Tra Từ: Phú Quý - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 2 kết quả:

富貴 phú quý富贵 phú quý

1/2

富貴

phú quý

phồn thể

Từ điển phổ thông

giàu sang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giàu sang, tức có nhiều tiền của và có địa vị chức tước. Đoạn trường tân thanh có câu: » phong lưu phú qu‎ý ai bì, Vườn xuân một cửa để bia muôn đời «. Công danh phú quý 功名富貴: Có công nghiệp, có danh dự, được giàu được sang. » Công danh phú quý màng chi, cho bằng thong thả mặc khi vui lòng « ( Lục Vân Tiên ).

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát Tràng ngọ bạc - 缽場午泊 (Cao Huy Diệu)• Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 7 - 乾元中寓居同谷縣作歌其七 (Đỗ Phủ)• Đề Nhữ Công Tung cựu trạch - 題汝公琮舊宅 (Nhữ Công Chân)• Giang thượng ngâm - 江上吟 (Lý Bạch)• Hảo sự cận - 好事近 (Hồ Thuyên)• Kiến chí thi kỳ 1 - 見志詩其一 (Lệ Viêm)• Thăng Long kỳ 2 - 昇龍其二 (Nguyễn Du)• Thủ 26 - 首26 (Lê Hữu Trác)• Tri túc lạc - 知足樂 (Jingak Hyesim)• Tuý ngâm kỳ 1 - 醉吟其一 (Ngô Thì Điển) 富贵

phú quý

giản thể

Từ điển phổ thông

giàu sang

Từ khóa » Chữ Phú Quý Trong Tiếng Hán