Tra Từ: Sinh - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 8 kết quả:

湦 sinh牲 sinh狌 sinh生 sinh甥 sinh笙 sinh鉎 sinh鼪 sinh

1/8

sinh

U+6E66, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên người)

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

𦎬

Không hiện chữ?

Bình luận 0

sinh

U+7272, tổng 9 nét, bộ ngưu 牛 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

súc vật dùng để cúng tế

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gia súc dùng để cúng tế. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đẳng ngã lai thiêu chú đầu hương, tựu yêu tam sinh hiến” 等我來燒炷頭香, 就要三牲獻 (Đệ nhị hồi) Đợi ta đến thắp hương, có cả tam sinh để cúng. 2. (Danh) Phiếm chỉ gia súc như bò, cừu, heo, ngựa, v.v. ◎Như: “súc sinh” 畜牲 thú vật.

Từ điển Thiều Chửu

① Muông sinh. Con vật nuôi gọi là súc 畜, dùng để cúng gọi là sinh 牲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Súc vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài vật nuôi trong nhà để giết thịt — Giết thịt — Bị giết để đạt tới mục đích gì. Td: Hi sinh.

Tự hình 5

Từ ghép 9

hi sinh 犧牲 • hy sinh 牺牲 • hy sinh 犧牲 • sinh khẩu 牲口 • sinh sát 牲殺 • sinh súc 牲畜 • tam sinh 三牲 • tể sinh 宰牲 • tể sinh trưởng 宰牲場

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm hoài kỳ 1 - 感懷其一 (Thu Cẩn)• Đáo Thiều Sơn - 到韶山 (Mao Trạch Đông)• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Thu Cẩn)• Linh Động phạn ngưu - 靈洞飯牛 (Khuyết danh Việt Nam)• Tại Túc Vinh nhai bị khấu lưu - 在足榮街被扣留 (Hồ Chí Minh)• Tranh nghinh kỳ lão - 爭迎耆老 (Nguyễn Sư Hựu)• Vọng nhạc (Nam nhạc phối chu điểu) - 望岳(南嶽配朱鳥) (Đỗ Phủ)• Ỷ la hương - 綺羅香 (Đào Tấn)

Bình luận 0

sinh [tinh, tính]

U+72CC, tổng 8 nét, bộ khuyển 犬 (+5 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con chồn

Tự hình 1

Bình luận 0

sinh [sanh]

