Tra Từ: Tích - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 52 kết quả:
乴 tích • 僻 tích • 勣 tích • 塉 tích • 惜 tích • 擗 tích • 昔 tích • 晰 tích • 晳 tích • 析 tích • 椑 tích • 泻 tích • 淅 tích • 滴 tích • 潟 tích • 瘠 tích • 癖 tích • 皙 tích • 矠 tích • 碏 tích • 磶 tích • 礔 tích • 积 tích • 積 tích • 緆 tích • 績 tích • 绩 tích • 聻 tích • 胔 tích • 脊 tích • 腊 tích • 膌 tích • 舃 tích • 舄 tích • 萆 tích • 蕮 tích • 蜥 tích • 裼 tích • 襀 tích • 跡 tích • 踖 tích • 蹐 tích • 蹟 tích • 躃 tích • 躄 tích • 辟 tích • 迹 tích • 錫 tích • 锡 tích • 霹 tích • 鶺 tích • 鹡 tích1/52
乴tích
U+4E74, tổng 8 nét, bộ ất 乙 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cầm lấy, nắm lấyTự hình 1

Dị thể 3
㿱𢯳𢼺Không hiện chữ?
僻tích [tịch]
U+50FB, tổng 15 nét, bộ nhân 人 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
hẹp hòiTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Hẹp, vắng vẻ, hẻo lánh. ◎Như: “hoang tích” 荒僻 nơi hoang hủy hẹp hòi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cung dư tích địa bán trăn kinh” 弓餘僻地半榛荆 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) Đất hẻo lánh hơn một cung, phân nửa là gai góc. 2. (Tính) Kì, lạ, khác thường. ◎Như: “quái tích” 怪僻 quái lạ, khác thường. 3. (Tính) Tà, xấu, bất chánh. ◎Như: “tà tích” 邪僻 tà xấu, không hợp đạo phải. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cập như kim sảo minh thì sự, hựu khán liễu ta tà thư tích truyện” 及如今稍明時事, 又看了些邪書僻傳 (Đệ nhị thập cửu hồi) Bây giờ (Bảo Ngọc) đã biết chút mùi đời, lại được xem vài sách truyện nhảm nhí.Từ điển Thiều Chửu
① Hẹp, cái gì không phải là các bực chính đính thông đạt cùng noi gọi là tích 僻, như hoang tích 荒僻 nơi hoang huỷ hẹp hòi, văn chương dùng chữ điển tích quái quỷ người ta ít biết gọi là quái tích 怪僻, tà tích 邪僻, v.v.Từ điển Trần Văn Chánh
① Vắng, vắng vẻ, hẻo lánh: 偏僻的山村 Bản làng hẻo lánh; 窮鄉僻壤 Nơi hoang vu hẻo lánh, nơi hẻo lánh xa xôi; ② Ít thấy, hiếm thấy, tính kì quặc: 僻字 Chữ ít thấy; 性情乖僻 Tính nết kì quặc.Tự hình 2

Dị thể 1
𠒱Không hiện chữ?
Chữ gần giống 8
䡶𧞃𦈞𤢣隦躃澼擗Không hiện chữ?
Từ ghép 6
ách tích 阨僻 • cô tích 孤僻 • cùng tích 窮僻 • lãnh tích 冷僻 • quái tích 怪僻 • tích lậu 僻陋Một số bài thơ có sử dụng
• Du Thuận An kỳ 2 - Để Thuận Tấn - 遊順安其二-抵順汛 (Bùi Hữu Thứ)• Đăng Bảo Đài sơn - 登寶臺山 (Trần Nhân Tông)• Độc dạ khiển hoài - 獨夜遣懷 (Cao Bá Quát)• Hàn vũ triêu hành thị viên thụ - 寒雨朝行視園樹 (Đỗ Phủ)• Ký Lý thập tứ viên ngoại Bố thập nhị vận - 寄李十四員外布十二韻 (Đỗ Phủ)• Kỷ thượng nhân mao trai - 己上人茅齋 (Đỗ Phủ)• Phát Đồng Cốc huyện - 發同谷縣 (Đỗ Phủ)• Phiên kiếm - 蕃劍 (Đỗ Phủ)• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị) 勣tích
U+52E3, tổng 13 nét, bộ lực 力 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. đánh sợi, xe chỉ 2. tích luỹTừ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ 績.Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ 績.Từ điển Trần Văn Chánh
Công trạng. Cv. 績.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Công lao lập được. Td: Thành tích.Tự hình 1

Dị thể 2
績𪟝Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𪟝Không hiện chữ?
Từ ghép 1
thành tích 成勣Một số bài thơ có sử dụng
• Thất đức vũ - 七德舞 (Bạch Cư Dị) 塉tích
U+5849, tổng 13 nét, bộ thổ 土 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất xấu, không trồng trọt được.Tự hình 1
惜 tích
U+60DC, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
tiếc nuốiTừ điển trích dẫn
1. (Động) Đau tiếc, bi thương. ◎Như: “thâm kham thống tích” 深堪痛惜 rất đáng tiếc nhớ lắm. 2. (Động) Quý trọng, yêu quý, không bỏ được. ◎Như: “thốn âm khả tích” 寸陰可惜 một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tích hoa bất tảo địa” 惜花不掃地 (Nhật trường 日長) Yêu quý hoa (nên) không quét đất. 3. (Động) Tham, keo kiệt. ◎Như: “lận tích” 吝惜 keo bẩn, bủn xỉn.Từ điển Thiều Chửu
① Ðau tiếc. Nhận thấy người hay vật gì mất đi mà không cam tâm gọi là tích. Như thâm kham thống tích 深堪痛惜 rất đáng tiếc nhớ lắm. ② Yêu tiếc. Nhân vì đáng yêu mà quý trọng gọi là tích. Như thốn âm khả tích 寸陰可惜 một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc. ③ Tham, keo.Từ điển Trần Văn Chánh
① Quý trọng, quý mến, yêu tiếc: 愛惜公物物 Quý trọng của công; 惜寸陰 Quý trọng từ tí thời gian; ② Tiếc, đau tiếc, tiếc rẻ: 不惜工本 Không tiếc gì vốn liếng; 惜未成功 Tiếc là chưa thành công; 痛惜 Tiếc rẻ lắm; ③ Tham, keo.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn rầu đau đớn — Thương xót. Tiếc thương.Tự hình 3

Dị thể 1
𢡽Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
㳻𤦘猎措Không hiện chữ?
Từ ghép 13
ai tích 哀惜 • ái tích 愛惜 • ái tích 爱惜 • căng tích 矜惜 • cố tích 顧惜 • hối tích 悔惜 • khả tích 可惜 • lân tích 憐惜 • luyến tích 戀惜 • thán tích 嘆惜 • tích âm 惜陰 • tích lục 惜綠 • trân tích 珍惜Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm cố Trương bộc xạ chư kỹ - 感故張仆射諸妓 (Bạch Cư Dị)• Giang thượng dữ Ngạn Viễn biệt - 江上與彥遠別 (Tào Dung)• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)• Liễu - 柳 (Đường Ngạn Khiêm)• Quan Tiết Tắc thiếu bảo thư hoạ bích - 觀薛稷少保書畫壁 (Đỗ Phủ)• Tống Lý Quan - 送李冠 (Lý Kiến Huân)• Tống Nghiêm thị lang đáo Miên Châu, đồng đăng Đỗ sứ quân giang lâu, đắc tâm tự - 送嚴侍郎到綿州,同登杜使君江樓,得心字 (Đỗ Phủ)• Tống xuân thập tuyệt kỳ 03 - 送春十絕其三 (Phan Huy Ích)• Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 3 - 園中黃葵四絕其三 (Cao Bá Quát)• Vũ lâm lang - 羽林郎 (Tân Diên Niên) 擗tích [bích, bịch, phích, tịch]
U+64D7, tổng 16 nét, bộ thủ 手 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. bẻ ra 2. vỗ bụngTừ điển Trần Văn Chánh
① Bẻ ra: 擗玉米 Bẻ ngô; ② (văn) Vỗ bụng.Tự hình 2

