Từ điển Tiếng Việt "tô Tức" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"tô tức" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm tô tức
hình thức bóc lột chính của địa chủ đối với nông dân dưới chế độ phong kiến là địa tô và lợi tức (nợ lãi). Trong nhiều trường hợp, sau khi nộp tô, trả nợ lãi, người tá điền gần như trắng tay nên lại phải vay nợ lãi tiếp để làm vụ mới. Vì vậy, TT cột chặt nông dân vào ruộng đất của địa chủ.
hd. Địa tô và lợi tức mà nông dân thời xưa phải nộp cho địa chủ. Tô tức nặng nề.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh tô tức
Từ khóa » Tô Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Tô - Từ điển Hán Nôm
-
Tô Là Gì, Nghĩa Của Từ Tô | Từ điển Việt
-
Tô Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tô Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ To - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ
-
Tô (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Địa Tô – Wikipedia Tiếng Việt
-
Giới Trẻ TQ Chơi Chữ Hiểm Hóc Chống Kiểm Duyệt - BBC
-
Đi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tổ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chuyện Cô Tô: Luận Nghĩa - Tiền Phong
-
Đèn VSC Trên ô Tô Của Bạn Có ý Nghĩa Gì? - AutoWash®
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Kinh Giới, Thì Là Và Tía Tô - Báo Thanh Niên
-
Giải Nghĩa Những Ký Hiệu Viết Tắt Trên ô Tô - PLO