U+751F, tổng 5 nét, bộ sinh 生 (+0 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. sinh đẻ 2. sống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ra đời, nẩy nở, lớn lên. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngô đồng sanh hĩ, Vu bỉ triêu dương” ˙梧桐生矣, 于彼朝陽 (Đại nhã 大雅, Quyển a 卷阿) Cây ngô đồng mọc lên, Ở bên phía đông trái núi kia. 2. (Động) Đẻ ra, nuôi sống. ◎Như: “sanh tử” 生子 đẻ con. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Toại lệnh thiên hạ phụ mẫu tâm, Bất trọng sanh nam trọng sanh nữ” 遂令天下父母心, 不重生男重生女 (Trường hận ca 長恨歌) Làm cho lòng các bậc cha mẹ trong thiên hạ, (Không coi trọng) không ham đẻ con trai nữa, mà coi trọng sự sinh con gái. 3. (Động) Làm ra, gây ra, sản xuất. ◎Như: “sanh bệnh” 生病 phát bệnh, “sanh sự” 生事 gây thêm chuyện, “sanh lợi” 生利 sinh lời. 4. (Động) Sống còn. ◎Như: “sanh tồn” 生存 sống còn, “sinh hoạt” 生活 sinh sống. 5. (Động) Chế tạo, sáng chế. ◎Như: “sanh xuất tân hoa dạng” 生出新花樣 chế tạo ra được một dạng hoa mới. 6. (Danh) Sự sống, đời sống. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử sanh hữu mệnh, phú quý tại thiên” 死生有命, 富貴在天 (Nhan Uyên 顏淵) (Sự) sống chết có số, phú quý do trời. 7. (Danh) Lượng từ: đời, kiếp. ◎Như: “tam sanh nhân duyên” 三生姻緣 nhân duyên ba đời, “nhất sanh nhất thế” 一生一世 suốt một đời. 8. (Danh) Mạng sống. ◎Như: “sát sinh” 殺生 giết mạng sống, “táng sinh” 喪生 mất mạng. 9. (Danh) Chỉ chung vật có sống. ◎Như: “chúng sanh” 眾生, “quần sanh” 群生. 10. (Danh) Nghề để kiếm sống, việc làm để kiếm sống. ◎Như: “mưu sanh” 謀生 nghề kiếm sống, “vô dĩ vi sanh” 無以為生 không có gì làm sinh kế. 11. (Danh) Người có học, học giả. ◎Như: “nho sanh” 儒生 học giả. 12. (Danh) Học trò, người đi học. ◎Như: “môn sanh” 門生 đệ tử, “học sanh” 學生 học trò. 13. (Danh) Vai trong trong hí kịch. ◎Như: “tiểu sanh” 小生 vai kép, “lão sanh” 老生 vai ông già, “vũ sanh” 武生 vai võ. 14. (Danh) Họ “Sinh”. 15. (Tính) Còn sống, chưa chín (nói về trái cây). ◎Như: “sanh qua” 生瓜 dưa xanh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hữu sanh thục ngưu nhục, phì nga, nộn kê” 有生熟牛肉, 肥鵝, 嫩雞 (Đệ thập nhất hồi) Có thịt bò chín và tái, ngỗng béo, gà non. 16. (Tính) Còn sống, chưa nấu chín (nói về thức ăn). ◎Như: “sanh nhục” 生肉 thịt sống, “sanh thủy” 生水 nước lã. 17. (Tính) Lạ, không quen. ◎Như: “sanh nhân” 生人 người lạ, “sanh diện” 生面 mặt lạ, mặt không quen, “sanh tự” 生字 chữ mới (chưa học). 18. (Tính) Chưa rành, thiếu kinh nghiệm. ◎Như: “sanh thủ” 生手 người làm việc còn thiếu kinh nghiệm. 19. (Tính) Chưa luyện. ◎Như: “sanh thiết” 生鐵 sắt chưa tôi luyện. 20. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “sanh phạ” 生怕 rất sợ, “sanh khủng” 生恐 kinh sợ. 21. (Trợ) Tiếng đệm câu. ◇Truyền đăng lục 傳燈錄: “Hoàng Bách vấn vân: Nhữ hồi thái tốc sanh? Sư vân: Chỉ vi lão bà tâm thiết” 黃蘗問云: 汝迴太速生? 師云: 只為老婆心切 (Trấn Châu Lâm Tế Nghĩa Huyền thiền sư 鎮州臨濟義玄禪師) Hoàng Bá hỏi: Sao lại về nhanh thế? Sư trả lời: Vì thầy có lòng thương xót như bà nội. 22. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sinh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sống, đối lại với tử 死. ② Còn sống, như bình sanh 平生 lúc ngày thường còn sống, thử sanh 此生 đời này, v.v. ③ Những vật có sống, như chúng sanh 眾生, quần sanh 群生 đều là nói các loài có sống cả. ④ Sinh sản, nẩy nở, như sanh tử 生子 đẻ con, sinh lợi 生利 sinh lời, v.v. ⑤ Nuôi, những đồ để nuôi sống đều gọi là sanh. Như sanh kế 生計 các kế để nuôi sống. ⑥ Sống, chưa chín gọi là sanh, làm việc không có kinh nghiệm gọi là sanh thủ 生手, khách không quen thuộc gọi là sanh khách 生客 (khách lạ), v.v. ⑦ Học trò, như tiên sanh 先生 ông thầy, nghĩa là người học trước mình, hậu sanh 後生 học trò, nghĩa là người sinh sau, v.v. Thầy gọi học trò là sanh, học trò cũng tự xưng mình là sanh. ⑧ Dùng như chữ mạt 末. ⑨ Dùng làm tiếng đệm. ⑩ Tiếng dùng trong tấn tuồng. Ta quen đọc là chữ sinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đẻ, sinh đẻ, sinh ra, sinh ra được, lớn lên: 生孩子 Đẻ con, sinh con đẻ cái; 新生兒 Trẻ sơ sinh (mới ra đời); 子又生孫 Con lại sinh cháu (Liệt tử); 仲永生五年,未嘗識書具 Trọng Vĩnh lớn lên được (sinh ra được) năm tuổi, chưa từng biết đến sách vở và đồ dùng (Vương An Thạch: Thương Trọng Vĩnh); 若何爲生我家 Ngươi vì sao sinh ra ở nhà ta? (Hoàng Tôn Hi: Nguyên Quân); ② Mọc ra, phát ra, gây ra, thêm, tăng thêm: 生根 Mọc rễ; 生事 Gây (ra) thêm chuyện; 生病 (Đau) ốm, mắc bệnh; 生瘡 Mọc mụn; 不習水土,必生疾病 Không quen với thuỷ thổ, ắt sinh ra (gây ra) bệnh tật (Tư trị thông giám); ③ Sống, sự sống: 謀生 Tìm cách sinh nhai, kiếm ăn sinh sống; 殺生 Sát sinh; 喪生 Mất mạng; 一生 Một đời, cả cuộc đời; ④ Đốt, nhóm: 生火 Đốt (nhóm) lửa; 生爐子 Đốt lò, nhóm bếp; ⑤ (văn) Sản xuất ra: 生之有時而用之亡度,則物力必屈 Sản xuất ra có lúc mà dùng vô độ, thì vật lực ắt phải thiếu (Giả Nghị: Luận tích trữ sớ); ⑥ Thức ăn còn sống: 生飯 Cơm sượng; 生肉 Thịt sống; 生水 Nước lã; ⑦ Hoa quả còn xanh (chưa chín): 生瓜 Dưa xanh; ⑧ Chưa quen, lạ, ít thấy: 生人 Người lạ mặt; 生字 Chữ ít thấy, chữ mới; ⑨ Không thành thạo: 生手 Người không thạo việc; ⑩ Còn sống (còn nguyên vì chưa chế luyện): 生鐵 Gang; ⑪ Ương ngạnh: 生不承認 Ương không chịu nhận; ⑫ Rất, lắm (tiếng dùng để chỉ một tình trạng sâu sắc): 生疼 Đau thấm thía; 生 怕 Sợ lắm; 不分桃花紅勝錦,生增柳絮白于綿 Chẳng cần biết hoa đào có đỏ hơn gấm vóc không, chỉ rất ghét cho hoa liễu trắng hơn bông (Đỗ Phủ: Tống Lộ Lục Thị ngự nhập triều); ⑬ Trợ từ (thường đặt sau hình dung từ, để tăng cường trạng thái biểu đạt, ý nghĩa thay đổi tùy theo nghĩa chung của đoạn văn): 好生 Tốt; 怎生是好 Làm sao bây giờ; 借問別來太瘐生,總爲從前作詩苦 Nhắn hỏi từ dạo xa cách đến nay sao gầy gò quá, chắc vì lúc trước mãi làm thơ nên khổ (Lí Bạch: Hí Đỗ Phủ); ⑭ Học trò, người có ăn học: 師生 Thầy giáo và học sinh, thầy trò; 醫生 Thầy thuốc; (cũ) 書生 Thư sinh; 儒 生 Nho sinh; 諸生不師今而學古 Bọn học trò không bắt chước thời nay mà học theo lối cổ (Vương Sung: Luận hoành); ⑮ Tiếng dùng chỉ diễn viên vai nam trong tuồng cổ: 小生 Vai kép; 武生 Vai võ; ⑯ (văn) Bản chất, bản tính, thiên tính (như 性, bộ 忄): 惟民生厚 Tính của dân thuần hậu (Thượng thư: Quân trần); ⑰ [Sheng] (Họ) Sinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống ( trái với chết ). Thành ngữ: Thập tử nhất sinh ( mười phần chết một phần sống, ý nói nguy ngập lắm ) — Sinh 生: Kiếp sống. Tam sinh thạch thượng cựu tinh hồn 三生石上舊精魂 ( Tình sử ). Nghĩa là người có duyên số là có nợ nần với nhau, thì viết tên lên hòn đá để kiếp này không trả được thì kiếp sau phải trả, đến ba kiếp mà không trả được mới thôi. » Vì chăng duyên nợ ba Sinh « ( Kiều ). Nuôi sống — Đẻ ra — Tục ngữ: Cha sinh không bằng mẹ dưỡng — Tạo ra. Làm ra. Gây nên. Truyện Trê Cóc có câu: » Nhớ xưa Trê Cóc đôi nhà, vì tình nên phải sinh ra oán thù « — Sống, còn sống, chưa chín ( nói về đồ ăn ). Sinh 生 — Còn tươi. Sinh xô nhất thúc 生韶一束 — ( kinh Thi ). Một nắm cỏ tươi ( Kiều ) — Còn xanh chưa chín ( nói về trái cây ) — Người học trò. Td: Học sinh — Tiếng gọi chàng trai, người trẻ tuổi, còn đi học. Truyện Hoa Tiên có câu: » Sinh rằng Khiến cải xui kim, là trong tiếng ứng hơi tìm biết đâu « — Vai học trò, vai chàng trai trẻ trong tuồng hát — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Sinh — Cũng đọc sanh.