Dị thể 2
劈擘Không hiện chữ?
Chữ gần giống 9
𤢣澼𧞃𦌠𦈞𥴬隦躃僻Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Tống Ưng thị kỳ 1 - 送應氏其一 (Tào Thực) 昔tích [thác, thố, tịch]
U+6614, tổng 8 nét, bộ nhật 日 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. xưa, cũ, trước kia 2. đêmTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Xưa, trước. ◎Như: “tích nhật” 昔日 ngày xưa. ◇Thôi Hiệu 崔顥: “Tích nhân dĩ thừa hoàng hạc khứ, Thử địa không dư Hoàng Hạc Lâu” 昔人已乘黃鶴去, 此地空餘黃鶴樓 (Hoàng hạc lâu 黄鶴樓) Người xưa đã cưỡi chim hạc vàng bay đi, Ở đây chỉ còn trơ lại tòa lầu Hoàng Hạc. 2. (Tính) Xưa cũ, từ lâu. ◇Thi Kinh 詩經: “Tri nhi bất dĩ, Thùy tích nhiên hĩ” 知而不已, 誰昔然矣 (Trần phong 陳風, Mộ môn 墓門) (Người trong nước đều) biết (là không tốt) nhưng vẫn không thôi (không sửa đổi), Vì đã quen thói từ lâu. 3. (Tính) Sau, cuối. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Mạnh hạ chi tích, sát tam diệp nhi hoạch đại mạch” 孟夏之昔, 殺三葉而穫大麥 (Nhậm địa 任地). 4. (Danh) Hôm qua. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tích giả tật, kim nhật dũ, như chi hà bất điếu?” 昔者疾, 今日愈, 如之何不弔? (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下). ◇Trang Tử 莊子: “Thị kim nhật thích Việt nhi tích chí dã” 是今日適越而昔至也 (Tề vật luận 齊物論) Hôm nay sang Việt mà đến từ hôm trước. 5. (Danh) Họ “Tích”. 6. Một âm là “tịch”. (Danh) Đêm. § Thông 夕. ◎Như: “nhất tịch” 一昔 một đêm. ◇Vương An Thạch 王安石: “Hậu dĩ hàn lâm học sĩ triệu, hội túc Kim San nhất tịch, kim phục kiến chi” 後以翰林學士召, 會宿金山一昔, 今復見之 (Tặng Bảo Giác 贈寶覺, Thi tự 詩序). 7. (Danh) Thịt khô. § Thông 腊. ◇Dật Chu thư 逸周書: “Phần thái quái ngũ tịch” 焚菜膾五昔 (Khí phục 器服). 8. Một âm là “thác”. (Động) Giao thác. § Thông “thác” 錯. ◇Chu Lễ 周禮: “Lão ngưu chi giác diễn nhi thác” 老牛之角紾而昔 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Sừng con bò già nhám và giao nhau. 9. Một âm là “thố”. (Động) Dùng. § Thông “thố” 措. ◇Thập lục kinh 十六經: “Bất pháp địa, binh bất khả thố” 不法地, 兵不可昔 (Binh dung 兵容).Từ điển Thiều Chửu
① Xưa, trước, như tích nhật 昔日 ngày xưa. ② Ðêm, như nhất tích 一昔 một đêm. ③ Lâu ngày. ④ Thịt khô.Từ điển Trần Văn Chánh
① Trước kia, thời trước: 今昔對比 So sánh trước kia và bây giờ; 昔我未生時 Xưa lúc tôi chưa được sinh ra (Vương Phạm Chí thi); 昔年 Năm trước, năm xưa, năm kia; 昔日 Ngày trước, ngày xưa, ngày kia; ② (văn) Đêm: 一昔 Một đêm; ③ (văn) Lâu ngày; ④ (văn) Cuối, đầu mút: 孟夏之昔 Cuối tháng tư; ⑤ (văn) Thịt khô (dùng như 腊, bộ 肉).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xưa. Cũ. Lúc trước — Ban đêm. Td: Nhất tích ( một đêm ) — Thịt phơi khô để dành.Tự hình 8

Dị thể 5
㫺腊𣊦𤰻𦠡Không hiện chữ?
Từ ghép 9
bình tích 平昔 • cổ tích 古昔 • kim tích 今昔 • tích giả 昔者 • tích nhật 昔日 • tích niên 昔年 • tích tửu 昔酒 • ức tích 憶昔 • vãng tích 往昔Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Ngọ đông sơ chí Rã thị thư vu Chiêu An đường - 庚午冬初至野巿書于招安堂 (Vũ Phạm Khải)• Cửu nhật đăng Tử Châu thành kỳ 1 - 九日登梓州城其一 (Đỗ Phủ)• Dung thụ Thánh Mẫu phần - 榕樹聖母墳 (Khiếu Năng Tĩnh)• Hành niên - 行年 (Phùng Khắc Khoan)• Hoài tưởng - 懷想 (Đặng Trần Côn)• Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 2 (Tích giả Bàng Đức công) - 遣興五首其二(昔者龐德公) (Đỗ Phủ)• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Diêu Toại)• Nhập Kiếm Môn - 入劍門 (Nhung Dục)• Thái tang tử kỳ 24 - 采桑子其二十四 (Phùng Duyên Kỷ)• Tuyên chiếu bãi biệt vận phó Nguyễn Viêm - 宣詔罷別運副阮炎 (Nguyễn Phi Khanh) 晰tích
U+6670, tổng 12 nét, bộ nhật 日 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
sáng, rõ ràngTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng sủa, rõ ràng. ◎Như: “thanh tích minh bạch” 清晰明白 sáng sủa rõ ràng.Từ điển Thiều Chửu
① Sáng, rõ ràng.Từ điển Trần Văn Chánh
Sáng, rõ ràng, minh bạch: 清晰 Trong, trong trẻo, trong sạch, rõ ràng; 明晰 Rõ rệt.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tích 晳.Tự hình 2

Dị thể 3
晢晳𣇮Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)• Hàn Tín giảng binh xứ hữu cảm - 韩信講兵處有感 (Phan Huy Thực)• Quá Ninh công cố luỹ - 過寧公故壘 (Hà Tông Quyền)• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ) 晳tích [chế, triết]
U+6673, tổng 12 nét, bộ nhật 日 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. trắng (nước da, màu da) 2. phân biệtTừ điển Trần Văn Chánh
① (Da...) trắng: 她的皮膚白晳晳 Nước da cô ta trắng nõn; ② Phân biệt; ③ Như 晰.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng sủa. Sáng tỏ.Tự hình 2

Dị thể 2
晰皙Không hiện chữ?
析tích
U+6790, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
gỡ, tách, tẽ, chẻTừ điển trích dẫn
1. (Động) Bửa, chẻ. ◎Như: “tích tân” 析薪 chẻ củi. 2. (Động) Chia ra, tách ra. ◎Như: “phân băng li tích” 分崩離析 chia rẽ, tan rã. 3. (Động) Giải thích, biện giải. ◎Như: “giải tích” 解析 phân tích, “biện tích” 辨析 biện giải, “tích nghi” 析疑 nói rõ mối ngờ.Từ điển Thiều Chửu
① Gỡ, tẽ ra, chia rẽ, như li tích 離析 chia ghẽ. ② Chẻ, như tích tân 析薪 chẻ củi. ③ Tách bạch, như tích nghi 析疑 nói tách bạch mối ngờ ra.Từ điển Trần Văn Chánh
① Phân tích, giải thích: 分析國際形勢 Phân tích tình hình quốc tế; ② Tách ra: 分崩離析 Tan ra; 折疑 Nói tách bạch điều ngờ vực ra; ③ Chẻ: 折薪 Chẻ củi.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xẻ gỗ ra. Bửa thân gỗ ra — Phân chia mổ xẻ. Td: Phân tích — Giải thích rõ lẽ. Td: Giải tích.Tự hình 4

Dị thể 5
㭊扸斨淅𣂔Không hiện chữ?
Từ ghép 8
bình tích 評析 • giải tích 解析 • lũ tích 縷析 • phân băng li tích 分崩離析 • phân tích 分析 • phẫu tích 剖析 • tích nghi 析疑 • tích xuất 析出Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)• Đán phát Ngư Phố đàm - 旦發漁浦潭 (Khâu Trì)• Đề Tống Trân mộ - 題宋珍墓 (Nguyễn Khuyến)• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)• Điệu vong thi kỳ 1 - 悼忘詩其一 (Phan Nhạc)• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)• Hưng An tảo phát - 興安早發 (Phan Huy Thực)• Hựu thướng hậu viên sơn cước - 又上後園山腳 (Đỗ Phủ)• Nam sơn 4 - 南山 4 (Khổng Tử) 椑tích [bế]
U+6911, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo quan. Hòm đựng xác người chết.Tự hình 1

Dị thể 1
𣔬Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
脾Không hiện chữ?
泻tích [tả]
U+6CFB, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
đất mặnTự hình 2

Dị thể 1
瀉Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Vũ trung quá Thất Lý lung ca - 雨中過七里瀧歌 (Ngô Tích Kỳ) 淅tích [tí, tý]
U+6DC5, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. (tiếng mưa rơi) 2. nước vo gạoTừ điển trích dẫn
1. (Động) Vo gạo. 2. (Danh) Gạo đã vo. ◇Mạnh Tử 孟子: “Khổng Tử chi khứ Tề, tiếp tích nhi hành” 孔子之去齊, 接淅而行 (Vạn Chương hạ 萬章下) Đức Khổng Tử bỏ nước Tề đi (vội quá vậy), trút gạo đã vo mà đi. 3. (Trạng thanh) “Tích tích” 淅淅 rả rích, tí tách (tiếng mưa gió). ◇Lí Hoa 李華: “Dạ chính trường hề phong tích tích” 夜正長兮風淅淅 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Đêm thực dài hề gió vi vu. 4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tí”.Từ điển Thiều Chửu
① Nước vo gạo, sách Mạnh Tử có câu: Tiếp tích nhi hành 接淅而行 trút gạo đã vo mà đi, nói đức Khổng Tử bỏ nước Tề đi vội quá vậy. Ta quen đọc là chữ tí.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nước vo gạo: 接淅而行 Trút gạo đã vo mà đi (Mạnh tử).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vo gạo — Tên sông, tức Tích thuỷ, thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.Tự hình 2

