Tra Từ: Thực - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 13 kết quả:
埴 thực • 实 thực • 寔 thực • 實 thực • 植 thực • 殖 thực • 湜 thực • 稙 thực • 蚀 thực • 蝕 thực • 食 thực • 飠 thực • 饣 thực1/13
埴thực
U+57F4, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
đất thó, đất sétTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất dính, đất thó, đất sét. ◇Trang Tử 莊子: “Ngã thiện trị thực. Viên giả trúng quy, phương giả trúng củ” 我善治埴. 圓者中規, 方者中矩 (Mã đề 馬蹄) Tôi giỏi sử dụng đất sét. Đất tròn thì đúng quy (khuôn tròn), đất vuông thì đúng củ (khuôn vuông).Từ điển Thiều Chửu
① Ðất dính, đất thó. ② Ðoàn thực 摶埴 thợ gốm.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đất dính, đất thó (để làm đồ gốm): 獨埴在埏也 Như đất thó nhào với nước (Quản tử: Nhiệm pháp); 搏埴 Thợ gốm.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất sét.Tự hình 2

Dị thể 6
戠𡌴𡍠𡑌𡑠𢨀Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Lục địa liên - 陸地蓮 (Ngô Thì Nhậm)• Tị phong thủ hồi cách - 避風首回格 (Khiếu Năng Tĩnh) 实thực [thật]
U+5B9E, tổng 8 nét, bộ miên 宀 (+5 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. thật, thực, đúng 2. thật thàTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 實.Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 實.Từ điển Trần Văn Chánh
① Đặc, đầy: 虛實 Hư thực, không và có, giả và thật; 實心的鐵球 Quả sắt đặc ruột (lõi đặc); 實足年齡 Tuổi thật; 殷實 Giàu có đầy đủ; ② Thực, thật, thật thà, thật là: 實心實意 Thật lòng thật dạ; 實話實說 Lời thực nói thẳng; 實在好 Thật là tốt; 老實人說老實話 Người thật nói thẳng; 我實不德 Ta thật không đó đức. 【實在】thực tại [shízài] a. Thật, thật sự, thật là, thật tình: 這事我實在一點不知道 Việc này thật tôi không biết tí gì; b. Trên thực tế, thực ra (thật ra): 他說是 懂了,實在并不懂 Nó nói đã hiểu rồi, nhưng thực tế (thật ra) chả hiểu gì cả; ③ (văn) Chứng thực: 以實吾言 Để chứng thực lời tôi nói; ④ Sự thật, việc thật; ⑤ Quả, trái: 開花結實 Khai hoa kết quả; ⑥ (văn) Các phẩm vật, đồ đạc bày ra: 庭實 Đồ đạc bày la liệt trong sân nhà; 軍實 Binh khí trong dinh quân; ⑦ (văn) Xin, mong (biểu thị sự sai khiến hoặc khuyến cáo): 敢布腹心,君實圖之!Mạo muội nói điều nghĩ trong lòng, xin ngài tính cho (Tả truyện: Tuyên công thập nhị niên); ⑧ (văn) Trợ từ, đặt giữa tân ngữ ở trước với động từ ở sau, để đảo tân ngữ ra trước động từ: 鬼神非人實親,惟德是依 Quỷ thần chẳng phải thân gần với người nào, chỉ dựa theo đức hạnh (mà quyết định thân hay sơ) (Tả truyện: Hi công ngũ niên) (chữ 人 là tân ngữ, đưa ra trước động từ 親).Tự hình 2

Dị thể 4
実實𡪲𡾍Không hiện chữ?
