Tra Từ: Tô - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 11 kết quả:
囌 tô • 甦 tô • 租 tô • 稣 tô • 穌 tô • 苏 tô • 苴 tô • 蒩 tô • 蘇 tô • 蘓 tô • 酥 tô1/11
囌tô
U+56CC, tổng 22 nét, bộ khẩu 口 (+19 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: tô rô 囌嚕)Từ điển trích dẫn
1. (Động) “Lỗ tô” 嚕囌: xem “lỗ” 嚕.Từ điển Thiều Chửu
① Lỗ tô 嚕囌 nói nhiều, lải nhải.Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 嚕.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn nói oang oang, không ý tứ. Ăn nói lỗ mãng.Tự hình 1

Dị thể 2
苏蘇Không hiện chữ?
Từ ghép 2
lỗ tô 嚕囌 • tô rô 囌嚕 甦tô
U+7526, tổng 12 nét, bộ sinh 生 (+7 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
sống lạiTừ điển trích dẫn
1. (Động) Sống lại. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Chúc chi tử, nhiên tâm hạ ti ti hữu động khí. Phụ nhập, chung dạ thủy tô” 燭之死, 然心下絲絲有動氣. 負入, 終夜始甦 (Thi biến 尸變) Soi đuốc thấy đã chết, nhưng dưới tim còn thoi thóp đập. Khiêng vào trong, hết đêm mới sống lại.Từ điển Thiều Chửu
① Sống lại.Từ điển Trần Văn Chánh
Sống lại: 死而復甦 Chết đi sống lại.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sống lại — Tỉnh lại.Tự hình 1

Dị thể 2
穌𤯳Không hiện chữ?
Từ ghép 3
phục tô 复甦 • phục tô 復甦 • tô tỉnh 甦醒Một số bài thơ có sử dụng
• Kim hộ thán - 金洿嘆 (Tùng Thiện Vương)• Phàm thánh bất dị - 凡聖不異 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Trà chiều - 茶夕 (Đinh Tú Anh) 租tô
U+79DF, tổng 10 nét, bộ hoà 禾 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. tô thuế 2. cho thuêTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuế ruộng. ◎Như: “điền tô” 田租 thuế ruộng. 2. (Danh) Thuế, tiền thu thuế. ◇Sử Kí 史記: “Lí Mục vi Triệu tướng cư biên, quân thị chi tô giai tự dụng hưởng sĩ, thưởng tứ quyết ư ngoại, bất tòng trung nhiễu dã” 李牧為趙將居邊, 軍市之租皆自用饗士, 賞 賜決於外, 不從中擾也 (Trương Thích Chi truyện 張釋之傳) Lí Mục làm tướng nước Triệu, ở biên thùy, thuế thu ở chợ đều tự dùng để khao quân sĩ, việc tưởng thưởng đều quyết định ở ngoài (không phải theo lệnh trung ương), triều đình không phiền hà can thiệp. 3. (Danh) Tiền thuê, tiền mướn. ◎Như: “phòng tô” 房租 tiền thuê nhà. 4. (Động) Cho thuê. ◎Như: “tô ốc” 租屋 cho thuê nhà. 5. (Động) Đi thuê, thuê. ◎Như: “tô nhất gian phòng tử” 租一間房子 thuê một gian nhà, “xuất tô xa” 出租車 xe taxi.Từ điển Thiều Chửu
① Thuế ruộng, bán ruộng cho người cấy thuê cũng gọi là điền tô 田租. ② Cho thuê, phàm lấy vật gì cho người mượn dùng để lấy tiền thuê dều gọi là tô. Như các nước mượn đất nước Tàu sửa sang buôn bán theo chính trị mình gọi là tô giới 租界.Từ điển Trần Văn Chánh
① Thuê: 租一輛汽車 Thuê một chiếc ô tô; ② Cho thuê, cho... thuê: 這所房子已經租給人家了 Cái nhà này đã có người ta thuê rồi; ③ Tiền thuê, tô: 房租 Tiền (thuê) nhà; 收租 Thu tô; 減租 Giảm tô; ④ (cũ) Thuế, thuế điền.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thuế ruộng — Chỉ chung thuế má — Thuê mướn của người khác — Cho thuê.Tự hình 4

