Tra Từ: Thọ - Từ điển Hán Nôm

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhận, vâng theo: 受信人 Người nhận thư; 接受 Tiếp thu; 受命 Vâng mệnh; ② Chịu: 忍受痛苦 Chịu đựng đau khổ; 受不了 Không chịu được; ③ Bị, mắc: 受騙 Bị lừa, mắc lừa; 受蒙 Bị bưng bít; ④ (đph) Thích hợp: 受吃 Ăn ngon; 受聽 Sướng tai; 受看 Đẹp mắt.

Tự hình 5

Dị thể 5

𠭧𡬳𢩦𣄁

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)• Chính nguyệt nhị thập nhất nhật di tống Thừa Thiên ngục toả cấm - 正月二十一日移送承天獄鎖禁 (Cao Bá Quát)• Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 7 - 遊西湖八絕其七 (Cao Bá Quát)• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)• Ký đề giang ngoại thảo đường - 寄題江外草堂 (Đỗ Phủ)• Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文 (Nguyễn Trung Ngạn)• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)• Tẩu bút tạ Mạnh gián nghị ký tân trà - 走筆謝孟諫議寄新茶 (Lư Đồng)• Toạ hữu minh - 座右銘 (Thôi Viện)• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

Từ khóa » Chữ Thọ Giản Thể