Tra Từ: Tối - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 10 kết quả:
冣 tối • 啐 tối • 晬 tối • 最 tối • 琗 tối • 綷 tối • 繀 tối • 蕞 tối • 誶 tối • 谇 tối1/10
冣tối
U+51A3, tổng 10 nét, bộ mịch 冖 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cực kỳ, hơn nhất, chótTừ điển Trần Văn Chánh
Như 最 (bộ 曰).Tự hình 2
啐 tối [ngạt, thối, tát]
U+5550, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Thiều Chửu
① Nếm. ② Một âm là tối. Cáu, gắt nhau.Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhổ, khạc: 啐了一口唾沫 Nhổ nước bọt; ② Nếm; ③ Cáu, gắt nhau; ④ (thán) Ối! (biểu thị sự khinh bỉ): 啐!不要臉 Ối! Thật vô liêm sỉ!Tự hình 2

Dị thể 4
啛𠯥𠵒𠻜Không hiện chữ?
Chữ gần giống 10
𫇈𢔙𢃒𡝵𠗚崪埣𢋳𡀬噿Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Kệ - 偈 (Tín Học thiền sư) 晬tối
U+666C, tổng 12 nét, bộ nhật 日 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
trẻ đầy năm, trẻ 1 tuổiTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Con trẻ sinh được một năm gọi là “tối” 周晬. ◇Liêu sử 遼史: “Tam nguyệt năng hành, tối nhi năng ngôn” 三月能行, 晬而能言 (Thái tổ bổn kỉ thượng 太祖本紀上) Ba tháng biết đi, một năm biết nói.Từ điển Thiều Chửu
① Ðầy năm, con trẻ sinh được một năm gọi là chu tối 周晬.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lễ ăn đầy năm, đám thôi nôi (của trẻ nhỏ được một năm tuổi); ② Lễ kỉ niệm.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy năm. Tròn một tuổi. Cũng gọi là Chu tối.Tự hình 2

Dị thể 2
睟𣅢Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
㱖𣨛𣖢𡝵脺椊𢋳Không hiện chữ?
Từ ghép 1
bách tối 百晬 最tối
U+6700, tổng 12 nét, bộ quynh 冂 (+10 nét), viết 曰 (+8 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
cực kỳ, hơn nhất, chótTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Tinh hoa, người, vật tài giỏi, tốt đẹp bậc nhất. § Nhà Hán khảo sát quan lại chia ra hai hạng, “tối” 最 và “điến” 殿: “điến” là kẻ không xứng chức, “tối” là kẻ tài giỏi. ◇Tư Mã Trát 司馬札: “Trường An giáp đệ đa, Xứ xứ hoa kham ái, Lương kim bất tích phí, Cạnh thủ viên trung tối” 長安甲第多, 處處花堪愛, 良金不惜費, 競取園中最 (Mại hoa giả 賣花者) Ở Trường An nhà giàu của vương tôn, quý tộc nhiều, Khắp chốn hoa đều đáng yêu, Vàng bạc đừng tiếc tiêu, Giành cho được đóa hoa đẹp nhất trong vườn. 2. (Phó) Nhất, hơn cả, cùng tột. ◎Như: “tối hảo” 最好 cực tốt. ◇Sử Kí 史記: “Khởi chi vi tướng, dữ sĩ tốt tối hạ giả đồng y thực” 起之為將, 與士卒最下者同衣食 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Ngô) Khởi làm tướng, cùng với binh lính ở cấp thấp nhất, ăn mặc như nhau. ◇Sử Kí 史記: “Tam tử chi tài năng thùy tối hiền tai” 三子之才能誰最賢哉 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Tây Môn Báo truyện 西門豹傳) Tài năng của ba ông, ai giỏi hơn cả? 3. (Phó) Tổng cộng, tổng kê, tính gộp. ◇Sử Kí 史記: “Tối tòng Cao Đế đắc tướng quốc nhất nhân, thừa tướng nhị nhân, tướng quân, nhị thiên thạch các tam nhân” 最從高帝得相國一人, 丞相二人, 將軍, 二千石各三人 (Quyển ngũ thập thất, Giáng Hầu Chu Bột thế gia 絳侯周勃世家) Tổng cộng kể từ Cao Đế có được tướng quốc ba người, thừa tướng hai người, tướng quân và các chức quan bổng lộc hai ngàn thạch thóc, mỗi hạng ba người. 4. (Động) Tụ hợp, gom góp. ◇Lục Du 陸游: “Tối kì thi, đắc tam quyển” 最其詩, 得三卷 (Đạm Trai cư sĩ thi tự 澹齋居士詩序) Gom những bài thơ của ông lại, được ba quyển.Từ điển Thiều Chửu
① Rất, như tối hảo 最好 rất tốt. ② Giỏi hơn. Nhà Hán khảo sát quan lại chia ra hai hạng, tối 最 và điến 殿. Ðiến là kẻ không xứng chức, tối là kẻ có tài giỏi. ③ Cùng tột, dùng làm trợ từ.Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhất: 最大 Lớn nhất; 最爲積極 Tích cực nhất; 最快 Nhanh nhất; 最可愛的人 Những người đáng yêu nhất; ② Vô cùng: 最敬愛 Vô cùng kính mến; ③ (văn) Tụ họp: 冬,收五藏,最萬物 Mùa đông, thu và cất chứa ngũ cốc, tụ họp vạn vật (Quản tử); ④ (văn) Tổng cộng, tính tổng, tính gộp: 最從高帝得相國一人,丞相二人,將軍,二千石各三人 Tính tổng cộng từ vua Cao đế có được một (người làm) tướng quốc, hai thừa tướng, tướng quân và chức quan bổng lộc hai ngàn thạch thóc mỗi thứ ba người (Sử kí).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất, lắm — Cùng cực, không hơn được nữa.Tự hình 2