Từ ghép 19
chứng thực 证实 • kỳ thực 其实 • sự thực 事实 • thiết thực 切实 • thực chất 实质 • thực hành 实行 • thực hiện 实现 • thực huống 实况 • thực lực 实力 • thực nghiệm 实验 • thực tại 实在 • thực tập 实习 • thực tế 实际 • thực tế 实際 • thực thể 实体 • thực thi 实施 • thực thì 实时 • thực tiễn 实践 • trung thực 忠实Một số bài thơ có sử dụng
• Tống Phạm giáo thụ trí sĩ - 送范教授致仕 (Nguyễn Thì Trung) 寔thực [thật, tẩm]
U+5BD4, tổng 12 nét, bộ miên 宀 (+9 nét)phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “thật” 實. 2. (Tính) Đó, ấy. § Thông “thị” 是. 3. (Động) § Thông “trí” 寘.Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Đặt để; ② Như 實.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thực 實.Tự hình 2

Dị thể 2
實𥦽Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Ái quất - 愛橘 (Nguyễn Khuyến)• Cửu nhật thuỷ các - 九日水閣 (Hàn Kỳ)• Điền gia ngữ - 田家語 (Mai Nghiêu Thần)• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)• Nhâm Thân khoa tiến sĩ đề danh ký - 壬申科進士題名記 (Nhữ Đình Toản)• Phù lưu - 芙留 (Thái Thuận)• Tặng Võng La nhân - 贈網羅人 (Hoàng Nguyễn Thự)• Tiểu tinh 1 - 小星 1 (Khổng Tử)• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc) 實thực [chí, thật]
U+5BE6, tổng 14 nét, bộ miên 宀 (+11 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. thật, thực, đúng 2. thật thàTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Giàu có, sung túc. ◎Như: “thân gia ân thật” 身家殷實 mình nhà giàu có. 2. (Tính) Đầy, không còn chỗ trống. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Điền dã vu, thương lẫm hư, linh ngữ thật” 田野蕪, 倉廩虛, 囹圄實 (Phiếm luận 氾論) Đồng ruộng bỏ hoang, kho đụn trống rỗng, nhà tù chật ních. 3. (Tính) Đúng, chân xác. ◎Như: “thật tình” 實情 tình hình chân xác, “chân tài thật học” 真才實學 có tài có học thật sự. 4. (Tính) Chân thành, không hư dối. ◎Như: “thành thật vô khi” 誠實無欺 chân thành không dối trá, “trung thật” 忠實 trung thành chân thật. 5. (Danh) Sự tích, sự việc có thật. ◎Như: “sự thật” 事實 sự tích có thật, “tả thật” 寫實 mô tả theo đúng sự việc, không tu sức. 6. (Danh) Các phẩm vật. ◎Như: “đình thật” 庭實 đồ bày trong sân nhà, “quân thật” 軍實 các đồ binh khí trong dinh quân. 7. (Danh) Quả, trái cây. ◎Như: “khai hoa kết thật” 開花結實 nở hoa kết trái. ◇Trang Tử 莊子: “Ngụy vương di ngã đại hồ chi chủng, ngã thụ chi thành nhi thật ngũ thạch” 魏王貽我大瓠之種, 我樹之成而實五石 (Tiêu dao du 逍遙遊) Vua Ngụy cho tôi giống bầu lớn, tôi trồng nó thành cây ra quả nặng năm thạch. 8. (Danh) Hột, hạt trái cây. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ngã kim thử chúng, vô phục chi diệp, thuần hữu trinh thật. Xá Lợi Phất, như thị tăng thượng mạn nhân, thối diệc giai hĩ” 我今此眾, 無復枝葉, 純有貞實, 舍利弗, 如是增上慢人, 退亦佳矣 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Bây giờ trong hội chúng này của ta, không còn nhành lá (vụn vặt) nữa, chỉ toàn là những hạt dắn chắc. Xá Lợi Phất, những kẻ tăng thượng mạn như vậy, lui ra cũng tốt thôi. 9. (Danh) Nội dung (thuật ngữ triết học). § Đối lại với “danh” 名. ◎Như: “hữu danh vô thật” 有名無實 chỉ có hình thức bề ngoài nhưng nội dung trống rỗng, “danh thật tương phù” 名實相符 hình thức và nội dung phù hợp. 10. (Động) Làm cho sung mãn, làm cho giàu thêm. ◇Sử Kí 史記: “Trị bách quan, thân vạn dân, thật phủ khố, tử thục dữ Khởi?” 治百官, 親萬民, 實府庫, 子孰與起 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Trị bách quan, thân muôn dân, làm giàu kho đụn, thì ông và Khởi tôi (ai hơn ai kém)? 11. (Phó) Thật là, thật. ◇Sử Kí 史記: “Thật vô phản tâm” 實無反心 (Lí Tư truyện 李斯傳) Thật là không có lòng phản. 12. § Cũng đọc là “thực”.Từ điển Thiều Chửu
① Giàu, đầy ních, như thân gia ân thật 身家殷實 mình nhà giàu có. ② Thật, cái gì thực có gọi là thật. Như thật tại 實在 thật còn, thật tình 實情 tình thật, v.v. ③ Chứng thực, như dĩ thật ngô ngôn 以實吾言 lấy chứng thực lời ta nói, nghĩa là tỏ rõ được lời mình nói không phải là ngoa. Vì thế nên có cái cớ gì để vin lấy mà nói gọi là khẩu thật 口實. ④ Sự tích, như nêu sự tích thực ra gọi là sự thật 事實. ⑥ Các phẩm vật. Trong sân nhà bầy la liệt các đồ gọi là đình thật 庭實, các đồ binh khí trong dinh quân gọi là quân thật 軍實.Từ điển Trần Văn Chánh
① Đặc, đầy: 虛實 Hư thực, không và có, giả và thật; 實心的鐵球 Quả sắt đặc ruột (lõi đặc); 實足年齡 Tuổi thật; 殷實 Giàu có đầy đủ; ② Thực, thật, thật thà, thật là: 實心實意 Thật lòng thật dạ; 實話實說 Lời thực nói thẳng; 實在好 Thật là tốt; 老實人說老實話 Người thật nói thẳng; 我實不德 Ta thật không đó đức. 【實在】thực tại [shízài] a. Thật, thật sự, thật là, thật tình: 這事我實在一點不知道 Việc này thật tôi không biết tí gì; b. Trên thực tế, thực ra (thật ra): 他說是 懂了,實在并不懂 Nó nói đã hiểu rồi, nhưng thực tế (thật ra) chả hiểu gì cả; ③ (văn) Chứng thực: 以實吾言 Để chứng thực lời tôi nói; ④ Sự thật, việc thật; ⑤ Quả, trái: 開花結實 Khai hoa kết quả; ⑥ (văn) Các phẩm vật, đồ đạc bày ra: 庭實 Đồ đạc bày la liệt trong sân nhà; 軍實 Binh khí trong dinh quân; ⑦ (văn) Xin, mong (biểu thị sự sai khiến hoặc khuyến cáo): 敢布腹心,君實圖之!Mạo muội nói điều nghĩ trong lòng, xin ngài tính cho (Tả truyện: Tuyên công thập nhị niên); ⑧ (văn) Trợ từ, đặt giữa tân ngữ ở trước với động từ ở sau, để đảo tân ngữ ra trước động từ: 鬼神非人實親,惟德是依 Quỷ thần chẳng phải thân gần với người nào, chỉ dựa theo đức hạnh (mà quyết định thân hay sơ) (Tả truyện: Hi công ngũ niên) (chữ 人 là tân ngữ, đưa ra trước động từ 親).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thật. Đúng. Không giả dối — Sự thật. Truyện Trê Cóc : » Thực tôi là phận tảo tần chàng Trê « — Trái cây — Việc xảy ra. Sự tích — Cũng đọc Thật.Tự hình 3

Dị thể 7
囸实実宲寔𡪲𡾍Không hiện chữ?
