Tra Từ: Siểm - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 6 kết quả:

幨 siểm諂 siểm讇 siểm谄 siểm閃 siểm闪 siểm

1/6

siểm [siêm, xiêm]

U+5E68, tổng 16 nét, bộ cân 巾 (+13 nét)phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vạt áo — Một âm là Siêm. Xem Siêm.

Tự hình 1

Dị thể 3

𢃔𢅐

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𢕻

Không hiện chữ?

siểm

U+8AC2, tổng 15 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nịnh nọt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nịnh nọt, ton hót, bợ đỡ. ◎Như: “siểm nịnh” 諂佞 nịnh hót, tưng bốc. ◇Luận Ngữ 論語: “Bần nhi vô siểm, phú nhi vô kiêu, hà như?” 貧而無諂, 富而無驕, 何如 (Học nhi 學而) Nghèo mà không nịnh, giàu mà không kiêu, hạng người đó ra sao?

Từ điển Thiều Chửu

① Nịnh nọt, ton hót.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nịnh, nịnh nọt, ton hót, bợ đỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nịnh hót người khác để cầu lợi.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 6

sàm siểm 讒諂 • siểm kiêu 諂驕 • siểm mị 諂媚 • siểm nịnh 諂佞 • siểm tiếu 諂笑 • siểm trá 諂詐

Một số bài thơ có sử dụng

• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)• Phàm độc ngã thi giả - 凡讀我詩者 (Hàn Sơn)• Phiếm ái chúng - 泛愛眾 (Lý Dục Tú)• Quá đế điện cảm tác kỳ 3 - 過帝殿感作其三 (Phan Huy Thực)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)• Thuật hối - 述悔 (Nguyễn Xuân Ôn) 讇

siểm

U+8B87, tổng 23 nét, bộ ngôn 言 (+16 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Về hùa với kẻ khác — Nịnh hót. Như chữ Siểm 諂.

Tự hình 2

Dị thể 2

𬤛

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

siểm

U+8C04, tổng 10 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nịnh nọt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諂.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nịnh, nịnh nọt, ton hót, bợ đỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 諂

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

siểm [thiểm]

U+9583, tổng 10 nét, bộ môn 門 (+2 nét)phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. né, nấp, tránh, lánh 2. chớp, loé, lấp loáng 3. đau sái

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)• Chinh đông ca kỳ 4 - 征東歌其四 (Hàn Thượng Quế)• Chư tướng kỳ 1 - 諸將其一 (Đỗ Phủ)• Hy xuân khúc - 嬉春曲 (Lê Dân Biểu)• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 4 (Mãnh hổ bằng kỳ uy) - 遣興五首其四(猛虎憑其威) (Đỗ Phủ)• Phân cốt nhục - 分骨肉 (Tào Tuyết Cần)• Phong Xuyên vãn bạc - 封川晚泊 (Nguyễn Đề)• Phú đắc cúc thuỷ nguyệt tại thủ kỳ 2 - 賦得掬水月在手其二 (Trịnh Hoài Đức)• Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 1 - 謝阮運同惠帶其一 (Phạm Nhữ Dực)• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ) 闪

siểm [thiểm]

U+95EA, tổng 5 nét, bộ môn 門 (+2 nét)giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. né, nấp, tránh, lánh 2. chớp, loé, lấp loáng 3. đau sái

Tự hình 2

Dị thể 4

𤊼𩆫

Không hiện chữ?

Từ khóa » Xiểm Nịnh Hay Siểm Nịnh