Dị thể 4
析𣶁𥺚𥼔Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man - Nghi Hưng tác - 菩薩蠻-宜興作 (Tô Tường)• Diểu diểu Hàn Sơn đạo - 杳杳寒山道 (Hàn Sơn)• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)• Gia Định tam thập cảnh - Mỹ Tho dạ vũ - 嘉定三十景-美湫夜雨 (Trịnh Hoài Đức)• Phao cầu lạc kỳ 4 - 拋球樂其四 (Phùng Duyên Kỷ)• Tái Bắc khẩu dạ hành - 塞北口夜行 (Phan Huy Ích)• Thu phong kỳ 2 - 秋風其二 (Đỗ Phủ)• Trung thu ngộ vũ bất thưởng nguyệt tác kỳ 2 - 中秋遇雨不賞月作其二 (Nguyễn Văn Giao)• Tương linh cổ sắt - 湘靈鼓瑟 (Nguỵ Thôi)• Vũ hậu tức sự kỳ 1 - 雨後即事其一 (Chu Di Tôn) 滴tích [chích, trích]
U+6EF4, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
giọt nướcTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Giọt (nước, chất lỏng). ◎Như: “thủy tích” 水滴 giọt nước, “vũ tích” 雨滴 giọt mưa, “hãn tích” 汗滴 giọt mồ hôi. 2. (Danh) Lượng từ: giọt. ◎Như: “kỉ tích vũ” 幾滴雨 mấy giọt mưa, “lưỡng tích nhãn lệ” 兩滴眼淚 hai giọt nước mắt. 3. (Danh) Tí, chút. ◎Như: “nhất điểm nhất tích” 一點一滴 từng li từng tí. 4. (Động) Nhỏ, tra, nhỏ xuống. ◎Như: “tích thượng nhãn dược thủy” 滴上眼藥水 nhỏ vô mắt thuốc đau mắt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Điểm tích sổ tàn canh” 點滴數殘更 (Thính vũ 聽雨) Nhỏ giọt đếm canh tàn. 5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “trích”.Từ điển Thiều Chửu
① Giọt nước, như quyên tích 涓滴 nhỏ giọt. Ta quen đọc là chữ trích.Từ điển Trần Văn Chánh
① Tra, nhỏ, nhỏ xuống: 滴眼藥水 Nhỏ thuốc đau mắt; 汗直往下滴 Mồ hôi cứ nhỏ xuống; ② Giọt: 一滴水 Một giọt nước; 雨滴眼淚 Hai giọt nước mắt; ③ Tí, chút: 一點一滴 Một li một tí, từng li từng tí.Tự hình 3

Dị thể 3
渧𣾪𤁷Không hiện chữ?
Chữ gần giống 50
𥛚𤨬𤠻摘䙗蹢滳𤁷𫘮𫕒𪹧䮰䐱䎮䊞䁤㠃𥡦𥕐𣯵𣂉𠢗𠞶镝鏑適谪謫甋歒樀敵嫡墑嘀啇㰅𪇪𨮹𥖾𤢼𤑦𢸑𢸈𡣪𡂓𠐝讁瓋擿Không hiện chữ?
Từ ghép 1
tích thuỷ xuyên thạch 滴水穿石Một số bài thơ có sử dụng
• Bi thu - 悲秋 (Lục Du)• Động Hải trở phong, trú túc Cừ Hà phế tự, thu tiêu tức sự - 洞海阻風,住宿渠河廢寺,秋宵即事 (Phan Huy Ích)• Quá Quang Liệt thôn xá quan thuỷ ngưu ma cam giá tương - 過光烈村舍關水牛磨甘蔗漿 (Bùi Huy Bích)• Quyện dạ - 倦夜 (Đỗ Phủ)• Sơn cư bách vịnh kỳ 055 - 山居百詠其五十五 (Tông Bản thiền sư)• Tông Vũ sinh nhật - 宗武生日 (Đỗ Phủ)• Túc Pháp Hoa tự - 宿法華寺 (Thôi Quốc Phụ)• Văn cố nhân bệnh tác thi ức chi - 聞故人病作詩憶之 (Tương An quận vương)• Vô đề kỳ 6 - 無題其六 (Đường Ngạn Khiêm)• Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 3 - 舍弟觀赴藍田取妻子到江陵,喜寄其三 (Đỗ Phủ) 潟tích
U+6F5F, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
đất mặnTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất mặn, đất có chất muối.Từ điển Thiều Chửu
① Ðất mặn, đất có chất muối.Từ điển Trần Văn Chánh
Đất mặn (đất có chất muối). 【潟鹵】tích lỗ [xìlư] (văn) Đất chua mặn. Cv. 舄鹵.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất mặn, có muối, không trồng trọt được.Tự hình 1

Dị thể 1
澙Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
獡Không hiện chữ?
瘠tích
U+7620, tổng 15 nét, bộ nạch 疒 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
gầy, còmTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Gầy, yếu. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chỉ hữu sấu tích vô sung phì” 只有瘦瘠無充肥 (Phản chiêu hồn 反招魂) Chỉ có người gầy gò, không ai béo tốt. 2. (Tính) Xấu, cằn cỗi (đất). ◎Như: “bần tích” 貧瘠 đất cằn cỗi. 3. (Động) Tổn hại. 4. (Danh) Thịt thối rữa. § Thông “tích” 胔.Từ điển Thiều Chửu
① Gầy. ② Ðất xấu. ③ Hại.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gầy yếu; ② Ruộng xấu, đất xấu, đất cằn cỗi: 把貧瘠的土地變良田 Cải tạo (ruộng) đất xấu thành ruộng màu mỡ ③ (văn) Hại.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gầy gò ốm yếu — Đất xấu, khó trồng trọt.Tự hình 2

Dị thể 7
㾊胔脨膌𤹠𤻣𥕂Không hiện chữ?
Từ ghép 2
câu trung tích 溝中瘠 • tích nhược 瘠弱Một số bài thơ có sử dụng
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)• Dưỡng mã hành - 養馬行 (Lương Bội Lan)• Hạ nhật thuật cảm - 夏日述感 (Thẩm Đức Tiềm)• Phản chiêu hồn - 反招魂 (Nguyễn Du)• Quảng Nghĩa đạo trung - 廣義道中 (Nguyễn Văn Lý)• Sơ nhập Kiềm cảnh thổ nhân giai cư huyền nham tiễu bích gian duyên thê thượng hạ dữ viên nhu - 初入黔境土人皆居懸岩峭壁間緣梯上下與猿猱 (Tra Thận Hành)• Tam Điệp sơn - 三疊山 (Nguyễn Văn Tĩnh)• Tự chí - 自誌 (Bồ Tùng Linh)• Vĩnh Dinh hữu hoài - 永營有懷 (Nguyễn Trung Ngạn)• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ) 癖tích [phích]
U+7656, tổng 18 nét, bộ nạch 疒 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
bệnh hòn (tích thành hòn trong bụng)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh hòn trong bụng. 2. (Danh) Ham thích, tật, thói, nghiện, tập tính, thị hiếu. ◎Như: “tửu phích” 酒癖 nghiện rượu, “thư phích” 書癖 mê sách. 3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tích”.Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh hòn trong bụng. ② Nghiện tích thành khối (ghiền, thành tập tính 習性), như tửu phích 酒癖 khối nghiện rượu. Ta quen đọc là chữ tích.Từ điển Trần Văn Chánh
① (y) Sưng lá lách mạn tính; ② Nghiện, ham mê, ham thích, tật, thói: 酒癖 Nghiện rượu; 煙癖 Nghiện thuốc phiện.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn đầy bụng, không tiêu — Ghiền. Nghiện. Rất ham thích thứ gì.Tự hình 2

Dị thể 1
䑀Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)• Hoàng Pha lộ trung vãn hành - 黃玻路中晚行 (Trịnh Hoài Đức)• Lâm cư - 林居 (Hoàng Đức Lương)• Thái tang tử - Tái thượng vịnh tuyết hoa - 采桑子-塞上詠雪花 (Nạp Lan Tính Đức)• Thế nan dung - 世難容 (Tào Tuyết Cần)• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)• Thứ Mính Viên Huỳnh tiên sinh Nhâm Ngọ nguyên đán thí bút nguyên vận tự thuật - 次茗園黃先生壬午元旦試筆原韻自述 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Tiềm Sơn đạo trung - 潛山道中 (Nguyễn Du)• Trâm cúc - 簪菊 (Tào Tuyết Cần)• Tự chí - 自誌 (Bồ Tùng Linh) 皙tích
U+7699, tổng 13 nét, bộ bạch 白 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
da trắngTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Da trắng. ◎Như: “bạch tích” 白皙 trắng trẻo.Từ điển Thiều Chửu
① Người có làn da trắng.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nước da trắng trẻo: 白皙 Trắng trẻo.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắc mặt trắng bệch ra.Tự hình 2

Dị thể 1
晳Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ Hồ Thành trúng trạng nguyên - 賀胡城中狀元 (Đỗ Tử Vi)• Lâm Đốn nhi - 臨頓兒 (Ngô Vĩ Nghiệp)• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Khuyết danh Trung Quốc)• Quân tử giai lão 2 - 君子偕老 2 (Khổng Tử)• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)• Việt nữ từ kỳ 2 - 越女詞其二 (Lý Bạch) 矠tích
U+77E0, tổng 13 nét, bộ mâu 矛 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài binh khí thời xưa, tương tự như cây dáo — Đâm. Cầm dáo mà đâm.Tự hình 1

Dị thể 3
捔𥍡𥎏Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
碏Không hiện chữ?
碏tích [thác, thước]
U+788F, tổng 13 nét, bộ thạch 石 (+8 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cung kính. 2. (Danh) Đá tạp sắc. 3. Một âm là “tích”. (Danh) Trở ngại.Tự hình 2