Từ ghép 39
chứng thực 證實 • cứ thực 據實 • danh thực 名實 • duy thực 唯實 • duy thực luận 唯實論 • đại nam thực lục 大南實錄 • đại việt sử kí bản kỉ thực lục 大越史記本紀實錄 • hiện thực 現實 • hư thực 虛實 • kỳ thực 其實 • lam sơn thực lục 藍山實錄 • lão thực 老實 • lê triều đế vương trung hưng công nghiệp thực lục 黎朝帝王中興功業實錄 • nghiệm thực 驗實 • nhận thực 認實 • phác thực 樸實 • quả thực 果實 • sự thực 事實 • sử thực 史實 • tả thực 寫實 • thành thực 誠實 • thị thực 視實 • thiết thực 切實 • thú thực 首實 • thực chất 實質 • thực hành 實行 • thực hiện 實現 • thực huống 實況 • thực lực 實力 • thực nghiệm 實驗 • thực tại 實在 • thực tập 實習 • thực tế 實際 • thực thể 實體 • thực thi 實施 • thực thì 實時 • thực tiễn 實踐 • trung thực 忠實 • xác thực 確實Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 6 - Cố bí thư thiếu giám vũ công Tô công Nguyên Minh - 八哀詩其六-故秘書少監武功蘇公源明 (Đỗ Phủ)• Biệt Lý bí thư Thuỷ Hưng tự sở cư - 別李秘書始興寺所居 (Đỗ Phủ)• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)• Hữu phượng lai nghi - 有鳳來儀 (Tào Tuyết Cần)• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 4 - 慶阮運同生日其四 (Phạm Nhữ Dực)• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)• Vô đề (Đô ngôn xứ xứ thị Tây Phương) - 無題(都言處處是西方) (Thực Hiền) 植thực [trĩ, trị]
U+690D, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
thực vậtTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỉ chung các loài cây cỏ. ◎Như: “thực vật” 植物 cây cỏ. 2. (Danh) Cái dõi cửa. 3. (Động) Trồng trọt, chăm bón. ◎Như: “chủng thực” 種植 trồng trọt, “bồi thực” 培植 vun trồng. 4. (Động) Cắm, dựng. ◎Như: “thực tinh” 植旌 dựng cờ. 5. (Động) Dựa vào. ◇Luận Ngữ 論語: “Thực kì trượng nhi vân” 植其杖而芸 (Vi tử 微子) Dựa vào cây gậy rồi cào cỏ. 6. Một âm là “trĩ”. (Danh) Cái cột treo né tằm. 7. (Danh) Chức quan coi xét.Từ điển Thiều Chửu
① Các loài có rễ, như thực vật 植物 các cây cỏ. ② Giồng (trồng), như chủng thực 種植 giồng giọt (trồng tỉa). ③ Cắm, tựa, như thực kì trượng nhi vân 植其杖而芸 cắm thửa gậy mà làm cỏ ruộng. ④ Phù thực, vun giồng cho con em đông đúc khá giả gọi là bồi thực 培植. ⑤ Cái dõi cửa. ⑥ Một âm là trĩ. Cái cột treo né tằm. ⑦ Chức coi xét.Từ điển Trần Văn Chánh
① Trồng, cấy: 植樹造林 Trồng cây gây rừng; 合理密植 Cấy dầy hợp lí; ② Dựng, cắm: 植其杖于門側 Dựng chiếc gậy bên cửa; ③ Thực vật, cây trồng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trồng cây. Xem Thực vật — Lớn lên. Td: Sinh thực — Dựng nên — Tên người, tức Phan Đình Thực, người huyện Thanh chương tỉnh Nghệ An, đậu Phó bảng năm 1851, niên hiệu Tự Đức thứ 4, làm quan tới chức Biện lí bộ Hình, ông viết ra Tam thanh thi văn tập, Kí trai thi văn tập, và nhuận sắc cuốn Đại Nam Quốc Sử diễn ca.Tự hình 4

Dị thể 1
㯰Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
䐈Không hiện chữ?