Dị thể 1
𥠙Không hiện chữ?
Từ ghép 11
bao tô 包租 • địa tô 地租 • điền tô 田租 • miễn tô 免租 • quyên tô 蠲租 • tạm tô 暫租 • tô địa 租地 • tô giới 租界 • tô hộ 租户 • tô kim 租金 • tô thuế 租稅Một số bài thơ có sử dụng
• Chử hải ca - 煮海歌 (Liễu Vĩnh)• Chức phụ oán - 織婦怨 (Văn Đồng)• Để tỉnh ngẫu ký - 抵省偶記 (Trần Văn Gia)• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)• Nhị thập nhị niên nguyên đán - 二十二年元旦 (Lỗ Tấn)• Tống Vương giới phủ tri Tỳ Lăng - 送王介甫知毗陵 (Mai Nghiêu Thần)• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)• Tứ thì điền viên tạp hứng - Hạ nhật kỳ 11 - 四時田園雜興-夏日其十一 (Phạm Thành Đại)• Tứ thì điền viên tạp hứng - Thu nhật kỳ 09 - 四時田園雜興-秋日其九 (Phạm Thành Đại)• Võng Thị hoa điền - 網市花田 (Khuyết danh Việt Nam) 稣tô
U+7A23, tổng 13 nét, bộ hoà 禾 (+8 nét), ngư 魚 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: gia tô 耶穌)Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 穌.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 穌Từ điển Trần Văn Chánh
① Tỉnh lại, sống lại (dùng như 蘇, bộ 艹); ② Xem 耶穌 [Yesu].Tự hình 2

Dị thể 3
䲆穌鯂Không hiện chữ?
Từ ghép 1
gia tô 耶稣 穌tô
U+7A4C, tổng 16 nét, bộ hoà 禾 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: gia tô 耶穌)Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tỉnh lại, chết rồi sống lại. § Cũng viết là: 蘇, 甦. ◎Như: “phục tô” 復穌 sống lại. ◇Pháp Uyển Châu Lâm 法苑珠林: “Lưu thi thập nhật, bình đán hầu trung hữu thanh như vũ, nga nhi tô hoạt” 留尸十日, 平旦喉中有聲如雨, 俄而穌活 (Quyển thập nhị). 2. (Danh) § Xem “Gia-tô” 耶穌.Từ điển Thiều Chửu
① Lấy, sống lại. Cùng nghĩa với chữ tô 蘇. ② Gia tô 耶穌 dịch âm chữ Jésus, ông chúa sáng tạo ra đạo Thiên chúa.Từ điển Trần Văn Chánh
① Tỉnh lại, sống lại (dùng như 蘇, bộ 艹); ② Xem 耶穌 [Yesu].Tự hình 3

Dị thể 2
甦稣Không hiện chữ?
Từ ghép 2
gia tô 耶穌 • gia tô giáo 耶穌教Một số bài thơ có sử dụng
• Thuỵ phường liên tửu - 瑞坊蓮酒 (Đoàn Nguyễn Tuấn) 苏tô
U+82CF, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. (xem: tử tô 紫蘇) 2. sống lại, tái thế 3. kiếm cỏTừ điển phổ thông
(xem: tô rô 囌嚕)Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 蘇.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 蘇Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây tía tô. Cg. 紫蘇 [zêsu]; ② Sống lại (như 甦, bộ 生): 死而復蘇蘇 Chết đi sống lại; ③ Thức dậy, tỉnh lại: 蘇醒 Tỉnh giấc, tỉnh lại; ④ Nghỉ ngơi; ⑤ [Su] Chỉ Giang Tô hay Tô Châu (Trung Quốc): 蘇北 Miền Bắc Giang Tô; ⑥ [Su] Chỉ Liên Xô (cũ); ⑦ [Su] (sử) Chỉ khu xô-viết của Trung Quốc (1927-1937); ⑧ [Su] (Họ) Tô.Tự hình 2

Dị thể 4
囌甦蘇蘓Không hiện chữ?
Từ ghép 5
cô tô 姑苏 • giang tô 江苏 • lỗ tô 噜苏 • tô rô 苏噜 • tử tô 紫苏 苴tô [bao, thư, thỏ, tra, trư, trạ, tư]
U+82F4, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tô 蒩.Tự hình 2

Dị thể 2
菹𥠙Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)• Thất nguyệt 6 - 七月 6 (Khổng Tử)• Thiệu mân 4 - 召旻 4 (Khổng Tử)• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ) 蒩tô
U+84A9, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chiếu đan bằng cói.Tự hình 2