Chữ gần giống 3
𦁎𥺮矠Không hiện chữ?
磶tích
U+78F6, tổng 17 nét, bộ thạch 石 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phiến đá kê chân cột nhà thời xưa.Tự hình 1

Dị thể 1
𥖽Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại linh giang - 大靈江 (Bùi Dương Lịch) 礔tích
U+7914, tổng 18 nét, bộ thạch 石 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Tích lịch 礔礰.Tự hình 1

Dị thể 1
霹Không hiện chữ?
Chữ gần giống 9
䌟𦈞䁹𪇊𤗺𤖟𤐙𢕾壀Không hiện chữ?
Từ ghép 1
tích lịch 礔礰 积tích [tí]
U+79EF, tổng 10 nét, bộ hoà 禾 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. chứa chất, tích, dồn lại 2. tích (kết quả phép nhân)Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ 積.Từ điển Trần Văn Chánh
① Chất, xếp: 積土成山 Chất đất thành núi; ② Tích lại, chứa, trữ: 積少成多 Tích ít thành nhiều; 積年累月 Năm này qua năm khác, lâu dài; ③ Lâu ngày, lưu cửu: 積弊 Thói tệ lâu đời; 積習 Thói quen đã lâu, thói cũ; ④ (y) Bệnh cam tích; ⑤ (toán) Số nhân được: 積數 Số nhân được, tích số.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 積Tự hình 2

Dị thể 3
積𥡯𥢼Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𦐖Không hiện chữ?
Từ ghép 4
diện tích 靣积 • đôi tích 堆积 • độn tích 囤积 • niết tích 捏积 積tích [tý]
U+7A4D, tổng 16 nét, bộ hoà 禾 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. chứa chất, tích, dồn lại 2. tích (kết quả phép nhân)Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chứa, trữ, gom góp. ◎Như: “tích trữ” 積貯 cất giữ, “tích hóa trục lợi” 積貨逐利 trữ hàng hóa để kiếm lời. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cư quan liêm, đắc bổng bất trị sanh sản, tích thư doanh ốc” 居官廉, 得俸不治生產, 積書盈屋 (Thư si 書癡) Làm quan thanh liêm, có bổng lộc không vụ làm giàu, chỉ chứa sách đầy nhà. 2. (Động) Chồng chất, đọng. ◎Như: “tích lũy” 積累 chất chứa mỗi ngày một nhiều hơn, “nhật tích nguyệt lũy” 日積月累 ngày chồng tháng chất, kéo dài, “ứ tích” 淤積 ứ đọng. 3. (Động) Nghẽn tắc, trở ngại không thông. ◇Trang Tử 莊子: “Thiên đạo vận nhi vô sở tích, cố vạn vật thành” 天道運而無所積, 故萬物成 (Thiên đạo 天道) Đạo trời xoay chuyển mà không bế tắc, cho nên vạn vật sinh thành. 4. (Tính) Lâu ngày, lâu đời. ◎Như: “tích niên” 積年 đã lâu năm, “tích oán” 積怨 oán hận lâu ngày, “tích tập” 積習 thói quen lâu ngày. 5. (Danh) Kết quả của phép tính nhân, số nhân được. ◎Như: “tích số” 積數 số nhân được (thí dụ: 5 x 3 = 15, tích số là 15).Từ điển Thiều Chửu
① Chứa góp. ② Chồng chất. ③ Tích lâu, như tích niên 積年 đã lâu năm. ④ Cái số nhân được, như diện tích 面積 số đo bề mặt được bao nhiêu. ⑤ Một âm là tí. Chất đống, dành dụm.Từ điển Trần Văn Chánh
① Chất, xếp: 積土成山 Chất đất thành núi; ② Tích lại, chứa, trữ: 積少成多 Tích ít thành nhiều; 積年累月 Năm này qua năm khác, lâu dài; ③ Lâu ngày, lưu cửu: 積弊 Thói tệ lâu đời; 積習 Thói quen đã lâu, thói cũ; ④ (y) Bệnh cam tích; ⑤ (toán) Số nhân được: 積數 Số nhân được, tích số.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom lại. Tụ lại, không tiêu tan đi được — Cất chứa. Cất giữ.Tự hình 4

Dị thể 3
积𥡯𥢼Không hiện chữ?
Từ ghép 21
cam tích 疳積 • cư tích 居積 • diện tích 面積 • dung tích 容積 • đôi tích 堆積 • độn tích 囤積 • đồn tích 屯積 • luỹ tích 累積 • niết tích 捏積 • súc tích 蓄積 • thể tích 體積 • tích cực 積極 • tích đức 積徳 • tích huyết 積血 • tích luỹ 積累 • tích súc 積蓄 • tích tài 積財 • tích tập 積習 • tích thiện 積善 • tích trữ 積貯 • uẩn tích 蘊積Một số bài thơ có sử dụng
• Chử hải ca - 煮海歌 (Liễu Vĩnh)• Du Tương Sơn tự kỳ 1 - 遊湘山寺其一 (Phan Huy Thực)• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)• Sơ dạ chúc hương - 初夜祝香 (Trần Thái Tông)• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)• Thư tặng Thiên Đô am Minh Viễn lão thiền sư - 書贈天都庵明遠老禪師 (Trịnh Hoài Đức)• Tiên Du sơn Vạn Phúc tự - 仙遊山萬福寺 (Nguyễn Sưởng)• Tiên tổ kỵ nhật hữu cảm - 先祖忌日有感 (Lê Cảnh Tuân)• Vãn thiều hoa - 晚韶華 (Tào Tuyết Cần) 緆tích
U+7DC6, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ vải mịn.Tự hình 2

Dị thể 3
𪎥𪎧𰬣Không hiện chữ?
Chữ gần giống 13
𥓘𣈱𫀒㻛㛫𨲎𥪔𥟘𥍴𣉠𡱿睗焬Không hiện chữ?
績tích
U+7E3E, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. đánh sợi, xe chỉ 2. tích luỹTừ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh sợi, xe sợi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nữ sự duy tích ma” 女事惟績麻 (Hoàng Mai sơn thượng thôn 黃梅山上村) Việc đàn bà chỉ là xe sợi gai. 2. (Danh) Công nghiệp, thành quả. ◎Như: “công tích” 功績 công cán, “lao tích” 勞績 công lao, “khảo tích” 考績 xét công các quan lại (để thăng thưởng). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Cửu sự Tào Tháo, đa lập công tích” 久事曹操, 多立功績 (Đệ tứ thập bát hồi) Theo phò Tào Tháo đã lâu, lập được nhiều công trạng.Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh sợi, xe sợi. ② Công nghiệp, sự gì tích luỹ mãi đến thành hiệu cũng gọi là tích, như công tích 功績 công cán, lao tích 勞績 công lao. Xét công các quan lại để thăng thưởng gọi là khảo tích 考績.Từ điển Trần Văn Chánh
① Vặn thừng, đánh thừng, đánh sợi, xe sợi; ② Thành tích, công lao: 功績 Công cán; 勞績 Công lao; 考績 Xét thành tích (để thăng thưởng cho quan lại); 戰績 Thành tích chiến đấu.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kéo thành sợi — Công lao lập được. Td: Chiến tích, thành tích.Tự hình 4

Dị thể 2
勣绩Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𥼃磧Không hiện chữ?
Từ ghép 8
bại tích 敗績 • chiến tích 戰績 • công tích 功績 • huân tích 勳績 • nghiệp tích 業績 • phưởng tích cơ 紡績機 • thành tích 成績 • vĩ tích 偉績Một số bài thơ có sử dụng
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)• Hạ Từ Sơn giáo thụ Bùi thăng Đông Sơn tri huyện - 賀慈山教授裴升東山知縣 (Đoàn Huyên)• Tái độ Hoàng Hà - 再渡黃河 (Trịnh Hoài Đức)• Tặng Cố Giao Chỉ Công Chân thi - 贈顧交趾公真詩 (Lục Cơ)• Thư tặng Thanh quốc Phùng suý vãng tiễu Ngô Côn phỉ đảng kỳ 2 - 書贈清國馮帥往剿吳鯤匪党其二 (Phạm Thận Duật)• Văn Vương diễn Dịch xứ - 文王演易處 (Phan Huy Thực)• Văn Vương hữu thanh 5 - 文王有聲 5 (Khổng Tử)• Vịnh Đổng Thiên Vương - 詠董天王 (Nguyễn Khuyến) 绩tích
U+7EE9, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. đánh sợi, xe chỉ 2. tích luỹTừ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ 績.Từ điển Trần Văn Chánh
① Vặn thừng, đánh thừng, đánh sợi, xe sợi; ② Thành tích, công lao: 功績 Công cán; 勞績 Công lao; 考績 Xét thành tích (để thăng thưởng cho quan lại); 戰績 Thành tích chiến đấu.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 勣Tự hình 2

Dị thể 2
勣績Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
碛Không hiện chữ?
Từ ghép 6
bại tích 败绩 • công tích 功绩 • huân tích 勋绩 • nghiệp tích 业绩 • thành tích 成绩 • vĩ tích 伟绩 聻tích [nễ, tiệm]
U+807B, tổng 20 nét, bộ nhĩ 耳 (+14 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Trợ) Ngữ khí từ, dùng ở cuối câu, tương đương với “nễ” 呢, “lí” 哩. 2. Một âm là “tích”. (Danh) Ma chết gọi là “tích” 聻. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhân tử vi quỷ, quỷ tử vi tích. Quỷ chi úy tích, do nhân chi úy quỷ dã” 人死為鬼, 鬼死為聻. 鬼之畏聻, 猶人之畏鬼也 (Chương A Đoan 章阿端) Người chết thành ma, ma chết thành tích. Ma sợ tích, cũng như người sợ ma vậy.Tự hình 1