Từ ghép 6
ẩn hoa thực vật 隱花植物 • bá thực 播植 • bồi thực 培植 • chủng thực 種植 • phù thực 扶植 • thực vật 植物Một số bài thơ có sử dụng
• Côn Đảo thư hoài - 崑島書懷 (Huỳnh Thúc Kháng)• Dữ dật sĩ Phạm Thời Thấu liên vận kỳ 2 - 與逸士范時透聯韻其二 (Ngô Thì Nhậm)• Đề Thiên Mụ tự - 題天姥寺 (Phan Quế)• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 06 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其六 (Cao Bá Quát)• Kinh để sơ phát - 京底初發 (Nguyễn Khuyến)• Liên bồng nhân - 蓮蓬人 (Lỗ Tấn)• Ngôn chí - 言志 (Y Sơn thiền sư)• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)• Thiên thượng dao - 天上謠 (Lý Hạ)• Tống Khích Ngang trích Ba Trung - 送郤昂謫巴中 (Lý Bạch) 殖thực [sự]
U+6B96, tổng 12 nét, bộ ngạt 歹 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. sinh sôi, nảy nở 2. nhiều, đôngTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cao giữ lâu đã hư thối. 2. (Danh) Họ “Thực”. 3. (Động) Tích tụ, tụ tập. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Khang toại đa thực tài hóa, đại tu cung thất” 康遂多殖財貨, 大修宮室 (Tế Nam An Vương Khang truyện 濟南安王康傳). 4. (Động) Tăng gia, tăng trưởng. ◇Vương An Thạch 王安石: “Lộc tắc bất thực, kì thư mãn tứ” 祿則不殖, 其書滿笥 (Quảng Tây chuyển vận sử tôn quân mộ bi 廣西轉運使孫君墓碑). 5. (Động) Sinh trưởng, sinh sôi nẩy nở. ◎Như: “phồn thực” 蕃殖 sinh sôi, nẩy nở. 6. (Động) Trồng trọt. ◎Như: “khẩn thực” 墾殖 khai khẩn trồng trọt. ◇Thư Kinh 書經: “Nông thực gia cốc” 農殖嘉穀 (Lữ hình 呂刑). 7. (Động) Dựng, lập ra. ◇Quốc ngữ 國學: “Thượng đắc dân tâm, dĩ thực nghĩa phương” 上得民心, 以殖義方 (Chu ngữ hạ 周語下). 8. (Động) Kinh doanh, mưu lợi, hóa thực. ◇Tân ngũ đại sử 新五代史: “Phụ tông thiện thực tài hóa, phú nghĩ vương hầu” 父宗善殖財貨, 富擬王侯 (Vương Xử Trực truyện 王處直傳) Cha ông giỏi kinh doanh buôn bán, giàu có ngang bậc vương hầu. 9. Một âm là “sự”. (Danh) Hài (cốt). ◎Như: “cốt sự” 骨殖 hài cốt, xương xác chết.Từ điển Thiều Chửu
① Sinh, như phồn thực 蕃殖 sinh sôi, nẩy nở. ② Sinh lợi, chấn hưng công nghệ để sinh ra tài lợi gọi là thực. ③ Dựng. ④ Nhiều, đông đúc. ⑤ Thực dân 殖民 đem dân đi đến khai thác làm ăn ở nước khác mà vẫn phục tòng pháp luật của nước mình.Từ điển Trần Văn Chánh
① Tăng thêm, tăng: 牲畜增殖計劃 Kế hoạch tăng thêm (tăng gia) gia súc; ② Đẻ, sinh đẻ: 殖利 Đẻ lãi; 繁殖 Sinh đẻ; ③ Sinh lợi; ④ (văn) Dựng; ⑤ (văn) Nhiều, đông đúc; ⑥ 【殖民】 thực dân [zhímín] Thực dân: 殖民 政策 Chính sách thực dân; 殖民者 Bọn thực dân. Xem 殖 [shi].Từ điển Trần Văn Chánh
Hài (cốt): 骨殖 Hài cốt. Xem 殖 [zhí].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sinh đẻ. Td: Sinh thực — Trồng cây. Dựng nên. Như chữ Thực 植 — Sinh lợi.Tự hình 3

Dị thể 1
䐈Không hiện chữ?
