Tra Từ: Thứ - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 14 kết quả:
佽 thứ • 刺 thứ • 刾 thứ • 庛 thứ • 庶 thứ • 恕 thứ • 朿 thứ • 栨 thứ • 次 thứ • 蚝 thứ • 覰 thứ • 覷 thứ • 覻 thứ • 觑 thứ1/14
佽thứ
U+4F7D, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
tiện lợiTừ điển trích dẫn
1. (Động) Giúp đỡ, bang trợ. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhân vô huynh đệ, Hồ bất thứ yên” 人無兄弟, 胡不佽焉 (Đường phong 唐風, Đệ đỗ 杕杜) Người không có anh em, Sao không trợ giúp? 2. (Danh) “Thứ phi” 佽飛 ngày xưa chỉ kiếm sĩ; nhà Hán dùng gọi quan võ (có ý khinh miệt). § Cũng gọi là: “kinh phi” 荊飛, “thứ phi” 次非.Từ điển Thiều Chửu
① Giúp đỡ.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giúp đỡ.Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đệ đỗ 1 - 杕杜 1 (Khổng Tử)• Đệ đỗ 2 - 杕杜 2 (Khổng Tử)• Xa công 5 - 車攻 5 (Khổng Tử)Bình luận 0
刺thứ [thích]
U+523A, tổng 8 nét, bộ đao 刀 (+6 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. tiêm, chích, châm, chọc 2. danh thiếp (âm thứ)Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đâm chết, ám sát. ◇Sử Kí 史記: “(Dự Nhượng) nãi biến danh tính vi hình nhân, nhập cung đồ xí, trung hiệp chủy thủ, dục dĩ thứ Tương Tử” (豫讓) 乃變名姓為刑人, 入宮塗廁, 中挾匕首, 欲以刺襄子 (Thứ khách truyện 刺客傳, Dự Nhượng truyện 豫讓傳) (Dự Nhượng) bèn đổi tên họ giả làm tù nhân (làm khổ dịch), vào cung sơn sửa nhà xí, dắt sẵn chủy thủ, cốt để giết Tương Tử. 2. (Động) Châm, tiêm, đâm. 3. (Động) Trách móc. ◎Như: “cơ thứ” 譏刺 chê trách. 4. (Động) Châm biếm, chế giễu. ◎Như: “phúng thứ” 諷刺 châm biếm. 5. (Động) Làm chói, buốt, gây ra cảm giác khó chịu. ◎Như: “thứ nhãn” 刺眼 chói mắt, gai mắt, “thứ nhĩ” 刺耳 chối tai, “thứ tị” 刺鼻 xông lên mũi. 6. (Động) Lựa lọc. ◎Như: “thứ thủ” 刺取 ngắt lấy một đoạn trong một bài văn. 7. (Động) Viết tên họ mình vào thư. 8. (Danh) Gai, dằm, xương nhọn. ◎Như: “trúc thứ” 竹刺 dằm tre, “mang thứ” 芒刺 gai cỏ, “ngư thứ” 魚刺 xương cá. 9. (Danh) Danh thiếp. ◎Như: “danh thứ” 名刺 danh thiếp, “đầu thứ” 投刺 đưa thiếp. ◇Vương Thao 王韜: “Toàn hữu đầu thứ lai yết giả, sanh thị kì thứ, đề Lí Trùng Quang” 旋有投刺來謁者, 生視其刺, 題李重光 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Lại có người đưa danh thiếp xin gặp mặt, chàng nhìn thiếp, đề tên là Lí Trùng Quang. 10. (Danh) Ngày xưa gọi quan Tri châu là “thứ sử” 刺使. 11. (Danh) Họ “Thứ”. 12. Một âm là “thích”. (Động) Cắm giữ. ◎Như: “thích thuyền” 刺船 cắm giữ thuyền. 13. (Động) Rình mò. ◎Như: “âm thích” 陰刺 rình ngầm, “thích thám” 刺探 dò hỏi, dò la. 14. (Động) Thêu. ◎Như: “thích tú” 刺繡 thêu vóc. 15. (Phó) Nhai nhải. ◎Như: “thích thích bất hưu” 刺刺不休 nói nhai nhải không thôi. 16. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thích” cả.Từ điển Thiều Chửu