Dị thể 3
魙𦗚𫆏Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
嬱Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí đạo vô nan - 至道無難 (Tuệ Trung thượng sĩ) 胔tích [tí, tý, tỳ]
U+80D4, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thịt thối rữa. Phiếm chỉ xác người chết. ◇Lễ Kí 禮記: “Yểm cách mai tí” 掩骼埋胔 (Nguyệt lệnh 月令) Lấp xương khô vùi xác rữa. 2. (Danh) Xác chết cầm thú. ◇Trương Hiệp 張協: “Lan mạn lang tạ, khuynh trăn đảo hác, vẫn tí quải san, cương phấu yểm trạch” 瀾漫狼藉, 傾榛倒壑, 殞胔挂山, 僵踣掩澤 (Thất mệnh 七命) Lan tràn bừa bãi, cây cối nghiêng ngả hang hốc sụp đổ, xác chim chóc thú vật treo trên núi, chết cứng che lấp ao chằm. 3. (Danh) Cây cối mục nát. 4. (Động) Chết, tử vong. ◇Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: “Luy xú dĩ tí giả” 羸醜以胔者 (Thiên thặng 千乘) Gầy gò xấu xí mà chết. 5. (Động) Giết hại. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Cừu tí dĩ sính” 仇胔以逞 (Địch Nhân Kiệt Hác Xử Tuấn đẳng truyện tán 狄仁傑郝處俊等傳贊) Thù địch giết hại buông tuồng. 6. Một âm là “tích”. (Tính) Gầy, yếu. § Thông “tích” 瘠.Tự hình 1

Dị thể 5
瘠骴𡥎𦙼𦚚Không hiện chữ?
脊tích
U+810A, tổng 10 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. xương sống 2. cao và bằngTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Xương sống. 2. (Danh) Chỉ bộ phận của vật thể cao ở giữa mà thấp ở chung quanh: nóc, đỉnh. ◎Như: “ốc tích” 屋脊 nóc nhà, “san tích” 山脊 đỉnh núi. 3. (Danh) Chỉ bộ phận của vật thể thẳng và dài: gáy, sống. ◎Như: “đao tích” 刀脊 sống dao, “thư tích” 書脊 gáy sách. 4. (Danh) Lẽ. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu luân hữu tích” 有倫有脊 (Tiểu Nhã, Chính nguyệt) Có luân lí có lí lẽ.Từ điển Thiều Chửu
① Xương sống, có 24 đốt. ② Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích, như ốc tích 屋脊 cái nóc nhà. ③ Lẽ.Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 脊 [jê].Từ điển Trần Văn Chánh
① Xương sống; ② Lưng, ngọn, sống, đỉnh, nóc, gáy: 脊背 Lưng; 山脊 Sống núi; 屋脊 Nóc nhà; 書脊 Gáy sách. Xem 脊 [jí].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương sống — Cái sống nổi lên ở giữa. Td: Sơn tích ( sống núi ).Tự hình 5

Dị thể 2
𦟝𦠗Không hiện chữ?
Từ ghép 3
bối tích 背脊 • địa tích 地脊 • tích tuỷ 脊髓Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ mai - 古梅 (Tiêu Đức Tảo)• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)• Hí vi lục tuyệt cú kỳ 3 - 戲為六絕句其三 (Đỗ Phủ)• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)• Liễu Châu Động Mân - 柳州峒氓 (Liễu Tông Nguyên)• Tân Sửu nhị nguyệt biệt chư đệ kỳ 3 - 辛丑二月別諸弟其三 (Lỗ Tấn)• Thiên mã lại - 天馬徠 (Khuyết danh Trung Quốc)• Thường đệ 3 - 裳棣 3 (Khổng Tử)• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ) 腊tích [lạp, tịch]
U+814A, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+8 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hong khô; ② Thịt khô. Xem 臘 [là].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thịt phơi khô để dành.Tự hình 3

Dị thể 6
昔臈臘𦝙𦞽𦠪Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
棤Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)• Dữ Việt khách ngẫu đàm phong thổ - 與越客偶談風土 (Lâm Chiếm Mai)• Kinh sư quy chí Đan Dương phùng Hầu sinh đại tuý - 京師歸至丹陽逢侯生大醉 (Viên Khải)• Nguyên đán ngẫu thành - 元旦偶成 (Ngô Nhân Tịnh)• Quận trung ngôn hoài - 郡中言懷 (Dương Sĩ Ngạc)• Quý Hợi lạp nhị thập ngũ dạ đắc Thiếu Nguyên đáp hoạ chư giai tác hỷ phục - 癸亥腊二十五夜得少原答和諸佳作喜復 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Sơ thực tân lang - 初食檳榔 (Lưu Cơ)• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)• Xuân xã dao - 春社謠 (Trình Mẫn Chính) 膌tích
U+818C, tổng 14 nét, bộ nhục 肉 (+10 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gầy ốm. Như chữ Tích 瘠.Tự hình 2

Dị thể 2
瘠𦢕Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𣖷Không hiện chữ?
舃tích
U+8203, tổng 12 nét, bộ cữu 臼 (+6 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển phổ thông
giày 2 lần đếTừ điển trích dẫn
1. Cũng như “tích” 舄.Từ điển Thiều Chửu
① Giầy hai lần đế, giầy của vua đi gọi là xích tích 赤舃. Cũng viết là 舄. ② Phù tích 鳧舃 một tích truyện Vương Kiều 王喬 tri huyện Diệp đời nhà Hán. Vì thế về sau gọi quan huyện là phù tích.Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Giày (có hai đế); ② Như 潟 [xì] (bộ 氵); ③ [Xì] (Họ) Tích. Cv. 舃.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Úp xuống — To lớn.Tự hình 1

Dị thể 1
舄Không hiện chữ?
舄tích
U+8204, tổng 12 nét, bộ cữu 臼 (+6 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
giày 2 lần đếTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ giày thời xưa có đế gỗ lót thêm. 2. (Danh) Giày. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Bội hồng ngọc, duệ phượng tích” 珮紅玉, 曳鳳舄 (Trường hận truyện 長恨傳) Đeo hồng ngọc, mang giày phượng. 3. (Danh) Mượn chỉ chân. 4. (Danh) Đất mặn và cằn cỗi. § Thông “tích” 潟. 5. (Tính) To, lớn.Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ tích 舃.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 潟Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tích 舃.Tự hình 3

Dị thể 4
舃𣚔𩊿𩍆Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
舄Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật Dương Phụng Tiên hội Bạch Thuỷ Thôi minh phủ - 九日楊奉先會白水崔明府 (Đỗ Phủ)• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)• Hàn dịch 2 - 韓奕 2 (Khổng Tử)• Lang bạt 1 - 狼跋1 (Khổng Tử)• Lãng Châu phụng tống nhị thập tứ cữu sứ tự kinh phó nhiệm Thanh Thành - 閬州奉送二十四舅使自京赴任青城 (Đỗ Phủ)• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)• Xa công 4 - 車攻 4 (Khổng Tử) 萆tích [bế, bề, tì, tý, tế, tỳ]
U+8406, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo tơi, làm bằng lá thời xưa. Áo đi mưa.Tự hình 3

Dị thể 2
蓖蔽Không hiện chữ?
蕮tích
U+856E, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ cây dùng làm vị thuốc, còn gọi là Trạch tả.Tự hình 1

Dị thể 1
𧂙Không hiện chữ?
蜥tích
U+8725, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: tích dịch 蜥蜴)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tích dịch” 蜥蜴: (1) Thằn lằn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hoại bích nguyệt minh bàn tích dịch” 壞壁月明蟠蜥蜴 (U cư 幽居) Vách hư bóng trăng soi sáng, thằn lằn bò quanh. (2) Tỉ dụ người có nhân cách ti tiện.Từ điển Thiều Chửu
① Tích dịch 蜥蜴 con thằn lằn.Từ điển Trần Văn Chánh
【蜥蜴】tích dịch [xiyì] Thằn lằn.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tích dịch 蜥蜴: Con thằn lằn. Con tắc kè.Tự hình 2

Dị thể 6
蜤蝷𧈼𧌥𧌨𧎀Không hiện chữ?
Từ ghép 1
tích dịch 蜥蜴Một số bài thơ có sử dụng
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 1 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其一 (Tô Thức)• U cư kỳ 2 - 幽居其二 (Nguyễn Du) 裼tích [thế]
U+88FC, tổng 13 nét, bộ y 衣 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
cởi trần, xắn tay áoTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo khoác dài mặc ngoài áo cừu. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tuy đản tích lỏa trình ư ngã trắc, nhĩ yên năng mỗi ngã tai!” 雖袒裼裸裎於我側, 爾焉能浼我哉 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Dù cởi trần áo choàng lột truồng áo đơn bên cạnh ta, ngươi cũng không thể làm nhơ ta được! 2. (Động) Khoác áo, choàng áo dài. 3. (Động) Cởi trần, ở trần. 4. Một âm là “thế”. (Danh) Cái địu, cái tã của trẻ con. ◇Thi Kinh 詩經: “Nãi sanh nữ tử, Tái tẩm chi địa, Tái ý chi thế” 乃生女子, 載寢之地, 載衣之裼 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Lại sinh con gái, Cho nằm ở đất, Cho lót bằng tã.Từ điển Thiều Chửu
① Cổi trần, xắn tay áo. ② Một âm là thế. Cái địu, cái tã của trẻ con.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cởi áo để lộ một phần thân thể, xắn áo lên; ② (văn) Cái địu (để mang trẻ con).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo lót mình — Một âm là Thế. Xem Thế.Tự hình 2

