Tra Từ: Tăng - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

nam sư

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sư nam, người đàn ông tu theo đạo Phật. § Tiếng Phạn "Sangha", phiên âm Hán thành “Tăng-già” 僧伽 là một đoàn thể đệ tử Phật. Trong luật định, bốn vị sư trở lên mới gọi là “Tăng-già”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật gọi là tăng. Nguyên tiếng Phạm gọi là Tăng già 僧伽 nghĩa là một đoàn thể đệ tử Phật, trong luật định bốn vị sư trở lên mới gọi là Tăng già.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thầy tu, sư (tiếng gọi tắt của từ 僧伽 [seng jià]): 僧多粥少 Sư nhiều cháo ít.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn ông đi tu theo đạo Phật. Ông sư.

Tự hình 3

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 8

𪒟𢴣

Không hiện chữ?

Từ ghép 18

a tăng kì 阿僧祇 • ác tăng 惡僧 • cao tăng 高僧 • chúc phạn tăng 粥飯僧 • du phương tăng 遊方僧 • nữ tăng 女僧 • phật pháp tăng 佛法僧 • tăng chúng 僧衆 • tăng đồ 僧徒 • tăng già 僧伽 • tăng lữ 僧侣 • tăng lữ 僧侶 • tăng ni 僧尼 • tăng phòng 僧房 • tăng phường 僧坊 • tăng tịch 僧籍 • tăng viện 僧院 • tăng xá 僧舍

Một số bài thơ có sử dụng

• Dương liễu chi kỳ 4 - 楊柳枝其四 (Tề Kỷ)• Đăng Xuyên Sơn nham - 登穿山巖 (Lê Quý Đôn)• Đề Lý bát đế tự - 題李八帝寺 (Phan Trọng Mưu)• Đồng du Diệu Sơn động ngẫu thành - 同遊妙山洞偶成 (Phan Thúc Trực)• Hoá thành thần chung - 化城晨鐘 (Nguyễn Phi Khanh)• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)• Phỏng tăng - 訪僧 (Phạm Tông Mại)• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)• Tặng hoạ công Lê Trọng Cẩn - 贈畫工黎仲瑾 (Âu Dương Huyền)• Yên Tử sơn am cư - 安子山庵居 (Huyền Quang thiền sư)

Từ khóa » Soạt Ghép Với Từ Gì