① Ðâm chết. Kẻ giết người gọi là thứ khách 刺客. ② Ngày xưa gọi quan Tri châu là thứ sử 刺使. ③ Lựa lọc, như cả một bài văn ngắt lấy một đoạn gọi là thứ thủ 刺取. ④ Châm, tiêm, lấy kim đâm vào gọi là thứ. ⑤ Gai nhọn. ⑥ Viết tên họ mình vào thư gọi là thứ, vì thế các danh thiếp ta dùng gọi là danh thứ 名刺. ⑦ Trách như cơ thứ 譏刺 chê trách. ⑧ Một âm là thích. Cắm giữ, như thích thuyền 刺船 cắm giữ thuyền. ⑨ Thêu, như thích tú 刺繡 thêu vóc. ⑩ Rình mò, như âm thích 陰刺 rình ngầm. ⑪ Nhai nhải, như thích thích bất hưu 刺刺不休 nói nhai nhải không thôi. ⑫ Ðâm, lấy dao đâm giết. Ta quen đọc là chữ thích cả.Từ điển Trần Văn Chánh
① Châm, đâm: 針刺麻醉 Châm gây tê, châm gây mê; 拼刺 Đâm lê, giáp lá cà; ② Chói, buốt: 痛刺 Đau chói; 冷刺骨 Rét buốt xương; ③ Ám sát, đâm chết: 他於昨天遇刺 Ông ta hôm qua bị ám sát; 刺客 Kẻ đâm giết người, kẻ ám sát; ④ Gai, dằm, xương, ngòi: 竹刺 Dằm nứa; 魚刺 Xương cá; 鋒刺 Ngòi ong; 多刺的灌木 Bụi cây nhiều gai. (Ngb) Mỉa mai, chua ngoa: 話裡帶刺兒 Nói chua; ⑤ Dò xét, dò la: 刺探軍機 Dò la bí mật quân sự; ⑥ Châm biếm, chế giễu: 諷刺 Chế giễu; ⑦ (văn) Lựa lọc: 刺取 Ngắt lấy một đoạn trong bài văn; ⑧ (văn) Viết tên họ vào thư; ⑨ (văn) Tấm thiếp: 名刺 Danh thiếp; ⑩ (văn) Trách: 譏刺 Chê trách; ⑪ (văn) Cắm giữ: 刺船 Cắm giữ thuyền; ⑫ (văn) Thêu: 刺繡 Thêu vóc; ⑬ (văn) Rình mò: 陰刺 Rình ngầm; ⑭ (văn) Lải nhải: 刺刺不休 Nói lải nhải không thôi. Xem 刺 [ci].Từ điển Trần Văn Chánh
(thanh) Xì, xoẹt...: 【刺棱】thứ lăng [cileng] Xoẹt, vụt, xẹt... (tiếng chỉ động tác rất nhanh): 貓刺棱一下跑了 Con mèo chạy xoẹt một cái đã mất. Xem 刺 [cì].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giết chết bằng vật bén nhọn — Trách mắng — Xem xét — Một âm là Thích. Xem Thích.Tự hình 4
Dị thể 9
㓨刾捇措朿莿刺𣐁𪑟Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
刺Không hiện chữ?
Từ ghép 2
thứ sử 刺使 • thứ sử 刺史Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 8 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其八 (Đỗ Phủ)• Canh thìn cửu nhật hoạ đồng du Thiếu Trai tiên sinh nguyên vận - 庚辰九日和同遊少齋先生原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Dự Nhượng kiều - 豫讓橋 (Nguyễn Du)• Ngẫu bút kỳ 1 - 偶筆其一 (Nguyễn Tư Giản)• Sơ thực tân lang - 初食檳榔 (Lưu Cơ)• Tạp thi kỳ 04 (Bất tẩy tàn trang bẵng tú sàng) - 雜詩其四(不洗殘妝憑繡床) (Khuyết danh Trung Quốc)• Thập lục tự lệnh kỳ 3 - 十六字令其三 (Mao Trạch Đông)• Tiêu viên - 椒園 (Bùi Địch)• Tô Tần đình kỳ 2 - 蘇秦亭其二 (Nguyễn Du)• Tự bình - 自平 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
刾thứ [thích]
U+523E, tổng 8 nét, bộ đao 刀 (+6 nét)giản thể
Từ điển phổ thông
1. tiêm, chích, châm, chọc 2. danh thiếp (âm thứ)Tự hình 1
Dị thể 2
㓨刺Không hiện chữ?