Tự hình 6

Dị thể 5

𠤵𠥱𤯓

Không hiện chữ?

Từ ghép 190

an sinh 安生 • an sinh vương 安生王 • âm dương sinh 陰陽生 • ấm sinh 廕生 • ấm sinh 蔭生 • bách hoa sinh nhật 百花生日 • bản sinh 本生 • bán sinh bán thục 半生半熟 • bát tàn sinh 潑殘生 • bẩm sinh 稟生 • bễ nhục phục sinh 髀肉復生 • bình sinh 平生 • bộ sinh 捕生 • bổn sinh 本生 • cá nhân vệ sinh 個人衛生 • cánh sinh 更生 • chúng sinh 眾生 • chư sinh 諸生 • công cộng vệ sinh 公共衛生 • cống sinh 貢生 • cựu học sinh 舊學生 • cứu sinh 救生 • cửu tử nhất sinh 九死一生 • dân sinh 民生 • dật sinh 佾生 • dị sinh 異生 • diêm sinh 鹽生 • doanh sinh 營生 • dư sinh 餘生 • dưỡng sinh 養生 • đản sinh 誕生 • đồ thán sinh dân 塗炭生民 • đồng sinh đồng tử 同生同死 • giám sinh 监生 • giám sinh 監生 • giáng sinh 降生 • giáo sinh 教生 • hảo sinh 好生 • hậu sinh 後生 • hi sinh 犧生 • hiện sinh 現生 • hiếu sinh 好生 • hoá sinh 化生 • hoàn sinh 還生 • học sinh 学生 • học sinh 學生 • hộ sinh 護生 • hồi sinh 回生 • kháng sinh 抗生 • khoá sinh 課生 • kí sinh 寄生 • kim sinh 今生 • lạc hoa sinh 落花生 • lai sinh 來生 • lão bạng sinh châu 老蚌生珠 • lẫm sinh 廩生 • liêu sinh 聊生 • lưu học sinh 畱學生 • mạch sinh 陌生 • môn sinh 門生 • mưu sinh 謀生 • nam sinh 男生 • nhân sinh 人生 • nhân sinh quan 人生觀 • nhất sinh 一生 • nho sinh 儒生 • nữ học sinh 女學生 • phát sinh 發生 • phóng sinh 放生 • phù sinh 浮生 • phục sinh 復生 • quần sinh 羣生 • quyên sinh 捐生 • sát sinh 殺生 • siêu sinh 超生 • sinh bình 生平 • sinh cầm 生擒 • sinh cơ 生機 • sinh cơ 生肌 • sinh dân 生民 • sinh diện 生面 • sinh dục 生育 • sinh dưỡng 生養 • sinh địa 生地 • sinh đồ 生徒 • sinh động 生動 • sinh hoá 生化 • sinh hoá 生貨 • sinh hoạt 生活 • sinh kế 生計 • sinh khách 生客 • sinh khí 生氣 • sinh khoáng 生壙 • sinh khương 生薑 • sinh kí 生寄 • sinh lản 生產 • sinh lí 生理 • sinh li 生離 • sinh lí học 生理學 • sinh linh 生靈 • sinh lộ 生路 • sinh lợi 生利 • sinh mệnh 生命 • sinh mệnh hình 生命刑 • sinh minh 生明 • sinh nghi 生疑 • sinh nghiệp 生業 • sinh nhai 生涯 • sinh nhân 生人 • sinh nhật 生日 • sinh nhục 生肉 • sinh phách 生魄 • sinh phần 生墳 • sinh phiên 生番 • sinh sản 生產 • sinh sản phí 生產費 • sinh sát 生殺 • sinh sắc 生色 • sinh sinh 生生 • sinh sự 生事 • sinh tài 生財 • sinh thành 生成 • sinh thiết 生鐵 • sinh thời 生時 • sinh thủ 生手 • sinh thú 生趣 • sinh thực 生殖 • sinh thực dục 生殖慾 • sinh thực khí 生殖器 • sinh tiền 生前 • sinh tính 生性 • sinh tình 生情 • sinh tồn 生存 • sinh tồn cạnh tranh 生存競爭 • sinh trí 生知 • sinh trưởng 生長 • sinh tụ 生聚 • sinh tử 生死 • sinh từ 生祠 • sinh từ 生詞 • sinh từ 生词 • sinh tức 生息 • sinh vật 生物 • sinh vật học 生物學 • sinh viên 生員 • sinh xỉ 生齒 • sinh ý 生意 • song sinh 雙生 • sơ sinh 初生 • súc sinh 畜生 • sư sinh 師生 • tả sinh 寫生 • tái sinh 再生 • tai sinh minh 哉生明 • tai sinh phách 哉生魄 • tam sinh 三生 • tạm sinh 暫生 • tàn sinh 殘生 • tang kí sinh 桑寄生 • táng sinh 喪生 • tân sinh 新生 • tất sinh 畢生 • tế sinh 濟生 • thân sinh 亲生 • thân sinh 親生 • thí sinh 試生 • thu sinh bà 收生婆 • thư sinh 書生 • thương sinh 蒼生 • tiên sinh 先生 • tiếp sinh 接生 • tiểu sinh 小生 • tiểu sinh ý 小生意 • toàn sinh 全生 • trùng sinh 重生 • trường sinh 長生 • tự lực cánh sinh 自力更生 • tứ sinh 四生 • vãn sinh 晚生 • vệ sinh 卫生 • vệ sinh 衛生 • vị nhân sinh 爲人生 • vi sinh vật 微生物 • vô quốc giới y sinh tổ chức 無國界醫生組織 • vô sinh 無生 • vô trung sinh hữu 無中生有 • xả sinh 捨生 • xu sinh 鯫生 • xuất sinh 出生 • y sinh 醫生