Dị thể 1
藉Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
萟Không hiện chữ?
蘇tô [tố]
U+8607, tổng 19 nét, bộ thảo 艸 (+16 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. (xem: tử tô 紫蘇) 2. sống lại, tái thế 3. kiếm cỏTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây tía tô, tức “tử tô” 紫蘇 (lat. Perilla frutescens). 2. (Danh) Dây tua trang sức. ◎Như: “lưu tô” 流蘇 dây tua. 3. (Danh) Tên gọi tắt: (1) Tỉnh “Giang Tô” 江蘇. (2) “Tô Châu” 蘇州. 4. (Danh) Họ “Tô”. ◎Như: “Tô Thức” 蘇軾 tức “Tô Đông Pha” 蘇東坡 (1038-1101). 5. (Động) Tỉnh lại, đã chết mà sống lại. § Thông “tô” 穌. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Mệnh đãi nhất tiền tô” 命待一錢蘇 (Cái tử 丐子) Tính mạng chỉ chờ một đồng tiền để sống lại. 6. (Động) Tỉnh ngủ. ◎Như: “tô tỉnh” 蘇醒 thức dậy (sau khi ngủ). 7. (Động) Đang bị khốn khó mà được dễ chịu hơn, hoãn giải. ◇Thư Kinh 書經: “Hậu lai kì tô” 后來其蘇 (Trọng hủy chi cáo 仲虺之誥) Sau lại sẽ được dễ chịu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bệnh cốt tài tô khí chuyển hào” 病骨纔蘇氣轉豪 (Thu nhật ngẫu hứng 秋日偶成) Bệnh vừa mới lành, chí khí trở nên phấn chấn. 8. (Động) Cắt cỏ. ◇Sử Kí 史記: “Tiều tô hậu thoán, sư bất túc bão” 樵蘇後爨, 師不宿飽 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Mót củi cắt cỏ mà nấu ăn, quân lính không đủ no.Từ điển Thiều Chửu
① Tử tô 紫蘇 cây tía tô. ② Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Tục gọi đang ngủ thức dậy là tô tỉnh 蘇醒. Ðang bị khốn khó mà được dễ chịu đều gọi là tô, như hậu lai kì tô 后來其蘇 (Thư Kinh 書經) sau lại sẽ được dễ chịu. ③ Kiếm cỏ. ④ Tên đất.Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây tía tô. Cg. 紫蘇 [zêsu]; ② Sống lại (như 甦, bộ 生): 死而復蘇蘇 Chết đi sống lại; ③ Thức dậy, tỉnh lại: 蘇醒 Tỉnh giấc, tỉnh lại; ④ Nghỉ ngơi; ⑤ [Su] Chỉ Giang Tô hay Tô Châu (Trung Quốc): 蘇北 Miền Bắc Giang Tô; ⑥ [Su] Chỉ Liên Xô (cũ); ⑦ [Su] (sử) Chỉ khu xô-viết của Trung Quốc (1927-1937); ⑧ [Su] (Họ) Tô.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây nhỏ, lá thơm, dùng để làm vị thuốc hoặc làm rau thơm ăn sống, tức cây Tử tô, ta vẫn gọi trại thành Tía tô — Cắt cỏ — Sống lại. Tỉnh lại — Họ người — Chỉ Tô Đông Pha, thi hào đời Tống. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Để ông Tô riêng một thú thanh cao «.Tự hình 3

Dị thể 4
穌芇苏蘓Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
蘚Không hiện chữ?
Từ ghép 9
bạch tô 白蘇 • cô tô 姑蘇 • cô tô 菇蘇 • giang tô 江蘇 • lỗ tô 嚕蘇 • tô cách lan 蘇格蘭 • tô lịch 蘇瀝 • tô liên 蘇聯 • tử tô 紫蘇Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt nội phó trưng kỳ 2 - 別內赴徵其二 (Lý Bạch)• Cổ phong - 古風 (Vương Kiều Loan)• Dư Hàng hình thắng - 餘杭形勝 (Bạch Cư Dị)• Đăng Ngô cổ thành ca - 登吳古城歌 (Lưu Trường Khanh)• Đệ thập ngũ cảnh - Trạch nguyên tiêu lộc - 第十五景-澤源哨鹿 (Thiệu Trị hoàng đế)• Độc “Cổ kim hoạt kê liên thoại” - 讀古今滑稽聯話 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Miễn nông phu - 勉農夫 (Nguyễn Khuyến)• Ô thê khúc - 烏棲曲 (Lý Bạch)• Trấn Hải lâu đồng Duy Kính tác - 鎮海樓同惟敬作 (Âu Đại Nhậm)• Trừ dạ tự Thạch Hồ quy Điều Khê kỳ 02 - 除夜自石湖歸苕溪其二 (Khương Quỳ) 蘓tô
U+8613, tổng 19 nét, bộ thảo 艸 (+16 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
1. (xem: tử tô 紫蘇) 2. sống lại, tái thế 3. kiếm cỏTự hình 1