Từ ghép 9
doanh thực 營殖 • phiền thực 繁殖 • sản thực 產殖 • sinh thực 生殖 • sinh thực dục 生殖慾 • sinh thực khí 生殖器 • tăng thực 增殖 • thực dân 殖民 • xí thực 熾殖Một số bài thơ có sử dụng
• Ký du - 記遊 (Hà Tông Quyền)• Tái vị nhân đại nghĩ kỷ công bi văn cánh vô sở đắc nhân phú dĩ thị - 再為人代擬紀功碑文更無所得因賦以示 (Nguyễn Khuyến)• Tỉ Can mộ - 比干墓 (Nguyễn Du)• Trở vũ bất đắc quy Nhương Tây cam lâm - 阻雨不得歸瀼西甘林 (Đỗ Phủ) 湜thực [thục]
U+6E5C, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong suốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Thực thực kì chỉ” 湜湜其沚 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) Nước sông trong suốt thấy đáy.Từ điển Thiều Chửu
① Nước trong suốt đáy.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) (Nước) trong suốt đáy.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước trong trẻo.Tự hình 1

Dị thể 1
㵓Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
𤟥禔瑅提惿Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bùi viên biệt thự hỉ thành - 裴園別墅喜成 (Nguyễn Khuyến)• Cốc phong 3 - 穀風 3 (Khổng Tử)• Hoạ Phạm Hiệp Thạch vận - 和范峽石韻 (Đồng Ngạn Hoằng) 稙thực [trị]
U+7A19, tổng 13 nét, bộ hoà 禾 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gieo mạ sớm, trước mùa.Tự hình 2
蚀 thực
U+8680, tổng 9 nét, bộ trùng 虫 (+3 nét), thực 食 (+6 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. bị sâu mọt đục khoét 2. nhật thực, nguyệt thựcTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 蝕.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 蝕Từ điển Trần Văn Chánh
① Đục khoét, hao mòn: 侵蝕 Đục khoét dần; 腐蝕 Ăn mòn; ② (văn) Mặt trời hay mặt trăng bị ăn (che khuất).Tự hình 2

Dị thể 4
䞌蝕𧐂𧵳Không hiện chữ?
Từ ghép 3
nguyệt thực 月蚀 • nhật thực 日蚀 • xâm thực 侵蚀 蝕thực
U+8755, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. bị sâu mọt đục khoét 2. nhật thực, nguyệt thựcTừ điển trích dẫn
1. (Động) Làm tiêu mất, làm cho thiếu hụt. ◎Như: “nhật toàn thực” 日全蝕 mặt trời bị che lấp hoàn toàn. 2. (Động) Ăn mòn, đục khoét. ◎Như: “xâm thực” 侵蝕 đục khoét dần, “hủ thực” 腐蝕 ăn mòn, “thực bổn” 蝕本 lỗ vốn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thanh đài bán thực bích gian thi” 青苔半蝕壁間詩 (Long Đại nham 龍袋岩) Rêu xanh đã ăn lấn nửa bài thơ trên vách đá.Từ điển Thiều Chửu
① Mặt trời mặt trăng bị ăn. ② Phàm vật gì bị sâu mọt cắn khoét sứt lở đều gọi là thực.Từ điển Trần Văn Chánh
① Đục khoét, hao mòn: 侵蝕 Đục khoét dần; 腐蝕 Ăn mòn; ② (văn) Mặt trời hay mặt trăng bị ăn (che khuất).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hư hỏng, hao hụt vì bị sâu ăn — Mặt trời, mặt trăng bị che đi. Td: Nhật thực, Nguyệt thực.Tự hình 3

Dị thể 7
蚀豅食𤸐𤸤𧐂𧵳Không hiện chữ?
Chữ gần giống 10
𩝳䬶䬴𩝟𩛇餖餔餏餌餂Không hiện chữ?