Chữ gần giống 8
𫀒𧩎𦓻赐賜蜴舓𫌅Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Thái Thúc vu điền 1 - 大叔于田 1 (Khổng Tử) 襀tích
U+8940, tổng 16 nét, bộ y 衣 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Bích tích” 襞襀: xem “bích” 襞.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem 襞襀.Tự hình 1

Dị thể 2
𧝭𫌀Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𫌀Không hiện chữ?
Từ ghép 1
bích tích 襞襀 跡tích
U+8DE1, tổng 13 nét, bộ túc 足 (+6 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
dấu vết, dấu tíchTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Vết chân. ◎Như: “túc tích” 足跡 dấu chân, “tung tích” 蹤跡 vết chân. ◇Vi Ứng Vật 韋應物: “Lạc diệp mãn không san, Hà xứ tầm hành tích?” 落葉滿空山, 何處尋行跡 (Kí toàn Tiêu san trung đạo sĩ 寄全椒山中道士) Lá rụng đầy núi trống, Biết đâu tìm dấu chân đi? 2. (Danh) Ngấn, dấu vết. ◎Như: “ngân tích” 痕跡 ngấn vết, “bút tích” 筆跡 chữ viết hoặc thư họa để lại, “mặc tích” 墨跡 vết mực (chỉ bản gốc viết tay hoặc thư họa nguyên bổn). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tâm như dã hạc phi thiên tế, Tích tự chinh hồng đạp tuyết sa” 心如野鶴飛天際, 跡似征鴻踏雪沙 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙霞寓興) Lòng như hạc nội bay giữa trời, Dấu vết tựa như cánh chim hồng giẫm trên bãi tuyết. 3. (Danh) Sự vật, công nghiệp tiền nhân lưu lại. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thánh hiền lưu dư tích” 聖賢留餘跡 (Tặng Dương Trường Sử 贈羊長史) Thánh hiền để lại công nghiệp. 4. (Động) Khảo sát, tham cứu. ◇Hán Thư 漢書: “Thần thiết tích tiền sự, đại để cường giả tiên phản” 臣竊跡前事, 大抵彊者先反 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Thần riêng khảo sát việc trước, thường thì kẻ mạnh phản lại đầu tiên. 5. (Động) Mô phỏng, làm theo. ◎Như: “nghĩ tích” 擬跡 phỏng theo.Từ điển Thiều Chửu
① Vết chân. Như tung tích 蹤跡 dấu vết.Từ điển Trần Văn Chánh
Vết, dấu vết, vết chân (như 跡, bộ 辶).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dấu chân. Vết chân — Việc đời xưa. Dấu vết đời xưa để lại. Td: Cổ tích.Tự hình 1

Dị thể 3
蹟迹速Không hiện chữ?
Chữ gần giống 8
𧙡㑊𥿹𤥂𢙕洂𨄄𨂺Không hiện chữ?
Từ ghép 21
ấn tích 印跡 • bút tích 筆跡 • chân tích 真跡 • cước tích 腳跡 • di tích 遗跡 • di tích 遺跡 • diệt tích 滅跡 • hình tích 形跡 • kỳ tích 奇跡 • mặc tích 墨跡 • phát tích 發跡 • phấn tích 奮跡 • sự tích 事跡 • sử tích 史跡 • thắng tích 勝跡 • thủ tích 手跡 • tì tích 疵跡 • tích tượng 跡象 • tung tích 踪跡 • tung tích 蹤跡 • tự tích 字跡Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trung vịnh hoài - 舟中詠懷 (Lê Cảnh Tuân)• Đơn vịnh dược mã Đàn Khê sự - 單詠躍馬檀溪事 (Tô Thức)• Hỷ trúng thanh tiền tuyển - 喜中青錢選 (Uông Thù)• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Tô Thức)• Phụng đồng Quách cấp sự “Thang đông linh tưu tác” - 奉同郭給事湯東靈湫作 (Đỗ Phủ)• Thương tử - 傷子 (Cố Huống)• Túc Hứa Châu thành, truy ức Tào Man cố sự - 宿許州城,追憶曹瞞故事 (Phan Huy Ích)• Ức cúc - 憶菊 (Tào Tuyết Cần)• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)• Vịnh Bạch Mã từ - 詠白馬祠 (Phan Thúc Trực) 踖tích
U+8E16, tổng 15 nét, bộ túc 足 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
vượt quaTừ điển trích dẫn
1. (Động) Vượt qua, đạp lên. 2. (Tính) “Túc tích” 踧踖: xem “túc” 踧.Từ điển Thiều Chửu
① Vượt qua. ② Túc tích 踧踖 lật đật, tả cái dáng cung kính không yên.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vượt qua; ② Xem 踧踖.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bước bước lớn. Dạng chân mà bước.Tự hình 1

Dị thể 6
藉趞躤𨅦𨆮𨈁Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𧛊Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân) 蹐tích
U+8E50, tổng 17 nét, bộ túc 足 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. bước ngắn 2. lê chân điTừ điển trích dẫn
1. (Động) Hai chân sát vào nhau, đi từng bước ngắn. ◇Thi Kinh 詩經: “Vị địa cái hậu, Bất cảm bất tích” 謂地蓋厚, 不敢不蹐 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Bảo rằng đất dày, (Mà) không dám không đi từng bước ngắn (rất thận trọng).Từ điển Thiều Chửu
① Bước ngắn. ② Kéo lê chân mới đi được một bước ngắn gọi là tích. Xem chữ cục 跼.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đi một cách cầu kì, đi từng bước ngắn.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bước từng bước nhỏ — Đi rón rén.Tự hình 2

Dị thể 1
𨇋Không hiện chữ?
Từ ghép 1
cục tích 跼蹐Một số bài thơ có sử dụng
• Ngọc uyển lưu - 玉腕騮 (Đỗ Phủ)• Ngô phụ quốc, Lê đô quan - 吳輔國黎都官 (Khuyết danh Việt Nam)• Tặng Cao Bá Quát - 贈高伯适 (Tùng Thiện Vương)• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần) 蹟tích
U+8E5F, tổng 18 nét, bộ túc 足 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
dấu vết, dấu tíchTừ điển trích dẫn
1. Cùng nghĩa với chữ “tích” 跡.Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa với chữ tích 跡.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 跡.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tích 跡.Tự hình 1

Dị thể 3
跡迹速Không hiện chữ?
Từ ghép 4
áo tích 奧蹟 • cổ tích 古蹟 • cục tích 跼蹟 • kỳ tích 奇蹟Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ hương hữu nhân Trần công chí ngoại quán - 與鄉友人陳公至外貫 (Bùi Thức)• Đằng Châu Huệ Vương từ - 騰洲惠王祠 (Đinh Gia Hội)• Đệ thập tứ cảnh - Thiên Mụ chung thanh - 第十四景- 天媽鐘聲 (Thiệu Trị hoàng đế)• Hứa Thành Quan Thánh miếu - 許城關聖廟 (Phan Huy Thực)• Lý Hoà quan hải - 里和觀海 (Nguyễn Văn Giao)• Mãn giang hồng - Giang hành hoạ Dương Tế Ông vận - 滿江紅-江行和楊濟翁韻 (Tân Khí Tật)• Tạp vịnh kỳ 1 - 雜詠其一 (Quách Dực)• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)• Trùng dương tiền nhất nhật đáo Cúc Đường cựu cư hữu cảm - 重陽前一日到菊堂舊居有感 (Nguyễn Ức)• Việt Vương lâu ca - 越王樓歌 (Đỗ Phủ) 躃tích
U+8E83, tổng 20 nét, bộ túc 足 (+13 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
khoèo cả hai chânTừ điển trích dẫn
1. Cùng nghĩa với chữ “tích” 躄.Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa với chữ tích 躄.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 躄.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chân co rút lại. Thọt. Không đi được.Tự hình 1

Dị thể 1
躄Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
䡶𧞃隦𤢣澼擗僻Không hiện chữ?
躄tích
U+8E84, tổng 20 nét, bộ túc 足 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
khoèo cả hai chânTừ điển trích dẫn
1. (Động) Ngã, té. ◇Thích Pháp Hiển 釋法顯: “Vương lai kiến chi, mê muộn tích địa, chư thần dĩ thủy sái diện, lương cửu nãi tô” 王來見之, 迷悶躄地, 諸臣以水灑面, 良久乃蘇 (Phật quốc kí 佛國記) Vua lại coi, mê man ngã xuống đất, các quan lấy nước tưới vô mặt, hồi lâu mới tỉnh. 2. (Tính) Què chân, khoèo (chân tàn phế, không đi được). ◇Sử Kí 史記: “Dân gia hữu tích giả, bàn tán hành cấp” 民家有躄者, 槃散行汲 (Bình Nguyên Quân truyện 平原君傳) Nhà dân có người què khập khiểng ra múc nước. 3. § Còn đọc là “bí”.Từ điển Thiều Chửu
① Khoèo cả hai chân gọi là tích 躄, khoèo một chân gọi là bả 跛 (có chỗ đọc là bí).Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Què (khoèo) cả hai chân.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tích 躃.Tự hình 1

