Tra Từ: Trắc - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
1. nghiêng ngả 2. âm trắcTừ điển trích dẫn
1. (Động) Nghiêng. § Thông “trắc” 側. ◇Quản Tử 管子: “Nhật cực tắc trắc, nguyệt mãn tắc khuy” 日極則仄, 月滿則虧 (Bạch tâm 白心) Mặt trời đến chỗ cực thì nghiêng, mặt trăng đầy thì vơi. 2. (Tính) Chật, hẹp. ◎Như: “hiệp trắc” 狹仄 chật hẹp, “trắc lộ” 仄路 đường hẹp. ◇Hán Thư 漢書: “Hiểm đạo khuynh trắc, thả trì thả xạ” 險道傾仄, 且馳且射 (Trào Thác truyện 鼂錯傳) Đường hiểm trở nghiêng hẹp, vừa chạy vừa bắn. 3. (Tính) Áy náy, trong lòng không yên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Trung hoài khiểm trắc, tự thán vô duyên” 衷懷歉仄, 自歎無緣 (Đệ cửu thập cửu hồi) Lòng dạ băn khoăn, tự than thở không có duyên (gặp gỡ). 4. (Danh) Tiếng “trắc” 仄 (gồm ba thanh: “thượng, khứ, nhập” 上, 去, 入). Đối lại với tiếng “bình” 平 bằng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thập ma nan sự, dã trị đắc khứ học! Bất quá thị khởi, thừa, chuyển, hợp, đương trung thừa, chuyển thị lưỡng phó đối tử, bình thanh đối trắc thanh, hư đích đối hư đích, thật đích đối thật đích” 什麼難事, 也值得去學! 不過是起, 承, 轉, 合, 當中承, 轉是兩副對子, 平聲對仄聲, 虛的對虛的, 實的對實的 (Đệ tứ thập bát hồi) (Làm thơ) có gì khó mà phải học? Chẳng qua chỉ có khai, thừa, chuyển, hợp, trong đó thừa và chuyển đều là hai vế đối nhau, tiếng bằng đối với tiếng trắc, hư đối với hư, thực đối với thực.Từ điển Thiều Chửu
① Nghiêng, như phản trắc 反仄 nghiêng ngửa, tráo trở. ② Tiếng trắc, đối lại với tiếng bằng.Từ điển Trần Văn Chánh
① Hẹp, chật, chật hẹp: 偏仄 Chật hẹp; ② Nghiêng: 日極則仄, 月滿則虧 Mặt trời đến chỗ cực thì nghiêng, mặt trăng đầy thì vơi (Quản tử); ③ Trong lòng áy náy; ④ Bên (dùng như 側): 昆山之仄 Bên núi Côn Sơn (Hán thư); ⑤ 【仄聲】trắc thanh [zèsheng] Tiếng trắc, âm trắc.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghiêng, lệch qua một bên — Nhỏ hẹp. Chật — Một thanh trong tiếng Trung Hoa, gồm chung các thanh Thượng, Khứ, Nhạp — Một thanh trong tiếng Việt Nam, chỉ chung những chữ mang các dấu Sắc, Hỏi, Ngã, Nặng.Tự hình 2
Dị thể 6
側庂𠨮𠨻𠩩𤴩Không hiện chữ?
Từ ghép 2
bình trắc 平仄 • phản trắc 反仄Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ nham bộc bố - 白水岩瀑布 (Nghiêm Toại Thành)• Bức trắc hành tặng Tất Diệu [Bức trắc hành tặng Tất Tứ Diệu] - 逼仄行贈畢曜【逼側行贈畢四曜】 (Đỗ Phủ)• Cung hoè mạch - 宮槐陌 (Vương Duy)• Đông đáo Kim Hoa sơn quan, nhân đắc cố thập di Trần công học đường di tích - 冬到金華山觀因得故拾遺陳公學堂遺跡 (Đỗ Phủ)• Phụng ký Chương thập thị ngự - 奉寄章十侍禦 (Đỗ Phủ)• Sơn Đan đề bích - 山丹題壁 (Dương Nhất Thanh)• Thu dã kỳ 3 - 秋野其三 (Đỗ Phủ)• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ tuyên chiếu Giao Chỉ - 送南宮舍人趙子期宣詔交阯 (Ngu Tập)• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)• Tự đề thu sơn độc diểu đồ - 自題秋山獨眺圖 (Kỷ Quân)Bình luận 0
Từ khóa » Bùi Ngùi Tiếng Trung Là Gì
-
Bùi Ngùi Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ điển Việt Trung "bùi Ngùi" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "bùi Ngùi" - Là Gì?
-
'bùi Ngùi' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Rồng Hổ Online Top
-
Sóc đĩa
-
Từ Điển - Từ Bùi Ngùi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bùi Ngùi Từ Trên Là 1 Từ Láy Và Nó... - Tiếng Việt Giàu đẹp | Facebook
-
Xem Lai Bong Da Ngoai Hang Anh - FBA UNLP
-
Soi Kèo Trung Quốc Vs Thái Lan-tructiep - The Realm Venue
-
Tổng Thư Ký Quốc Hội: 'Chúng Ta Bùi Ngùi Khi Bãi Miễn đồng Chí Của ...
-
Thể Loại:Từ Láy Tiếng Việt