Tra Từ: Sĩ - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

1. học trò 2. quan

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm quan. ◇Luận Ngữ 論語: “Nặc, ngô tương sĩ hĩ” 諾, 吾將仕矣 (Dương Hóa 陽貨) Vâng, tôi sẽ ra làm quan. 2. (Động) Coi sóc, thị sát. ◇Thi Kinh 詩經: “Phất vấn phất sĩ, Vật võng quân tử” 弗問弗仕, 勿罔君子 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Không hỏi đến, không coi sóc, Đừng lừa dối vua. 3. (Động) Làm việc. § Thông “sự” 事. ◇Thi Kinh 詩經: “Vũ vương khởi bất sĩ, Di quyết tôn mưu, Dĩ yến dực tử” 武王豈不仕, 詒厥孫謀, 以燕翼子 (Đại nhã 大雅, Văn vương hữu thanh 文王有聲) Vũ vương há không có việc lo toan sao, Truyền mưu kế lại cho con cháu, Chăm sóc che chở con cháu (như chim yến ấp con). 4. (Danh) Họ “Sĩ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Quan, như xuất sĩ 出仕 ra làm quan, trí sĩ 致仕 về hưu (thôi không làm quan), v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) ① Quan lại (thời xưa): 出仕 Ra làm quan ② Làm quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học trò — Người làm quan — Xem xét sự việc — Tên người, tứ Ngô Thì Sĩ, 1726 – 1780, tự là Thế Lộc, Hiệu là Ngọ Phong, lại có hiệu là Nhị Thanh Cư sĩ người xã Tả Thanh oai, phủ Thanh oai, tỉnh Hà Đông, Bắc phần Việt Nam, đậu Tiến sĩ năm 1766, niên hiệu Cảnh hưng 27 đời Lê Hiển Tông, làm quan tới chức Đốc trấn Lạng sơn, tác phẩm Hán văn có Anh ngôn thi tập, Ngọ Phong văn tập, Nhị Thanh động tập, và nhiều bài trong Ngô gia văn phái — Dùng như chữ Sĩ 士.

Tự hình 4

Từ ghép 6

sĩ đồ 仕塗 • sĩ hoạn 仕宦 • thệ sĩ 筮仕 • trí sĩ 致仕 • triều sĩ 朝仕 • xuất sĩ 出仕

Một số bài thơ có sử dụng

• Cửu nguyệt thư hoài - 九月書懷 (Trần Bích San)• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)• Đề Tĩnh An huyện thừa Tăng Tử Phương từ huấn đường - 題靜安縣丞曾子芳慈訓堂 (Phạm Nhữ Dực)• Hoạ Đại Minh sứ đề Nhị Hà dịch kỳ 1 - 和大明使題珥河驛其一 (Phạm Sư Mạnh)• Ngư ca phụng hoạ kỳ 1 - 漁歌奉和其一 (Uchikonaishinō)• Tặng nội - 贈內 (Bạch Cư Dị)• Thiếu niên hành kỳ 2 - 少年行其二 (Vương Duy)• Thọ Nguyễn bồi tụng - 壽阮陪訟 (Hoàng Ngũ Phúc)• Tự thán - 自嘆 (Khiếu Năng Tĩnh)• Từ Thiểm Tây Nho học đề cử nhàn cư ngôn chí - 辭陝西儒學提舉閒居言志 (Bồ Đạo Nguyên)

Bình luận 0

Từ khóa » Sĩ Tiếng Hán Là Gì