Tra Từ: Tranh Thủ - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 1 kết quả:
爭取 tranh thủ1/1
爭取tranh thủ
Từ điển trích dẫn
1. Tranh đoạt, hết sức giành lấy cho được. ◇Pháp Uyển Châu Lâm 法苑珠林: “Thế dĩ, nhập hà tẩy dục. Thì chư Phạm Thích Long Vương đẳng cạnh lai tranh thủ ngã phát” 剃已, 入河洗浴. 時諸梵釋龍王等競來爭取我髮 (Quyển thập thất). 2. Hết sức thực hiện. 3. Cố sức làm cho người khác hoặc sự tình nào đó ngả theo về một phía. ◇Triệu Thụ Lí 趙樹理: “Tranh thủ nhất cá nhân ngận bất dong dị, đả kích nhất cá nhân mã thượng tựu kiến hiệu” 爭取一個人很不容易, 打擊一個人馬上就見效 (Tam lí loan 三里灣, Cửu).Một số bài thơ có sử dụng
• Đả cầu tác - 打球作 (Ngư Huyền Cơ)Từ khóa » Tranh Thủ Nghĩa Là Gì
-
Tranh Thủ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "tranh Thủ" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Tranh Thủ - Từ điển Việt
-
Tranh Thủ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tranh Thủ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Tranh Thủ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'tranh Thủ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'tranh Thủ' Trong Từ điển Lạc Việt
-
TRANH THỦ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tranh Thủ Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Tranh Thủ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Chế độ Nghỉ Phép Của Quân Nhân Chuyên Nghiệp 2022