Bình luận 0
庛thứ
U+5E9B, tổng 9 nét, bộ nghiễm 广 (+6 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phần gỗ của cái cây xỏ vào lưỡi cày.Tự hình 1
Dị thể 2
𢉪𢊳Không hiện chữ?
Bình luận 0
庶thứ
U+5EB6, tổng 11 nét, bộ nghiễm 广 (+8 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. nhiều 2. chi thứ (trong dòng họ), con thứTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Dân thường, bình dân, bách tính. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tức nhật bãi Dương Bưu, Hoàng Uyển, Tuân Sảng vi thứ dân” 即日罷楊彪, 黃琬, 荀爽為庶民 (Đệ lục hồi) Ngay hôm đó cách chức Dương Bưu, Hoàng Uyển, Tuân Sảng làm dân thường. 2. (Danh) Họ “Thứ”. 3. (Tính) Nhiều, đông. ◎Như: “thứ dân” 庶民 dân chúng, “thứ vật” 庶物 vạn vật, “phú thứ” 富庶 sản vật dồi dào, dân số đông đúc. 4. (Tính) Bình thường, phổ thông. 5. (Tính) Thuộc chi thứ (trong gia đình). ◎Như: “thứ tử” 庶子 con vợ lẽ. 6. (Phó) May mà, may thay. ◇Thi Kinh 詩經: “Tứ phương kí bình, Vương quốc thứ định” 四方既平, 王國庶定 (Đại nhã 大雅, Giang Hán 江漢) Bốn phương đã an bình, Thì vương quốc may được yên ổn. 7. (Phó) Gần như, hầu như. ◇Luận Ngữ 論語: “Hồi dã kì thứ hồ” 回也其庶乎 (Tiên tiến 先進) Anh Hồi gần đạt được đạo chăng? 8. (Phó) Mong cầu, hi vọng. ◇Tam Quốc 三國: “Thứ kiệt nô độn, nhương trừ gian hung, hưng phục Hán thất, hoàn ư cựu đô” 庶竭駑鈍, 攘除姦凶, 興復漢室, 還於舊都 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Tiền xuất sư biểu 前出師表) Mong đem hết tài hèn, diệt trừ được bọn gian ác, hưng phục nhà Hán, trở về kinh đô cũ. 9. (Phó) Có lẽ, có thể. ◇Tả truyện 左傳: “Quân cô tu chánh nhi thân huynh đệ chi quốc, thứ miễn ư nạn” 君姑修政而親兄弟之國, 庶免於難 (Hoàn Công lục niên 桓公六年) Ông hãy sửa đổi chính sách mà thân thiện với những nước anh em, có thể miễn khỏi họa nạn.Từ điển Thiều Chửu
① Nhiều. Như thứ dân 庶民 lũ dân, thứ vật 庶物 mọi vật, v.v. Nhân vật đông đúc gọi là phú thứ 富庶, hay phồn thứ 繁庶. ② Gần như. Như Hồi dã kì thứ hồ 回也其庶乎 anh Hồi kia gần đạt được đạo chăng? (Luận ngữ 論語) ③ Chi thứ. Con vợ lẽ gọi là thứ tử 庶子.Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhiều, thường: 富庶 Sản vật dồi dào, dân số đông đúc; 庶物 Các vật, mọi vật; ② (văn) Gần như, hầu như, có lẽ: 回也其庶乎? Ngươi Hồi kia ngõ hầu gần được chăng? (Luận ngữ). 【庶乎】 thứ hồ [shùhu] (văn) Hầu như, gần như, có lẽ, may ra: 庶乎可行 Hầu như có thể được; 【庶或】thứ hoặc [shùhuò] Như 庶乎;【庶幾】 thứ cơ [shùji] Như 庶幾乎;【庶幾乎】 thứ cơ hồ [shùjihu] (văn) (lt) Gần như, hầu như, may ra mới được. Cg. 庶乎 [shùhu], 庶幾 [shùji]; ③ (văn) Mong, chỉ mong, may ra: 庶無罪悔,以迄于今 Chỉ mong không có tội và chuyện đáng tiếc, (từ khi ấy) cho tới hôm nay (Thi Kinh: Đại nhã, Sinh dân); ④ (Thuộc) chi thứ: 庶子 Con vợ lẽ, con dòng thứ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đông. Nhiều — Vai dưới, chi dưới trong họ — Tên người, tức Phạm Phú Thứ, 1820-1881, tự là Giáo Chi hiệu là Trúc Đường, người xã Đông bàn huyện Diên phúc tỉnh Quảng nam, đậu Tiến sĩ năm 1843, niên hiệu Thiệu Trị thứ 3, làm quan tới Hộ bộ Thượng thư, từng đi sứ sang Pháp năm 1863. Tác phầm chữ Hán có Giá viên thi văn tập, Tây phù thi thân, Tây hành nhật kí.Tự hình 4