Dị thể 1
蘇Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
䕌Không hiện chữ?
酥tô
U+9165, tổng 12 nét, bộ dậu 酉 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
váng sữaTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Váng sữa, bơ. § Lấy sữa bò, sữa dê chế làm đồ ăn gọi là “lạc” 酪, trên món lạc có một tầng sữa đông lại gọi là “tô” 酥. Trên phần tô có chất như dầu gọi là “đề hồ” 醍醐. 2. (Danh) Món ăn nấu bằng bột nhào với dầu. ◎Như: “hạch đào tô” 核桃酥 bánh bột trái đào. 3. (Danh) § Xem “đồ tô” 酴酥. 4. (Tính) Xốp, giòn. ◎Như: “tô đường” 酥糖 kẹo giòn (làm bằng bột, đường, mè, ...). 5. (Tính) Mềm yếu, bải hoải. ◎Như: “tô ma” 酥麻 tê mỏi, “tô nhuyễn” 酥軟 bải hoải, mềm yếu. 6. (Tính) Nõn nà, mướt, láng. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Na phụ nhân nhất kính tương tô hung vi lộ, vân hoàn bán đả, kiểm thượng đôi hạ tiếu lai” 那婦人一徑將酥胸微露, 雲鬟半嚲, 臉上堆下笑來 (Đệ nhất hồi) Người đàn bà liền để hé bộ ngực nõn nà, búi tóc mây buông lơi, khuôn mặt lộ vẻ tươi cười.Từ điển Thiều Chửu
① Váng sữa. Lấy sữa bò, sữa dê chế làm đồ ăn gọi là lạc, trên món lạc có một lớp sữa đóng đông lại gọi là tô. Trên phần tô có chất như dầu gọi là đê hồ 醍醐. ② Tục gọi món ăn nhào dầu với bột là tô. Đồ ăn thức nào xốp mà chóng nhừ cũng gọi là tô. ③ Ðồ tô 酴酥 tên một thứ rượu, tục gọi là đồ tô 屠酥.Từ điển Trần Văn Chánh
① Bơ; ② Xốp và giòn: 酥糖 Kẹo xốp; ③ Bánh xốp: 桃酥 Bánh xốp hạch đào; ④【酴酥】đồ tô [túsu] Xem 酴; ⑤ Bóng, láng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chất bơ, chế từ sữa bò — Đồ ăn có chất bơ — Trơn láng. Td: Tô phát ( tóc mướt ).Tự hình 2

Dị thể 4
𦢦𦣑𨢭𨣺Không hiện chữ?
Từ ghép 2
đồ tô 酴酥 • tô lạc 酥酪Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu ngộ Vương Kỳ ẩm tặng ca - 病後遇王倚飲贈歌 (Đỗ Phủ)• Bính Dần thượng nguyên quỹ ty thuộc dĩ tửu nhục tính thị dĩ thi - 丙寅上元餽司屬以酒肉併示以詩 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)• Định phong ba - Nam Hải quy tặng Vương Định Quốc thị nhân ngụ nương - 定風波-南海歸贈王定國侍人寓娘 (Tô Thức)• Liêu Đông xuân nhật kỳ 1 - 遼東春日其一 (Lê Trinh)• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Lý Thanh Chiếu)• Sơ xuân tiểu vũ - 初春小雨 (Hàn Dũ)• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)• Thoa đầu phụng - 釵頭鳳 (Lục Du)• Tương giang hiểu phát - 湘江曉發 (Ngô Thì Nhậm)Từ khóa » Tô Nghĩa Là Gì
-
Tô Là Gì, Nghĩa Của Từ Tô | Từ điển Việt
-
Tô Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tô Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ To - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ
-
Tô (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Địa Tô – Wikipedia Tiếng Việt
-
Giới Trẻ TQ Chơi Chữ Hiểm Hóc Chống Kiểm Duyệt - BBC
-
Đi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tổ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "tô Tức" - Là Gì?
-
Chuyện Cô Tô: Luận Nghĩa - Tiền Phong
-
Đèn VSC Trên ô Tô Của Bạn Có ý Nghĩa Gì? - AutoWash®
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Kinh Giới, Thì Là Và Tía Tô - Báo Thanh Niên
-
Giải Nghĩa Những Ký Hiệu Viết Tắt Trên ô Tô - PLO