Dị thể 3
躃𣦢𫏂Không hiện chữ?
辟tích [bách, bễ, phích, thí, tịch, tỵ]
U+8F9F, tổng 13 nét, bộ tân 辛 (+6 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. đòi, vời 2. sáng tỏTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Vua. ◇Thư Kinh 書經: “Duy tích tác phúc” 惟辟作福 (Hồng phạm 洪範) Chỉ vua làm được phúc. 2. (Động) Đòi, vời. ◎Như: “tam trưng thất tích” 三徵七辟 ba lần đòi bảy lần vời. 3. (Động) Trừ bỏ đi. ◎Như: “tích tà” 辟邪 trừ tà, trừ bỏ cái xấu. 4. (Động) Lánh ra, lánh đi. § Thông 避. ◇Sử Kí 史記: “Hoài Âm Hầu khiết kì thủ, tích tả hữu dữ chi bộ ư đình” 淮陰侯挈其手, 辟左右與之步於庭 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hoài Âm Hầu nắm lấy tay ông ta (Trần Hi), lánh bọn tả hữu, cùng ông ta đi tản bộ trong sân. 5. (Động) Đánh sợi, kéo sợi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thê tích lô” 妻辟纑 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Vợ kéo sợi luyện gai. 6. Một âm là “tịch”. (Danh) Hình phạt, tội. ◎Như: “đại tịch” 大辟 tội xử tử, tử hình. 7. (Danh) Nơi xa xôi, hẻo lánh. 8. (Động) Mở mang, khai khẩn. § Thông “tịch” 闢. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhật tịch quốc bách lí” 日辟國百里 (Đại nhã 大雅, Thiệu Mân 召旻) Ngày ngày mở mang nước được trăm dặm. 9. (Động) Bác bỏ, bài xích. ◎Như: “tịch trừ” 辟除 bài trừ, “tịch tà thuyết” 辟邪說 bác bỏ tà thuyết. 10. (Động) Đấm ngực. § Thông “tịch” 擗. ◇Thi Kinh 詩經: “Tĩnh ngôn tư chi, Ngụ tịch hữu phiếu” 靜言思之, 寤辟有摽 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lặng yên suy nghĩ, Khi thức dậy, (em) tự đấm ngực (vì khổ hận). 11. (Động) Thiên lệch, thiên tư. 12. (Tính) Sáng, tỏ. ◇Lễ Kí 禮記: “Đối dương dĩ tích chi” 對揚以辟之 Đối đáp đưa ra cho sáng tỏ. 13. Lại một âm là “phích”. (Tính) Cong queo, thiên lệch. ◇Luận Ngữ 論語: “Sài dã ngu, Sâm dã lỗ, Sư dã phích, Do dã ngạn” 柴也愚, 參也魯, 師也辟, 由也喭 (Tiên tiến 先進) (Cao) Sài ngu, (Tăng) Sâm chậm lụt, Sư (Tử Trương) thiên lệch, Do (Tử Lộ) thô lậu. 14. Lại một âm nữa là “thí”. (Động) Tỉ dụ. § Cũng như “thí” 譬.Từ điển Thiều Chửu
① Vua. Như duy tích tác phúc 惟辟作福 chỉ vua làm được phúc. ② Đòi, vời. Như tam chưng thất tích 三徵七辟 ba lần đòi bảy lần vời. ③ Phép. ④ Sáng, tỏ. ⑤ Một âm là tịch. Hình pháp. Như tội xử tử gọi là đại tịch 大辟. ⑥ Trừ bỏ đi. ⑦ Lánh ra, lánh đi. ⑧ Đánh sợi. ⑨ Lại một âm là phích. Cong queo. ⑩ Khéo giả bộ. ⑪ Vỗ ngực. ⑫ Què, khập khiễng. ⑬ Một âm là nữa là bễ. Lánh. ⑭ Lại một âm nữa là thí. Cùng nghĩa với chữ thí 譬.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vua: 惟辟作福 Chỉ có vua tạo được phúc; 復辟khôi phục ngôi vua, phục hồi; ② Trừ, bài trừ, bài bác, đuổi: 辟邪說 Trừ tà thuyết; ③ Đòi, vời: 三征七辟 Ba lần đòi bảy lần vời; ④ Tránh; ⑤ Sáng tỏ, thấu suốt: 透闢的見解 Ý kiến thấu suốt. Xem辟 [pì] (bộ 門).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Noi theo — Ông vua — Sáng tỏ — Một âm là Tịch. Xem Tịch.Tự hình 4

Dị thể 13
嬖避闢𠈳𠊕𠊸𠮃𦜺𨐓𨐝𨐢𨐨𪿢Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𨐚Không hiện chữ?
Từ ghép 1
tích dịch 辟易Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt thập ngũ dạ tặng Trương công tào - 八月十五夜贈張功曹 (Hàn Dũ)• Dạ thính Hứa thập nhất Tổn tụng thi ái nhi hữu tác - 夜聽許十一損誦詩愛而有作 (Đỗ Phủ)• Đoan ngọ trung tác - 端午中作 (Chu Tam Tỉnh)• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)• Tân Thành dạ bạc - 新城夜泊 (Nguyễn Kiều)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)• Thiệu mân 7 - 召旻 7 (Khổng Tử)• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)• Vũ kỳ 2 (Không sơn trung tiêu âm) - 雨其二(空山中宵陰) (Đỗ Phủ) 迹tích
U+8FF9, tổng 9 nét, bộ sước 辵 (+6 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
dấu vết, dấu tíchTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “tích” 蹟 hay 跡. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hà xứ thần tiên kinh kỉ thì, Do lưu tiên tích thử giang mi” 何處神仙經幾時, 猶留仙迹此江湄 (Hoàng hạc lâu 黃鶴樓) Thần tiên ở nơi nào đến đã trải qua bao thời, Còn để lại dấu tiên ở bờ sông này. 2. Giản thể của chữ 跡.Từ điển Thiều Chửu
① Dấu vết. Như túc tích 足迹 vết chân. ② Theo dấu, phàm sự vật gì đã qua rồi mà còn có dấu vết để lại cho người noi đó mà tìm kiếm đều gọi là tích. Như trần tích 陳迹 dấu cũ, có khi viết là 蹟 hay là 跡. Nguyễn Du 阮攸: Hà xứ thần tiên kinh kỉ thì, Do lưu tiên tích thử giang mi 何處神仙經幾時,猶留仙迹此江湄 Thần tiên ở nơi nào đến đã trải qua bao thời, Còn để lại dấu tiên ở bờ sông này.Từ điển Trần Văn Chánh
① Dấu, dấu vết, vết tích: 足迹 Vết (dấu) chân; 汙跡 Vết bẩn; 古跡 Cổ tích; 筆跡 Bút tích; 沒有留下任何痕迹 Không để lại vết tích gì; ② (văn) Theo dấu; ③ Thành tích: 奇跡 Kì tích, thành tích kì diệu.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tích 跡.Tự hình 2