Dị thể 12
庻謶遮𠦜𠩽𠪌𠪛𠪜𠪤𢈎𢉙𤈲Không hiện chữ?
Từ ghép 11
chi thứ 支庶 • chúng thứ 眾庶 • lê thứ 黎庶 • phú thứ 富庶 • sĩ thứ 士庶 • thứ dân 庶民 • thứ mẫu 庶母 • thứ nữ 庶女 • thứ phòng 庶房 • thứ thất 庶室 • thứ tử 庶子Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tuất tuế cửu nguyệt trung ư tây điền hoạch tảo đạo - 庚戌歲九月中於西田獲早稻 (Đào Tiềm)• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)• Hạ trung thư thị lang - 賀中書侍郎 (Nguyễn Phi Khanh)• Hoàng Hà kỳ 2 - 黃河其二 (Đỗ Phủ)• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)• Thu sơn - 秋山 (Cố Viêm Vũ)• Thư tặng Thanh quốc Phùng suý vãng tiễu Ngô Côn phỉ đảng kỳ 1 - 書贈清國馮帥往剿吳鯤匪党其一 (Phạm Thận Duật)• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Văn Thiên Tường)Bình luận 0
恕thứ
U+6055, tổng 10 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
tha thứ, thứ tộiTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là “thứ” 恕. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Cống vấn viết: Hữu nhất ngôn nhi khả dĩ chung thân hành chi giả hồ? Tử viết: Kì thứ hồ! Kỉ sở bất dục, vật thi ư nhân” 子貢問曰: 有一言而可以終身行之者乎? 子曰: 其恕乎! 己所不欲, 勿施於人 (Vệ Linh Công 衛靈公) Ông Tử Cống hỏi rằng: Có một chữ nào mà có thể trọn đời mình làm theo chăng? Đức Khổng Tử đáp: Có lẽ là chữ “thứ” chăng? Cái gì mà mình không muốn thì đừng làm cho người khác. 2. (Động) Tha cho người có lỗi, nguyên lượng. ◎Như: “khoan thứ” 寬恕 rộng lòng tha cho. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Như vô hồng diệp, tiện thị nhữ đẳng hư vọng, quan phủ định hành trách phạt bất thứ” 如無紅葉, 便是汝等虛妄, 官府定行責罰不恕 (Đệ thập tam hồi) Nếu không có lá đỏ (hái trên núi làm chứng cớ đã đi tới đó thi hành mệnh lệnh) tức là các ngươi đã dối trá, quan phủ sẽ trách phạt không tha.Từ điển Thiều Chửu
① Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đứng bắt người phải chịu gọi là thứ. ② Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ.Từ điển Trần Văn Chánh
① Tha thứ, khoan thứ: 寬恕 Dung thứ; ② Xin lỗi: 恕不招待 Xin lỗi không tiếp đãi được; ③ (văn) Tính rộng lượng, sự thông cảm (với người khác).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Suy bụng mình ra bụng người — Đem lòng mình để hiểu người khác mà không chấp nhất trách phạt gì. Td: Khoan thứ.Tự hình 3
Dị thể 2
㣽𡚿Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𢙢怒怒Không hiện chữ?
