𦒮

Không hiện chữ?

Từ ghép 5

a phi 阿飞 • cao phi viễn tẩu 高飞远走 • long phi phượng vũ 龙飞凤舞 • phi cơ 飞机 • trực thăng phi cơ 直升飞机 馡

phi [phỉ]

U+99A1, tổng 17 nét, bộ hương 香 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thơm phức

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thơm: 馡馡 Thơm phức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thơm ngát. Td: Phi phi ( ngào ngạt ).

Tự hình 1

phi

U+99D3, tổng 15 nét, bộ mã 馬 (+5 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài ngựa khoang, lông trắng vàng lẫn lộn — Dáng ngựa chạy.

Tự hình 1

Dị thể 3

𩣚𬳵

Không hiện chữ?

phi

U+9A11, tổng 18 nét, bộ mã 馬 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ngựa đóng phía ngoài trong xe tứ mã

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa đóng kèm hai bên. § Cũng gọi là “tham” 服. Xe tứ mã hai con trong gọi là “phục” 服, hai con ngoài gọi là “phi” 騑. 2. (Danh) Phiếm chỉ ngựa.

Từ điển Thiều Chửu

① Con ngựa đóng kèm hai bên. Xe tứ mã hai con trong gọi là phục, hai con ngoài gọi là phi 騑.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngựa đóng kèm ở hai bên (càng xe).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngựa kéo xe, nhưng ở phía ngoài — Ngựa chạy không ngừng nghỉ.

Tự hình 2

Dị thể 3

𩥰𩦎𬴂

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)• Nam Tiều Nguyễn hiếu liêm huynh ứng thí xuân vi Lạc Đình Vũ Ôn Như huynh ông hữu thi tặng hành kiến kỳ nhân đáp chi - 南樵阮孝廉兄應試春圍洛亭武溫如兄翁有詩贈行見示因答之 (Nguyễn Hữu Cương)• Tứ mẫu 1 - 四牡 1 (Khổng Tử)• Tứ mẫu 2 - 四牡 2 (Khổng Tử) 髬

phi

U+9AEC, tổng 15 nét, bộ tiêu 髟 (+5 nét)hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phi 䯱.

Tự hình 1

Dị thể 4

𨲐𩬴𩯃

Không hiện chữ?

phi [bì]

U+9B7E, tổng 16 nét, bộ ngư 魚 (+5 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cá. Ta cũng gọi là cá Phi.

Tự hình 2

Dị thể 2

𩶨𱇝

Không hiện chữ?

phi

U+9BE1, tổng 19 nét, bộ ngư 魚 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá lầm

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá lầm.

Tự hình 2

Dị thể 2

𩹉

Không hiện chữ?

phi

U+9CB1, tổng 16 nét, bộ ngư 魚 (+8 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá lầm

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá lầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鯡

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

𢒎

phi

U+2248E, tổng 9 nét, bộ sam 彡 (+6 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

Như chữ phi 飛.

Chữ gần giống 1

𪹎

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Thiếu niên du điệu - 少年遊調 (Hồ Xuân Hương)

Từ khóa » Dịch Nghĩa Từ Hán Việt Phi