Tra Từ: Trát - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 11 kết quả:

劄 trát扎 trát挓 trát札 trát猰 trát眨 trát紥 trát紮 trát蚻 trát鍘 trát铡 trát

1/11

trát [tráp]

U+5284, tổng 14 nét, bộ đao 刀 (+12 nét), trúc 竹 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thẻ tre để viết 2. công văn

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 札 (bộ 木).

Tự hình 1

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Biệt Sái thập tứ trước tác - 別蔡十四著作 (Đỗ Phủ)• Đông vãn tống Trường Tôn Tiệm xá nhân Quy Châu - 冬晚送長孫漸舍人歸州 (Đỗ Phủ)• Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân - 敬寄族弟唐十八使君 (Đỗ Phủ)• Ký đãi chiếu thượng thư Hạo Trạch khế đài - 寄待詔尚書灝澤契台 (Phan Huy Ích)• Tẩu bút ký thị Bắc Thành gia quyến - 走筆寄示北城家卷 (Phan Huy Ích)• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)• Trích cư Thư Châu, luỹ đắc Hàn Cao nhị xá nhân thư, tác thử ký chi - 謫居舒州,累得韓高二舍人書,作此寄之 (Từ Huyễn)• Vương thập ngũ tiền các hội - 王十五前閣會 (Đỗ Phủ) 扎

trát

U+624E, tổng 4 nét, bộ thủ 手 (+1 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thẻ tre để viết 2. công văn

Từ điển phổ thông

chét, bó, buộc

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “trát” 札.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ trát 札.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bó, tết, dựng, buộc: 摁紮起來Bó lại; 紮彩牌樓Dựng cổng chào; 她紮起她的頭髮Cô ta tết tóc của mình lại; ② (loại) Bó, cuộn: 一紮線 Một cuộn chỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đóng, cắm: 紮營 Đóng dinh, cắm trại; 駐紮Đóng quân, đóng chốt, cắm chốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 紥

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhổ lên. Rút lên — Giùi thủng.

Tự hình 2

Dị thể 5

𢮊

Không hiện chữ?

Từ ghép 5

bao trát 包扎 • tránh trát 挣扎 • tránh trát 掙扎 • trát châm 扎針 • trát châm 扎针

Một số bài thơ có sử dụng

• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)• Tặng bản huyện huấn đạo Trang Liệt Nguyễn thăng biên tu sung giảng tập - 贈本縣訓導莊烈阮升編修充講習 (Đoàn Huyên) 挓

trát

U+6313, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dang tay ra

Từ điển Trần Văn Chánh

【挓挲】trát sa [zhasha] Dang: 他挓挲著兩手 Anh ấy dang hai tay ra. Cv. 紮煞.

Tự hình 1

Chữ gần giống 8

𤞌𫏫𩽽𨹏𨀸𥭌

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên) 札

trát

U+672D, tổng 5 nét, bộ mộc 木 (+1 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thẻ tre để viết 2. công văn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thẻ gỗ để viết. § Ngày xưa không có giấy, dùng mảnh ván viết chữ. ◎Như: “bút trát” 筆札 bút và thẻ gỗ để viết, “giản trát” 簡札 thẻ tre. 2. (Danh) Thư từ, công văn. ◎Như: “tin trát” 信札 văn thư. ◇Cổ thi 古詩: “Khách tòng viễn phương lai, Di ngã nhất thư trát” 客從遠方來, 遺我一書札 (Mạnh đông hàn khí chí 孟冬寒氣至) Khách từ phương xa đến, Để lại cho ta một bức thư. 3. (Danh) Lớp bằng da hoặc kim loại lót áo giáp, mũ trụ. 4. (Động) Chết vì tai họa, ôn dịch. ◎Như: “yểu trát” 夭札 chết yểu. ◇Tả truyện 左傳: “Lệ tật bất giáng, dân bất yêu trát” 癘疾不降,民不夭札 (Chiêu Công tứ niên 昭公四年) Ôn dịch không giáng xuống, dân không chết yểu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thẻ, ngày xưa không có giấy, văn tự gì cũng viết vào ván gỗ nhỏ gọi là trát. Thế cho nên thư từ cũng gọi là trát, như tin trát 信札 cái thư, tờ của quan sức cho dân cũng gọi là trát. ② Chết non, như yểu trát 夭札 non yểu. ③ Lần áo dày.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bảng gỗ nhỏ, cái thẻ (người xưa dùng để viết); ② (văn) Thư từ: 來札 Thư từ gởi đến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung giấy tờ — Giấy tờ của quan trên sức xuống cấp dưới — Chết yểu.

