Tra Từ: Thế Thái - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 1 kết quả:

世態 thế thái

1/1

世態

thế thái

Từ điển trích dẫn

1. Thói đời, tình thái thế tục. § Thường nói về nhân tình đạm bạc. ◇Hoàng Cảnh Nhân 黃景仁: “Thế thái thu vân nan bỉ bạc, Giao tình xuân thủy bất hiềm thâm” 世態秋雲難比薄, 交情春水不嫌深 (Thoại ngâm thu trai đầu thứ vận 話吟秋齋頭次韻). 2. Chỉ hình thế chính trị. ◇Liễu Á Tử 柳亞子: “Tự thị ngũ lục niên gian, thương tang lăng cốc, thế thái vạn biến, dư dữ quân tương tụ chi nhật toại thiểu” 嗣是五六年間, 滄桑陵谷, 世態萬變, 余與君相聚之日遂少 (Yến tử kham di thi tự 燕子龕遺詩序).

Một số bài thơ có sử dụng

• Chu trung độc chước - 舟中獨酌 (Trần Quang Triều)• Hạ nhật - 夏日 (Tương An quận vương)• Hoạ Phong doãn - 和豐尹 (Lã Xuân Oai)• Mộ xuân - 暮春 (Hà Cảnh Minh)• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Sơn pha dương - Hàm Dương hoài cổ - 山坡羊-咸陽懷古 (Trương Dưỡng Hạo)• Thập cửu nhật quy lạc thành lộ du Long Môn - 十九日歸洛城路遊龍門 (Thiệu Ung)• Thu nhật khiển hứng - 秋日遣興 (Nguyễn Phi Khanh)• Vi lô kỳ 1 - 圍爐其一 (Nguyễn Văn Giao)• Vịnh Bắc sử Tô Tần - 詠北史蘇秦 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)

Từ khóa » Thế Thái Là Gì