Từ ghép 2
dung thứ 容恕 • khoan thứ 寬恕Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh hoàn quá Biện khẩu, ngộ bạo phong sậu vũ, đảo vu thiên - 征還過汴口,遇暴風驟雨,禱于天 (Lý Thái Tổ)• Đáp Trần Ngộ Hiên - 答陳悟軒 (Cao Bá Quát)• Khuyến Lý Công Uẩn - 勸李公蘊 (Vạn Hạnh thiền sư)• Khuyến Lý Công Uẩn tức đế vị - 勸李公蘊即帝位 (Lý Thái Tổ)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)• Thu dạ - 秋夜 (Trương Vấn Đào)• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)Bình luận 0
朿thứ
U+673F, tổng 6 nét, bộ mộc 木 (+2 nét)phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gai của cây — Chóp, ngọn cây.Tự hình 3
Dị thể 2
刺莿Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Hiến hoa kệ - 獻花偈 (Trần Thái Tông)Bình luận 0
栨thứ
U+6828, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây suốt ngang cửaTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Xà ngang cửa.Từ điển Thiều Chửu
① Cái suốt ngang cửa. Nay gọi cái chấn song trên dưới cửa là hạm thứ 檻栨.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cây suốt ngang cửa: 檻栨 Cây chấn song trên và dưới cửa.Tự hình 1
Bình luận 0
次thứ [tư]
U+6B21, tổng 6 nét, bộ khiếm 欠 (+2 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. sau (không phải đầu tiên), tiếp theo 2. thứ bậc, lần, lượtTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Kém, thường (phẩm chất). ◎Như: “thứ hóa” 次貨 hàng loại thường, “thứ phẩm” 次品 phẩm chất kém. 2. (Tính) Bậc hai, phó, sau. Như: “thứ tử” 次子 con thứ, “thứ niên” 次年 năm sau. 3. (Danh) Cấp, bậc, thứ tự. ◎Như: “y thứ tiền tiến” 依次前進 theo thứ tự tiến lên. 4. (Danh) Hàng, đội ngũ. ◇Quốc ngữ 國語: “Thất thứ phạm lệnh, tử” 失次犯令, 死 (Tấn ngữ tam 晉語三) Mất hàng ngũ trái lệnh, phải chết. 5. (Danh) Quan chức, chức vị. ◇Tả truyện 左傳: “Khác cư quan thứ” 恪居官次 (Tương công nhị thập tam niên 襄公二十三年) Kính trọng quan chức. 6. (Danh) Chỗ nghỉ trọ (trên đường). ◎Như: “khách thứ” 客次 chỗ cho khách ở trọ, “chu thứ” 舟次 thuyền trọ. 7. (Danh) Chỗ, nơi. ◎Như: “sai thứ” 差次 chỗ phải sai tới, “hung thứ” 胸次 chỗ ngực, trong lòng. ◇Trang Tử 莊子: “Hỉ nộ ai lạc bất nhập vu hung thứ” 喜怒哀樂不入于胸次 (Điền Tử Phương 田子方) Mừng giận buồn vui không vào tới trong lòng. 8. (Danh) Lượng từ: lần, lượt, chuyến, đợt. ◎Như: “nhất thứ” 一次 một lần, “đệ tam thứ đoạn khảo” 第三次段考 giai đoạn khảo thí thứ ba. 9. (Động) Ở bậc dưới, đứng hạng sau. ◇Mạnh Tử 孟子: “Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh” 民為貴, 社稷次之, 君為輕 (Tận tâm hạ 盡心下) Dân là quý, xã tắc ở bậc sau, vua là bậc thường. 