Từ ghép 5
bác thực 剝蝕 • khuy thực 虧蝕 • nguyệt thực 月蝕 • nhật thực 日蝕 • xâm thực 侵蝕Một số bài thơ có sử dụng
• Bất mị tuyệt cú - 不寐絕句 (Tùng Thiện Vương)• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)• Cổ lãng nguyệt hành - 古朗月行 (Lý Bạch)• Cổ phong kỳ 02 (Thiềm thừ bạc Thái Thanh) - 古風其二(蟾蜍薄太清) (Lý Bạch)• Đạp sa hành - Thán sử - 踏沙行-嘆史 (Cao Tự Thanh)• Đăng Dục Thuý sơn kỳ 1 - 登浴翠山其一 (Trần Thiện Chánh)• Loạn hậu đăng Dục Thuý sơn kỳ 1 - 亂後登浴翠山其一 (Trần Thiện Chánh)• Long Đại nham - 龍岱岩 (Nguyễn Trãi)• Thạch duẩn hành - 石筍行 (Đỗ Phủ)• Tùng - 松 (Đường Ngạn Khiêm) 食thực [tự]
U+98DF, tổng 9 nét, bộ thực 食 (+1 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. ăn 2. đồ ăn 3. lộcTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Thức ăn. ◎Như: “nhục thực” 肉食 món ăn thịt, “tố thực” 素食 thức ăn chay. 2. (Danh) Lộc, bổng lộc. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử mưu đạo bất mưu thực” 君子謀道不謀食 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử mưu đạo không mưu ăn lộc. 3. (Danh) “Thực chỉ” 食指 ngón tay trỏ. Cũng dùng để đếm số người ăn. ◎Như: “thực chỉ phồn đa” 食指繁多 số người ăn nhiều, đông miệng ăn. 4. (Động) Ăn. ◎Như: “thực phạn” 食飯 ăn cơm, “thực ngôn” 食言 nuốt lời, không giữ chữ tín. 5. (Động) Mòn, khuyết, vơi. § Thông “thực” 蝕. ◎Như: “nhật thực” 日食 mặt trời bị ăn mòn (tiếng Pháp: éclipse solaire), “nguyệt thực” 月食 mặt trăng bị ăn mòn (tiếng Pháp: éclipse lunaire). 6. Một âm là “tự”. (Động) Cùng nghĩa với chữ “tự” 飼 cho ăn. ◎Như: “ấm chi tự chi” 飲之食之 cho uống cho ăn. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Cẩn tự chi, thì nhi hiến yên” 謹食之, 時而獻焉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Cẩn thận nuôi nó (con rắn), đợi lúc dâng lên vua. 7. (Động) Chăn nuôi. ◎Như: “tự ngưu” 食牛 chăn bò.Từ điển Thiều Chửu
① Đồ để ăn. Các loài thóc gạo để ăn cho sống người gọi là thực. Nói rộng ra thì hết thảy các cái có thể ăn cho no bụng được đều gọi là thực. ② Ăn. Như thực phạn 吃飯 ăn cơm. ③ Lộc. Như sách Luận ngữ 論語 nói quân tử mưu đạo bất mưu thực 君子謀道不謀食 (Vệ Linh Công 衛靈公) người quân tử mưu đạo không mưu ăn lộc. ④ Mòn, khuyết, cùng nghĩa với chữ thực 蝕. Như nhật thực 日蝕 mặt trời phải ăn, nguyệt thực 月蝕 mặt trăng phải ăn, v.v. ⑤ Thực ngôn 食言 ăn lời, đã nói ra mà lại lật lại gọi là thực ngôn. ⑥ Thực chỉ 食指 ngón tay trỏ, có khi dùng để đếm số người ăn. Như thực chỉ phồn đa 食指繁多 số người đợi mình kiếm ăn nhiều. ⑦ Một âm là tự, cùng nghĩa với chữ tự 飼 cho ăn. Như ẩm chi tự chi 飲之食之 cho uống cho ăn. Có nghĩa là chăn nuôi. Như tự ngưu 食牛 chăn trâu.Từ điển Trần Văn Chánh
① Ăn: 食飯 Ăn cơm; 豐衣足食 Ăn no mặc ấm; 食言 Ăn lời, nuốt lời; ② Thức ăn, thực phẩm, món ăn: 主食 Thức ăn chính (chỉ lương thực); 副食 Thức ăn phụ, thực phẩm; 肉食 Món ăn thịt; 素食 Thức ăn chay, ăn chay; ③ (văn) Bổng lộc: 君子謀道不謀食 Người quân tử lo đạo chứ không lo (ăn) bổng lộc (Luận ngữ); ④ Thực, mòn khuyết (dùng như 蝕, bộ 虫): 月食 Nguyệt thực; 日食 Nhật thực; ⑤【食指】thực chỉ [shízhê] a. Ngón tay trỏ; b. (văn) Số người ăn: 食指繁多 Số người ăn nhiều, đông miệng ăn. Xem 食 [sì].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn vào miệng. Tục ngữ: » Có thực mới vực được đạo « — Một âm là Tự. Xem Tự.Tự hình 6

Dị thể 12
蝕飠飼饣𠊊𠋑𢻘𨢁𩚀𩚁𩚃𪛏Không hiện chữ?