Dị thể 5
㝡冣撮𣤜𥦡Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
最Không hiện chữ?
Từ ghép 16
tối cao 最高 • tối cao pháp viện 最高法院 • tối cận 最近 • tối chung 最終 • tối chung 最终 • tối cổ 最古 • tối đa 最多 • tối đê 最低 • tối giai 最佳 • tối hảo 最好 • tối hậu 最后 • tối hậu 最後 • tối sơ 最初 • tối tân 最新 • tối thiểu 最少 • tối tiên 最先Một số bài thơ có sử dụng
• Dương bạn nhi - 楊叛兒 (Lý Bạch)• Đồ bộ quy hành - 徒步歸行 (Đỗ Phủ)• Hoạ Lãn Trai nguyên xướng kỳ 1 - 和懶齋原唱其一 (Nguyễn Văn Giao)• Mãn giang hồng - Tự Dự Chương trở phong Ngô Thành sơn tác - 滿江紅-自豫章阻風吳城山作 (Trương Nguyên Cán)• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)• Sơn du ngẫu đề - 山游偶題 (Ngô Phúc Lâm)• Thương Ngô thượng thuỷ ngẫu thành - 蒼梧上水偶成 (Phan Huy Thực)• Túc Hứa Châu truy ức Tào Tháo cố sự - 宿許州追憶曹操故事 (Phan Huy Thực)• Tứ tế văn - Hiệp biện đại học sĩ Phạm Phú Thứ - 賜祭文-協辨大學士笵富庶 (Tự Đức hoàng đế)• Tương Châu xuân du - 襄州春遊 (Bì Nhật Hưu) 琗tối
U+7417, tổng 12 nét, bộ ngọc 玉 (+8 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều đường vân và màu sắc lẫn lộn.Tự hình 1

Dị thể 1
璱Không hiện chữ?
Chữ gần giống 13
祽猝淬捽悴䘹踤箤倅𢋳𣿈𢢒璻Không hiện chữ?
綷tối [tuý]
U+7DB7, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hỗn hợp, trộn lẫn nhiều màu sắc. 2. Một âm là “túy”. (Trạng thanh) “Túy sái” 綷縩 sột soạt, tiếng áo quần mài cọ, động chạm nhau.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bện các sợi tơ ngũ sắc lại — Kết hợp lại — Một âm là Tuý. Xem Tuý.Tự hình 2