Tự hình 4

Dị thể 7

𤔑𤵦

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

phụng trát 奉札 • thảo trát 草札 • trát kí 札記 • từ trát 詞札

Một số bài thơ có sử dụng

• Dư lực học văn - 餘力學文 (Lý Dục Tú)• Đề tinh xá - 題精舍 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Điều điều Khiên Ngưu tinh - 迢迢牽牛星 (Khuyết danh Trung Quốc)• Mạnh đông hàn khí chí - 孟冬寒氣至 (Khuyết danh Trung Quốc)• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)• Ngục trung tạp kỷ nhị thập lục thủ kỳ 04 - 獄中雜紀二十六首其四 (Trần Cung Doãn)• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)• Quá Đường thi nhân Giả Lãng Tiên cố lý - 過唐詩人賈浪先故里 (Nguyễn Tư Giản)• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan) 猰

trát [khiết, nghiệt]

U+7330, tổng 12 nét, bộ khuyển 犬 (+9 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

một loài thú giống chó ăn thịt người trong sách cổ

Tự hình 1

Dị thể 4

𤟻𤠵

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 10

𤧃𣸲𢝛𨂰𧩶𤟻

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Hồng Môn hội - 鴻門會 (Dương Duy Trinh)• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ) 眨

trát [triếp, tráp]

U+7728, tổng 9 nét, bộ mục 目 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nháy mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chớp mắt. ◎Như: “sát nhân bất trát nhãn” 殺人不眨眼 giết người không chớp mắt. 2. (Động) Nháy, chớp. ◎Như: “thiên thượng phồn tinh nhất trực trát cá bất đình” 天上繁星一直眨個不停 sao trên trời lấp lánh mãi không ngừng.

Từ điển Thiều Chửu

① Nháy mắt.

Tự hình 2

Dị thể 2

𦑯

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

trát nhãn 眨眼

Một số bài thơ có sử dụng

• Sư đệ vấn đáp - 師弟問答 (Trần Nhân Tông)• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ) 紥

trát

U+7D25, tổng 10 nét, bộ mịch 糸 (+4 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chét, bó, buộc

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “trát” 紮.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ trát 紮.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 紮.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quấn xung quanh. Bó lại — Trú đóng ( nói về quân đội ).

Tự hình 1

Dị thể 2

𥾱

Không hiện chữ?

trát

U+7D2E, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chét, bó, buộc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đóng quân. ◎Như: “trát doanh” 紮營 đóng doanh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tháo tâm khiếp bạt trại, thối tam thập lí, tựu không khoát xử trát doanh” 操心怯拔寨, 退三十里, 就空闊處紮營 (Đệ thất thập nhị hồi) (Tào) Tháo hoảng sợ, nhổ trại, lui ba mươi dặm, tìm chỗ rộng rãi đóng doanh. 2. (Động) Chét, bó, buộc, dựng, kết. ◎Như: “tha trát khởi tha đích đầu phát” 她紮起她的頭髮 cô ta tết tóc của mình lại. 3. (Danh) Lượng từ: bó, gói, cuộn. ◎Như: “nhất trát” 一紮 một gói đồ, “lưỡng trát tiên hoa” 兩紮鮮花 hai bó hoa tươi, “nhất trát tuyến” 一紮線 một cuộn chỉ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chét, bó, một gói đồ cũng gọi là nhất trát. ② Ðóng quân, như trát doanh 紮營 đóng dinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bó, tết, dựng, buộc: 摁紮起來Bó lại; 紮彩牌樓Dựng cổng chào; 她紮起她的頭髮Cô ta tết tóc của mình lại; ② (loại) Bó, cuộn: 一紮線 Một cuộn chỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Châm, thêu, đâm, chọc: 紮針 Châm (kim); 紮花 Thêu hoa; 樹枝把手紮破了 Cành cây đâm xước cả tay; ② Hụp xuống, lặn xuống, xen, rúc: 扎猛子 Hụp xuống nước; 紮在人群裡 Xen vào đám đông người; 小孩紮到母親懷裡 Đứa bé rúc vào lòng mẹ. Xem 紮 [zhá].

Từ điển Trần Văn Chánh

Đóng, cắm: 紮營 Đóng dinh, cắm trại; 駐紮Đóng quân, đóng chốt, cắm chốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giãy: 掙紮 Giãy giụa. Xem 紮 [zha], 紮 [zha].

Tự hình 1

Dị thể 3

𥾱

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

bao trát 包紮 蚻

trát

U+86BB, tổng 11 nét, bộ trùng 虫 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài ve sầu.

Tự hình 1

Dị thể 1

𧊢

Không hiện chữ?

trát

U+9358, tổng 17 nét, bộ kim 金 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cắt cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dao cắt cỏ. 2. (Danh) Hình cụ ngày xưa dùng để chặt đầu phạm nhân. 3. (Động) Cắt, chặt. ◎Như: “trát thảo” 鍘草 cắt cỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắt cỏ. Con dao cắt cỏ gọi là trát đao 鍘刀.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dao cắt cỏ.【鍘刀】trát đao [zhádao] Dao cắt cỏ; ② Xắt, thái, cắt: 鍘草 Thái cỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái liềm cắt cỏ. Ta có người đọc Trắc.

Tự hình 2

Dị thể 3

𨰉

Không hiện chữ?

trát

U+94E1, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cắt cỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鍘.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dao cắt cỏ.【鍘刀】trát đao [zhádao] Dao cắt cỏ; ② Xắt, thái, cắt: 鍘草 Thái cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鍘

Tự hình 2

Dị thể 5

𠝝𨮰𨰉

Không hiện chữ?

Từ khóa » Trát Nghĩa Là Gì