Dị thể 9
䟱䢌脔跡蹟速𨒏𨒪𨖊Không hiện chữ?
Từ ghép 14
bút tích 筆迹 • chứng tích 證迹 • cổ tích 古迹 • hối tích 晦迹 • kỳ tích 奇迹 • mặc tích 墨迹 • phát tích 發迹 • phật tích 佛迹 • sự tích 事迹 • tang tích 贓迹 • thắng tích 勝迹 • thủ tích 手迹 • thương tích 傷迹 • tuyệt tích 絶迹Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm sự thi - 感事詩 (Nguyễn Tư Giản)• Châu Giang kỷ kiến - 珠江紀見 (Phạm Phú Thứ)• Giang hành ngẫu thành kỳ 1 - 江行偶成其一 (Lê Hoằng Dục)• Loạn hậu đăng Dục Thuý sơn kỳ 2 - 亂後登浴翠山其二 (Trần Thiện Chánh)• Mậu Dần thu cựu thức đốc giáo Lê Tĩnh tiên sinh trùng phỏng chí hỷ - 戊寅秋舊識督教黎靖先生重訪誌喜 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Quá Thạch Khiêu than - 過石跳灘 (Trần Đình Túc)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)• Thủ 31 - 首31 (Lê Hữu Trác)• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)• Xuân thí bút - 春試筆 (Trần Đình Túc) 錫tích
U+932B, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
thiếc, SnTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Thiếc (stannum, Sn). 2. (Danh) Vải nhỏ. ◇Liệt Tử 列子: “Ý a tích” 衣阿錫 (Chu Mục vương 周穆王) Mặc áo vải lụa mịn. 3. (Danh) Gọi tắt của “tích trượng” 錫杖 gậy tầm xích, bằng thiếc có tra những vòng bằng thiếc hoặc đồng, dùng cho các tỉ-khiêu mang đi khất thực. 4. (Danh) Họ “Tích”. 5. (Danh) “Tích Lan” 錫蘭 tên nước (Ceylon, Sri Lanka). 6. (Tính) Làm bằng thiếc. ◎Như: “tích quán” 錫罐 lọ bằng thiếc. 7. (Động) Cho, tặng, cấp. § Thông “tứ” 賜.Từ điển Thiều Chửu
① Thiếc (Stannum, Sn), sắc trắng như bạc, chất mềm chóng chảy, vì thế nên người ta hay dùng để tráng mặt đồ đồng, đồ sắt cho đẹp. ② Cho, phàm các cái của triều đình ban cho thưởng cho đều gọi là tích. ③ Vải nhỏ. ④ Gậy tầm xích của nhà chùa dùng.Từ điển Trần Văn Chánh
① (hoá) Thiếc (Stannum, kí hiệu Sn); ② (văn) Ban cho, ban thưởng; ③ Cây tầm xích (của các nhà sư); ④ [Xi] (Họ) Tích.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chất thiếc. Một thứ kim loại — Cho. Ban cho. Với nghĩa này, còn đọc là Tứ — Cây gậy của vị tăng — Tên người, tức Nguyễn Vĩnh Tích, người phủ Thường tín tỉnh Hà Đông, Bắc phần Việt Nam, đậu Tiến sĩ năm 1448, niên hiệu Thái hoà thứ 6 đời Lê Nhân Tông, làm quan tới chức Hàn lâm viện Thừa chỉ. Tác phẩm chữ Hán có Tiên sơn tập — Tên người tức, Nguyễn Thiên Tích, danh sĩ đời Lê, tự là Huyền Khuê, người xã Nội duệ huyện Tiên du tỉnh Bắc Ninh, đậu khoa Hoành từ năm 1431, niên hiệu Thiện thiên thứ 4 đời Lê Thái Tổ, làm quan tới chức Hàn lâm viện Thị độc, Nội mật viện Phó sứ, rồi thăng tới Binh bộ Thượng thư, sang sứ Trung Hoa ba lần. Về văn học, ông làm lời cẩn ân cho cuốn Địa dư chí của Nguyễn Trãi — Tên người, tức Mạc Thiên Tích, tự là Sĩ Lân, con của Mạc Cửu, làm Đô đốc trấn Hà Tiên từ năm 1735. Ông theo giúp chúa Nguyễn Định Vương, sau thua chạy sang Xiêm la, rồi tự tử ở đó năm 1780. Lúc còn ở Hà Tiên, ông tụ họp văn thi gia cùng nhau xướng hoạ. Tác phẩm chữ Hán có Hà Tiên thập vịnh .Tự hình 3

Dị thể 2
㒪锡Không hiện chữ?
Chữ gần giống 9
䯜𪕩𪎥𩋌𨲎鯣锡𡃶鍚Không hiện chữ?
Từ ghép 1
trác tích 卓錫Một số bài thơ có sử dụng
• Du Nam Hoa tự - 遊南華寺 (Nguyễn Trãi)• Đề Phổ Lại tự - 題普賴寺 (Nguyễn Tư Giản)• Hàn dịch 6 - 韓奕 6 (Khổng Tử)• Hoạ Vương Đông Khanh tuyệt cú - 和王東卿絕句 (Trần Dư Nghĩa)• Ký tuý 6 - 既醉 6 (Khổng Tử)• My trung mạn hứng - 縻中漫興 (Nguyễn Du)• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)• Tiễn Vũ Văn Đồng nhất dụ Chiêm Thành quốc - 餞宇文同一諭占城國 (Phạm Sư Mạnh)• Trấn Quốc quy tăng (Thuỷ nhiễu tùng lâm triệt để trừng) - 鎮國歸僧(水遶叢林徹底澄) (Khuyết danh Việt Nam)• Vũ phu đôi - 珷玞堆 (Nguyễn Khuyến) 锡tích
U+9521, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+8 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
thiếc, ZnTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 錫.Từ điển Trần Văn Chánh
① (hoá) Thiếc (Stannum, kí hiệu Sn); ② (văn) Ban cho, ban thưởng; ③ Cây tầm xích (của các nhà sư); ④ [Xi] (Họ) Tích.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 錫Tự hình 2

Dị thể 3
㒪錫𠑳Không hiện chữ?
Chữ gần giống 8
䯜𪕩𪎥𩋌𨲎𦓻鯣錫Không hiện chữ?
霹tích [phích]
U+9739, tổng 21 nét, bộ vũ 雨 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: tích lịch, phích lịch 霹靂)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “phích lịch” 霹靂. 2. (Động) Sấm sét đánh gẫy, đổ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lôi đình phích trường tùng” 雷霆霹長松 (Kính kí tộc đệ đường 敬寄族弟唐) Sấm sét đánh gãy cây thông cao. 3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tích”.Từ điển Thiều Chửu
① Sét đánh thình lình gọi là phích lịch 霹靂. Ta quen đọc là chữ tích.Tự hình 2

Dị thể 4
礔礕𥒂𥗲Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𩪧Không hiện chữ?
Từ ghép 3
tích lịch 霹雳 • tích lịch 霹靂 • tích lịch 霹靋Một số bài thơ có sử dụng
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)• Đại tạ ngự tứ mặc hoạ long - 代謝御賜墨畫龍 (Nguyễn Ức)• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)• Lôi công - 雷公 (Hàn Ốc)• Mộng du Thiên Mụ ngâm lưu biệt - 夢遊天姥吟留別 (Lý Bạch)• Ngoạn nguyệt ngâm ký hữu nhân - 翫月吟寄友人 (Văn Ngạn Bác)• Nhiệt kỳ 1 - 熱其一 (Đỗ Phủ)• Phá trận tử - Vi Trần Đồng Phủ phú tráng từ dĩ ký chi - 破陣子-為陳同甫賦壯詞以寄之 (Tân Khí Tật)• Quân bất kiến, giản Tô Hề - 君不見,簡蘇徯 (Đỗ Phủ)• Vi Phúng lục sự trạch quan Tào tướng quân hoạ mã đồ - 韋諷錄事宅觀曹將軍畫馬圖 (Đỗ Phủ) 鶺tích
U+9DBA, tổng 21 nét, bộ điểu 鳥 (+10 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: tích linh 鶺鴒,鹡鸰)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tích linh” 鶺鴒 con chim chìa vôi. § Còn gọi là “tuyết cô” 雪姑 (vì khi chim này kêu thì trời đổ tuyết, và tính nó lại thích ăn tuyết). ◇Thi Kinh 詩經: “Tích linh tại nguyên, Huynh đệ cấp nạn” 鶺鴒在原, 兄弟急難 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Con chim chìa vôi ở đồng, anh em hoạn nạn vội vàng cứu vớt nhau. § Vì thế nói về anh em hay dùng hai chữ “linh nguyên” 鴒原.Từ điển Trần Văn Chánh
【鶺鴒】tích linh [jílíng] (động) Chim chìa vôi: 鶺鴒在原,兄弟急難 Con chim chìa vôi ở đồng, anh em hoạn nạn (vội vàng cứu nhau) (Thi Kinh).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tích linh 鶺鴒: Con chim chìa vôi, đuôi dài, bên dưới màu trắng, như cái chìa nhúng vào bình vôi.Tự hình 1

Dị thể 3
䳭鹡𪃹Không hiện chữ?
Từ ghép 1
tích linh 鶺鴒Một số bài thơ có sử dụng
• Can qua - 干戈 (Vương Trung)• Đắc xá đệ tiêu tức kỳ 2 (Nhữ noạ quy vô kế) - 得舍弟消息其二(汝懦歸無計) (Đỗ Phủ)• Để gia quán, lâm ngũ đệ mộ hữu cảm - 抵家貫,臨五弟墓有感 (Phan Huy Ích)• Đệ ngũ đệ Phong độc tại Giang Tả cận tam tứ tải tịch vô tiêu tức, mịch sứ ký thử kỳ 1 - 第五弟豐獨在江左近三四載寂無消息,覓使寄此其一 (Đỗ Phủ)• Hỉ Quan tức đáo, phục đề đoản thiên kỳ 2 - 喜觀即到,復題短篇其二 (Đỗ Phủ)• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 6 - 哭弟彥器歌其六 (Lê Trinh)• Phụng sứ lưu biệt thân đệ - 奉使留別親弟 (Doãn Ân Phủ)• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)• Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 1 - 舍弟觀赴藍田取妻子到江陵,喜寄其一 (Đỗ Phủ) 鹡tích
U+9E61, tổng 15 nét, bộ điểu 鳥 (+10 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: tích linh 鶺鴒,鹡鸰)Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鶺.Từ điển Trần Văn Chánh
【鶺鴒】tích linh [jílíng] (động) Chim chìa vôi: 鶺鴒在原,兄弟急難 Con chim chìa vôi ở đồng, anh em hoạn nạn (vội vàng cứu nhau) (Thi Kinh).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鶺Tự hình 1

Dị thể 3
䳭鶺𪃹Không hiện chữ?
Từ ghép 1
tích linh 鹡鸰Từ khóa » Tích Ghép Với Từ Gì
-
Tích - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tra Từ: Tịch - Từ điển Hán Nôm
-
Nghĩa Của Từ Tích - Từ điển Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TÍCH 跡 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự CƯ 居 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Thành Tích Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Dung Tích Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
Từ Hán-Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chiết Tự Chữ Hán - Báo Đà Nẵng
-
“Chở” Trong “che Chở” Nghĩa Là Gì? - Báo Người Lao động
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
[PDF] HƯỚNG DẪN NHẬN DIỆN ĐƠN VỊ TỪ TRONG VĂN BẢN TIẾNG VIỆT