Tra Từ: Thư Viện - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 1 kết quả:
書院 thư viện1/1
書院thư viện
Từ điển trích dẫn
1. Phòng sách, nhà dạy học (ở nhà riêng ngày xưa). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thần khởi, phục chí thư viện trung, tương chiếu tái tam quan khán, vô kế khả thi” 晨起, 復至書院中, 將詔再三觀看, 無計可施 (Đệ nhị thập hồi) Sáng thức dậy, (Đổng Thừa) lại đến thư phòng xem lại tờ chiếu hai ba lần, chưa nghĩ được mưu kế gì.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà chứa sách.Một số bài thơ có sử dụng
• Hành Châu tức hứng - 衡州即興 (Phan Huy Thực)• Mộ xuân hoài hữu - 暮春懁友 (Phan Thúc Trực)• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)• Quan Âu Dương công thần đạo - 觀歐陽公神道 (Ngô Thì Nhậm)• Trường Sa tức cảnh - 長沙即景 (Phan Huy Thực)Bình luận 0
Từ khóa » Thư Viện Từ Hán Việt
-
Từ điển Hán Nôm: Tra Từ
-
Thư Viện Số Sách Hán-Nôm
-
Từ Điển - Từ Thư Viện Học Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Thư Viện - Wiktionary Tiếng Việt
-
Kho Tàng Thư Tịch Cổ Hán Nôm - THƯ VIỆN QUỐC GIA VIỆT NAM
-
Download Tài Liệu Từ điển Hán Việt - Thư Viện Số Trường Đại Học ...
-
Thư Viện - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm
-
Thư Viện - Web
-
Về Thư Tịch Hán – Nôm Trong Thư Viện - IDT Vietnam
-
Từ Điển Phật Học Hán Việt - Thư Viện Huệ Quang
-
Thư Viện Huệ Quang: Trang Chủ
-
Từ điển - Sách Công Cụ Chữ Hán Của Việt Nam Và Trung Quốc
-
Danh Mục Sách Từ điển Tại Thư Viện Cục Sở Hữu Trí Tuệ