10. (Động) Trọ, nghỉ dọc đường. ◎Như: “lữ thứ” 旅次 ngủ trọ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tịch quy thứ ư Cùng Thạch hề, triêu trạc phát hồ Vị Bàn” 夕歸次於窮石兮, 朝濯髮乎洧盤 (Li Tao 離騷) Đêm về nghỉ ở núi Cùng Thạch hề, buổi sáng gội tóc ở Vị Bàn. 11. (Động) Sắp xếp (theo thứ tự). ◇Hán Thư 漢書: “Nguyên Vương diệc thứ chi thi truyện” 元王亦次之詩傳 (Sở Nguyên Vương truyện 楚元王傳) Nguyên Vương cũng xếp đặt thơ và truyện. 12. (Động) Đến. ◎Như: “thứ cốt” 次骨 đến xương. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Triêu phát Tấn Kinh Dương, tịch thứ Kim Cốc mi” 朝發晉京陽, 夕次金谷湄 (Kim Cốc tập tác thi 金谷集作詩) Sáng ra đi từ Tấn Kinh Dương, tối đến bờ Kim Cốc.Từ điển Thiều Chửu
① Lần lượt, dưới bậc trên trở xuống bét đều gọi là thứ. ② Xếp bày. ③ Thứ bực, như ban thứ 班次 kể hàng đến thứ bực mình ngồi. ④ Lần, như nhất thứ 一次 một lần. ⑤ Trọ, đóng quân đi đến đâu đỗ lại đến hai đêm gọi là thứ. Ði đường ngủ trọ gọi là lữ thứ 旅次. ⑥ Chỗ, nơi, như sai thứ 差次 chỗ phải sai tới, hung thứ 胸次 chỗ ngực, v.v. ⑦ Triền thứ 躔次 độ số của sao đỗ lại. ⑧ Ðến, như thứ cốt 次骨 đến xương. ⑨ Tháo thứ 造次 vội vàng. ⑩ Loài, bực.Từ điển Trần Văn Chánh
① Thứ hai, bậc kế, bậc thứ, sau, còn thì: 次子 Con thứ hai; 再其次 Sau nữa; 惟有德者能以寬服民,其次莫如猛 Chỉ kẻ có đức mới có thể lấy chính sách khoan dung làm cho dân phục, kế đó không gì bằng chính sách mạnh (Tả truyện); ② Kém, tồi, xấu: 這東西太次 Cái này kém (tồi) lắm; ③ Thứ tự: 依次前進 Theo thứ tự tiến lên, lần lượt tiến lên; ④ Lần, đợt, lượt: 多次 Nhiều đợt; 一天三次 Mỗi ngày ba lần; 觀衆十萬人次 Mười vạn lượt người đến xem; ⑤ (hoá) Non: 次氯酸 Axit clo non (Hclo); ⑥ Trọ (trong lúc đi xa): 旅次 Ngủ trọ dọc đường (trong chuyến đi xa); ⑦ (văn) Chỗ, nơi, trong: 差次 Chỗ phải sai tới; 船次 Trong thuyền; 胸次 Trong lòng; 言次 Trong lời nói; ⑧ (văn) Đến: 次骨 Đến xương; ⑨ (văn) Loài, bực; ⑩ Xem 躔次 (bộ 足); ⑪ (văn) Xem 造次 (bộ 辶); ⑫ [Cì] (Họ) Thứ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tầng lớp. Bậc. Nói về sự trên dưới trước sau có lớp bực. Td: Thứ tự — Bậc dưới — Nhà trọ. Td: Lữ thứ — Hạng. Tục ngữ: » Thứ nhất đau mắt thứ nhì giải răng « — Lần lượt.Tự hình 5
Dị thể 6
𠕞𠤣𠤫𣄭𣬌𦮏Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
次Không hiện chữ?