Dị thể 2
紣𮉬Không hiện chữ?
Chữ gần giống 14
粹碎𪺨𧳚𦖒𤲠𢔙𡝵𠁸稡睟焠𢋳𫄆Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Thần huyền khúc - 神弦曲 (Lý Hạ)• Trực dạ - 直夜 (Lưu Quân) 繀tối
U+7E40, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắc tơ lên khung cửi — Cuốn tơ vào guồng.Tự hình 1

Dị thể 1
𮉮Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𥼂磪Không hiện chữ?
Từ ghép 1
tối xa 繀車 蕞tối [tụi]
U+855E, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhỏ. ◇Tả truyện 左傳: “Tối nhĩ quốc” 蕞爾國 (Chiêu Công thất niên 昭公七年) Nước bé tí. § Cũng đọc là “tụi”.Từ điển Thiều Chửu
① Nhỏ tí. Như tối nhĩ quốc 蕞爾國 nước bé tí. Có khi đọc là tụi.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhỏ bé; ② Um tùm, rậm rạp; ③ Như 蕝 nghĩa ①.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ bé. Nhỏ mọn.Tự hình 2

Dị thể 2
蕝𦸤Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)• Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文 (Nguyễn Trung Ngạn)• Tài tùng bách - 栽松栢 (Jingak Hyesim) 誶tối
U+8AB6, tổng 15 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
mắng nhiếcTừ điển trích dẫn
1. (Động) Mắng nhiếc, trách mạ. 2. (Động) Hỏi, cật vấn. ◇Trang Tử 莊子: “Quyên đạn nhi phản tẩu, ngu nhân trục nhi tối chi” 捐彈而反走, 虞人逐而誶之 (San mộc 山木) Liệng cây cung mà chạy về, người coi rừng đuổi theo hạch hỏi. 3. (Động) Bảo cho biết, cáo mách. 4. (Động) Can, can gián. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Kiển triêu tối nhi tịch thế” 謇朝誶而夕替 (Li tao 離騷) Sớm thẳng thắn can gián thì chiều bị phế truất.Từ điển Thiều Chửu
① Mắng nhiếc. ② Hỏi. ③ Bảo, cáo mách. ④ Can, can gián. Khuất Nguyên 屈原: Triêu tối nhi tịch thế 朝誶而夕替 sớm can gián thì chiều bị phế truất.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mắng, trách cứ; ② Nói cho biết; ③ Thăm hỏi; ④ Can gián: 朝誶而夕替 Sớm can gián thì chiều bị phế truất (Khuất Nguyên: Li tao).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhường nhịn. Nhường cho — Nói cho biết — Hỏi han — Can ngăn. Khuyên can — Trách mắng.Tự hình 2

Dị thể 2
譢谇Không hiện chữ?
Chữ gần giống 12
𦖒𫇈䚝𩩠𧳚賥谇蜶猝椊𢋳𧫒Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên) 谇tối
U+8C07, tổng 10 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
mắng nhiếcTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 誶.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mắng, trách cứ; ② Nói cho biết; ③ Thăm hỏi; ④ Can gián: 朝誶而夕替 Sớm can gián thì chiều bị phế truất (Khuất Nguyên: Li tao).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 誶Tự hình 2

Dị thể 2
誶譢Không hiện chữ?
Chữ gần giống 9
𫇈䚝𧳚𦖒賥誶蜶睟𢋳Không hiện chữ?
Từ khóa » Tối Tiếng Hán Việt
-
Tra Từ: Dạ - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Tối - Từ điển Hán Nôm
-
Tối - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự DẠ 夜 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TỐI 最 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Tra Từ 暗中 - Từ điển Hán Việt
-
Tối Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
夜 Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Bóng Tối Tiếng Hán Việt Là Gì
-
Top 9 Bóng Tối Trong Tiếng Hán Việt 2022 - Hỏi Đáp
-
Từ điển Hàn-Việt
-
'buổi Tối': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Cách Nói Chào Buổi Sáng Và Chào Buổi Tối Bằng Tiếng Trung