Một số bài thơ có sử dụng

• An Ninh đạo trung tức sự - 安寧道中即事 (Vương Văn Trị)• Dương Châu phỏng Uông Thời Sơ - 揚州訪汪辰初 (Tiền Trừng Chi)• Giá cô thiên kỳ 5 - 鷓鴣天其五 (Án Kỷ Đạo)• Hoạ Lan Trì đề liệt phụ miếu - 和蘭池題烈婦廟 (Phan Huy Thực)• Tảo bạt nữ la căn - 早拔女蘿根 (Trần Ngọc Dư)• Tặng biệt Hà Ung - 贈別何邕 (Đỗ Phủ)• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)• Trù Bút điếm giang đình - 籌筆店江亭 (Lục Sướng)• Trung nhật chúc hương - 中日祝香 (Trần Thái Tông)• Vọng Chu Liêm Khê tiên sinh từ - 望周濂溪先生祠 (Phan Huy Thực)

Bình luận 0

sinh [sanh]

U+7525, tổng 12 nét, bộ sinh 生 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng đọc Sanh. Xem Sanh.

Tự hình 2

Dị thể 3

𤯳

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

cháu sinh 外甥

Một số bài thơ có sử dụng

• Cận văn - 近聞 (Đỗ Phủ)• Đối vũ - 對雨 (Đỗ Phủ)• Lưu giản Hà Nội văn thân quý liệt - 留柬河内文紳貴列 (Trần Đình Túc)• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)• Phụng tống nhị thập tam cữu lục sự Thôi Vĩ chi nhiếp Sâm Châu - 奉送二十三舅錄事崔偉之攝郴州 (Đỗ Phủ)• Tần Châu tạp thi kỳ 18 - 秦州雜詩其十八 (Đỗ Phủ)• Tống nội đệ Nguỵ sinh hoàn lý - 送內弟魏生還里 (Vương Thế Trinh)• Y ta 2 - 猗嗟 2 (Khổng Tử)

Bình luận 0

sinh [sanh]

U+7B19, tổng 11 nét, bộ trúc 竹 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sinh (một nhạc cụ như sáo) 2. cái sênh 3. cái chiếu

Tự hình 2

Dị thể 1

𤯛

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cùng - 蛩 (Quách Chấn)• Du Phật Tích sơn ngẫu đề - 遊佛跡山偶題 (Phạm Sư Mạnh)• Đoản ca hành kỳ 2 - 短歌行其二 (Tào Tháo)• Hán cung từ - 漢宮詞 (Tả Yển)• Hậu xuất tái kỳ 4 - 後出塞其四 (Đỗ Phủ)• Học tiên nan - 學仙難 (Vũ Nguyên Hành)• Phao cầu lạc kỳ 6 - 拋球樂其六 (Phùng Duyên Kỷ)• Tây giang nguyệt - Giai nhân - 西江月-佳人 (Tư Mã Quang)• Thất vọng - 失望 (Đặng Trần Côn)• Tống xuân thập tuyệt kỳ 04 - 送春十絕其四 (Phan Huy Ích)

Bình luận 0

sinh

U+924E, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rỉ sắt.

Tự hình 1

Dị thể 2

𰽫

Không hiện chữ?

Bình luận 0

sinh

U+9F2A, tổng 18 nét, bộ thử 鼠 (+5 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

con chồn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con chồn. § Cũng như “sinh” 狌.

Từ điển Thiều Chửu

① Con chồn. Cũng như chữ sinh 狌.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con chồn (như 狌, bộ 犭).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loài chuột đuôi xù, lông màu vàng đỏ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Vãn đầu ngoạ Phật tự túc - 晚投卧佛寺宿 (Điền Văn)

Bình luận 0

Từ khóa » Từ Ghép Với Sinh