Từ ghép 36
ai thứ 挨次 • danh thứ 名次 • đa thứ 多次 • đệ nhất thứ thế giới đại chiến 第一次世界大战 • đệ nhất thứ thế giới đại chiến 第一次世界大戰 • đệ nhị thứ thế giới đại chiến 第二次世界大战 • đệ nhị thứ thế giới đại chiến 第二次世界大戰 • giai thứ 階次 • kỷ thứ 几次 • kỷ thứ 幾次 • lũ thứ 屡次 • lũ thứ 屢次 • lữ thứ 旅次 • lưỡng thứ 兩次 • nhất thứ 一次 • phiên thứ 番次 • quan thứ 官次 • sơ thứ 初次 • tái thứ 再次 • tam thứ 三次 • tằng thứ 层次 • tằng thứ 層次 • tháo thứ 造次 • thứ đệ 次第 • thứ nam 次男 • thứ nữ 次女 • thứ phi 次妃 • thứ số 次数 • thứ số 次數 • thứ tự 次序 • thứ vị 次位 • thứ yếu 次要 • thượng thứ 上次 • vị thứ 位次 • viên thứ 員次 • y thứ 依次Một số bài thơ có sử dụng
• Di Luân hải môn lữ thứ - 彌淪海門旅次 (Lê Thánh Tông)• Gia đệ đăng tường thư tặng - 家弟登庠書贈 (Đoàn Huyên)• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 04 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其四 (Cao Bá Quát)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Mậu Tuất thu, tiễn xá đệ Nhã Hiên phó Động Hải đồn tỉnh thị - 戊戌秋,餞舍弟雅軒赴洞海屯省侍 (Phan Huy Ích)• Tạ Triệu Sinh Huệ thược dược - 謝趙生惠芍葯 (Trần Sư Đạo)• Tặng Quế Sơn thiếu uý - 贈桂山少尉 (Cao Bá Quát)• Thu nguyên dã vọng - 秋原野望 (Dương Lăng)• Túc giang biên các - 宿江邊閣 (Đỗ Phủ)• Vãn bộ trì thượng - 晚步池上 (Lệ Ngạc)Bình luận 0
蚝thứ [hào]
U+869D, tổng 10 nét, bộ trùng 虫 (+4 nét)giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sâu róm.Tự hình 2
Dị thể 3
蛓螆蠔Không hiện chữ?
Bình luận 0
覰thứ
U+89B0, tổng 18 nét, bộ kiến 見 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
rình mò, xem trộmTừ điển trích dẫn
1. § Xem “thứ” 覷.Từ điển Thiều Chửu
① Rình mò, trông trộm. Tục gọi sự coi thường người ta là tiểu thứ 小覰.Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhìn, nhìn trộm, rình mò: 偷覰 Nhìn trộm; 面面相覰 Ngơ ngác nhìn nhau; ② Coi: 小覰 Coi thường, coi rẻ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dòm ngó với vẻ thèm muốn.Tự hình 2
Dị thể 6
䁦覷覻𡳆𧠢𰴜Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
覷Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)Bình luận 0
覷thứ [kiến]
U+89B7, tổng 18 nét, bộ kiến 見 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
rình mò, xem trộmTừ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn, coi. ◎Như: “tiểu thứ” 小覷 coi rẻ. ◇Lí Ngư 李漁: “Thí thứ tha thần khí tiêu diêu, tu tấn phiêu diêu” 試覷他神氣逍遙, 鬚鬢飄颻 (Ý trung duyên 意中緣, Quyển liêm 捲簾). 2. (Động) Rình, trông trộm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thứ nữ bất tại, tắc thiết quyển lưu lãm” 覷女不在, 則竊卷流覽 (Thư si 書癡) Rình lúc cô gái không ở đó, là lén lấy sách ra lướt đọc. 3. (Động) Giòm chừng, xem xét. ◇Vô danh thị 無名氏: “Nhĩ tại môn ngoại thứ giả, khán hữu na nhất vị lão da hạ mã, tiện lai báo cha tri đạo” 你在門外覷者, 看有那一位老爺下馬, 便來報咱知道 (Trần Châu thiếu mễ 陳州糶米, Tiết tử 楔子). 4. (Động) Nhắm, nhìn chăm chú. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hoa Vinh đáp thượng tiễn, duệ mãn cung, thứ đắc thân thiết, vọng không trung chỉ nhất tiễn xạ khứ” 花榮搭上箭, 曳滿弓, 覷得親切, 望空中只一箭射去 (Đệ tam thập ngũ hồi) Hoa Vinh lắp tên, giương căng cung, nhắm thật kĩ, hướng lên trời chỉ bắn một mũi tên. 5. (Động) Nheo mắt, híp mắt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “(Bảo Ngọc) nhất thủ cử khởi đăng lai, nhất thủ già trước đăng nhi, hướng Đại Ngọc kiểm thượng chiếu liễu nhất chiếu, thứ trước tiều liễu nhất tiều, tiếu đạo: Kim nhi khí sắc hảo liễu ta” 寶玉一手舉起燈來, 一手遮著燈兒, 向黛玉 臉上照了一照, 覷着瞧了一瞧, 笑道: 今兒氣色好了些 (Đệ tứ thập ngũ hồi) (Bảo Ngọc) một tay giơ cái đèn lên, một tay che ánh đèn, soi vào mặt Đại Ngọc, nheo mắt nhìn một lúc, rồi cười nói: Hôm nay thần sắc khá rồi đấy. 6. (Động) Đối đãi, trông nom, coi sóc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ân chủ thì thường thứ lão hán, hựu mông dữ chung thân thọ cụ, lão tử kim thế bất năng báo đáp, hậu thế tố lư tố mã, báo đáp áp ti” 恩主時常覷老漢, 又蒙與終身壽具, 老子今世不能報答, 後世做驢做馬, 報答押司 (Đệ nhị thập nhất hồi) Ân chủ vẫn trông nom coi sóc đến già này, lại còn nghĩ đến cả việc chung thân, kiếp này lão chẳng đền ơn, thì kiếp sau làm ngựa làm trâu báo đáp áp ti. 7. § Cũng viết là “thứ” 覰.Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ thứ 覰.Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 覰.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thứ 覰.Tự hình 1
Dị thể 2
覰觑Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
覰Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Chúc Anh Đài cận - Xuân hận - 祝英台近-春恨 (Ngô Thục Cơ)• Giới am ngâm - 芥庵吟 (Trần Minh Tông)• Hỉ oan gia - 喜冤家 (Tào Tuyết Cần)• Mê tiên dẫn - 迷仙引 (Liễu Vĩnh)• Mô ngư nhi - Đông Cao ngụ cư - 摸魚兒-東皋寓居 (Triều Bổ Chi)• Nhập tái khúc kỳ 2 - 入塞曲其二 (Thẩm Bân)• Tế Nguyên hàn thực kỳ 1 - 濟源寒食其一 (Mạnh Giao)• Xú nô nhi - Bác Sơn đạo trung, hiệu Lý Dị An thể - 醜奴兒-博山道中,效李易安體 (Tân Khí Tật)Bình luận 0
覻thứ
U+89BB, tổng 20 nét, bộ kiến 見 (+13 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
rình mò, xem trộmTừ điển trích dẫn
1. § Tục dùng như “thứ” 覷.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 覰 và 覷.Tự hình 1
Dị thể 2
覰𰴞Không hiện chữ?
Bình luận 0
觑thứ
U+89D1, tổng 15 nét, bộ kiến 見 (+11 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
rình mò, xem trộmTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 覷.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 覰Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhìn, nhìn trộm, rình mò: 偷覰 Nhìn trộm; 面面相覰 Ngơ ngác nhìn nhau; ② Coi: 小覰 Coi thường, coi rẻ.Tự hình 2
Dị thể 6
䁦覰覷覻𡳆𧠢Không hiện chữ?
Bình luận 0
Từ khóa » Thứ Trong Tiếng Hán Việt
-
Tra Từ: Thứ - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 次 - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 恕 - Từ điển Hán Nôm
-
Thứ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Thủ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Thứ Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THỨ 次 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Chuyển Dịch đại Từ Nhân Xưng Ngôi Thứ Hai Hán - Việt
-
Từ điển Hàn-Việt
-
Tiếng Việt - Wikipedia