Từ ghép 56
ác thực 惡食 • ác y ác thực 惡衣惡食 • ẩm thực 飲食 • ẩm thực liệu dưỡng 飲食療養 • ẩm thực liệu dưỡng 饮食疗养 • ẩm thực nam nữ 飲食男女 • bộ thực 捕食 • cẩm y ngọc thực 錦衣玉食 • chung minh đỉnh thực 鐘鳴鼎食 • du thực 媮食 • du thực 游食 • du y cam thực 褕衣甘食 • đẩu thực 斗食 • đình thực 停食 • hải thực 海食 • hàn thực 寒食 • hoả thực 火食 • hoắc thực 藿食 • khất thực 乞食 • kí thực 寄食 • lẫm thực 廩食 • linh thực 零食 • lương thực 糧食 • mịch thực 覓食 • ngưỡng thực 仰食 • nhĩ thực 耳食 • nhục thực thú 肉食獸 • phong y túc thực 豐衣足食 • phục thực 服食 • quân thực 軍食 • quỹ thực 饋食 • sảo thực 稍食 • sóc thực 朔食 • súc y tiết thực 蓄衣節食 • tàm thực 蠶食 • tắc thực 稷食 • tẩm thực 寑食 • thác thực 託食 • thoái thực kí văn 退食記文 • thôn thực 吞食 • thực bất sung trường 食不充腸 • thực đơn 食單 • thực khách 食客 • thực phẩm 食品 • thực quản 食管 • thực thù du 食茱萸 • thực vật 食物 • tiểu thực 小食 • toạ thực 坐食 • trúng thực 中食 • tuyệt thực 絶食 • xâm thực 侵食 • y thực 衣食 • yên hoả thực 煙火食 • yến thực 晏食 • yến thực 燕食Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Đường thập ngũ Giới, nhân ký Lễ bộ Giả thị lang - 別唐十五誡,因寄禮部賈侍郎 (Đỗ Phủ)• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 1 - 大雲寺贊公房其一 (Đỗ Phủ)• Đoản ca hành kỳ 2 - 短歌行其二 (Tào Tháo)• Hành lộ nan kỳ 1 - 行路難其一 (Lý Bạch)• Lộc minh 3 - 鹿鳴 3 (Khổng Tử)• Sinh tra tử - 生查子 (Chu Thục Chân)• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)• Viên nhân tống qua - 園人送瓜 (Đỗ Phủ)• Vịnh hàn thực - 詠寒食 (Lư Tượng)• Vô đề (Cố hương ảm ảm toả huyền vân) - 無題(故鄉黯黯鎖玄雲) (Lỗ Tấn) 飠thực
U+98E0, tổng 8 nét, bộ thực 食 (+0 nét)phồn thể, tượng hình
Từ điển phổ thông
1. ăn 2. đồ ăn 3. lộcTừ điển trích dẫn
1. Một dạng của bộ “thực” 食.Tự hình 1

Dị thể 2
食饣Không hiện chữ?
饣thực
U+9963, tổng 3 nét, bộ thực 食 (+0 nét)giản thể
Từ điển phổ thông
1. ăn 2. đồ ăn 3. lộcTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của bộ “thực” 食.Tự hình 2

Dị thể 2
食飠Không hiện chữ?
Từ khóa » Có Làm Mới Có ăn Tiếng Hán Việt