Tra Từ: Truân - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 11 kết quả:
啍 truân • 屯 truân • 忳 truân • 盹 truân • 窀 truân • 肫 truân • 胗 truân • 芚 truân • 諄 truân • 谆 truân • 迍 truân1/11
啍truân [ngôn, thôn]
U+554D, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nói nhiều 2. khoẻ mạnhTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nói nhiều; ② Khỏe mạnh.Tự hình 2

Dị thể 4
吨噋諄𡃥Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
𠶛弴崞埻Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại xa 2 - 大車 2 (Khổng Tử) 屯truân [đồn]
U+5C6F, tổng 4 nét, bộ triệt 屮 (+1 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
khó khăn, gian nan, truân chuyênTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Khó khăn. ◎Như: “truân triên” 屯邅 khó khăn, vất vả. § Còn viết là 迍邅. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bán sinh thế lộ thán truân triên” 半生世路嘆屯邅 (Kí hữu 寄友) Nửa đời người, than cho đường đời gian nan vất vả. 2. (Danh) Tên huyện, tức là huyện “Truân Lưu” 屯留, thuộc tỉnh “Sơn Tây” 山西, Trung Quốc. 3. (Danh) Họ “Truân”. 4. Một âm là “đồn”. (Động) Họp, tụ tập, tích trữ. ◎Như: “đồn tập” 屯集 tụ tập, “đồn lương” 屯糧 tích trữ lương thực. 5. (Động) Đóng quân phòng thủ. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Đãn văn lỗ kị nhập, Bất kiến Hán binh đồn” 但聞虜騎入, 不見漢兵屯 (Hành thứ tây giao tác 行次西郊作) Chỉ nghe quân giặc cưỡi ngựa vào, Không thấy quân Hán đóng trại phòng thủ. 6. (Động) Đóng quân khẩn hoang, trồng trọt. ◎Như: “đồn điền” 屯田. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô dục đồn binh Bộc Dương, dĩ thành đỉnh túc chi thế” 吾欲屯兵濮陽, 以成鼎足之勢 (Đệ thập nhất hồi) Ta muốn đóng đồn ở Bộc Dương, để thành thế chân vạc. § Ghi chú: Bây giờ họp người khai khẩn ruộng nương cũng gọi là “đồn điền” 屯田. 7. (Động) Chất đống, làm trở ngại. ◎Như: “đại tuyết đồn môn” 大雪屯門 tuyết lớn lấp nghẽn cửa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đồn nhai tắc hạng, đô lai khán nghênh đại trùng” 屯街塞巷, 都來看迎大蟲 (Đệ nhị thập tam hồi) (Người đông) nghẽn đường chật ngõ, đều lại xem cọp. 8. (Danh) Thôn trang, làng quê. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha thị hương đồn lí đích nhân, lão thật” 他是鄉屯裡的人, 老實 (Đệ tam thập cửu hồi) Bà ấy là người nhà quê, thật thà. 9. (Danh) Trại binh, quân doanh. ◇Trương Hành 張衡: “Vệ úy nhập đồn, cảnh dạ tuần trú” 衛尉入屯, 警夜巡晝 (Tây kinh phú 西京賦) Vệ úy vào doanh trại, ngày đêm canh phòng tuần xét. 10. (Danh) Họ “Đồn”.Từ điển Thiều Chửu
① Khó, khó tiến lên được gọi là truân chiên 屯邅. ② Một âm là đồn. Ðồn, họp. Chỗ đông binh giữ các nơi hiểm yếu gọi là đồn. Ðóng binh làm ruộng gọi là đồn điền 屯田. Bây giờ họp người khai khẩn ruộng nương cũng gọi là đồn điền là do nghĩa ấy. ③ Cái đống đất.Từ điển Trần Văn Chánh
Khó khăn: 天地風塵,紅顏多屯 Thuở trời đất nổi cơn gió bụi, khách má hồng nhiều nỗi truân chiên (Đặng Trần Côn: Chinh phụ ngâm khúc).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khó khăn. Gian nan — Tên một quẻ bói trong kinh Dịch, dưới quẻ Chấn, trên que Khảm, chỉ về vật mới sinh — Một âm là Đồn.Tự hình 4

Dị thể 1
𨶿Không hiện chữ?
Từ ghép 2
gian truân 艱屯 • truân chiên 屯邅Một số bài thơ có sử dụng
• Bi già tứ phách - đệ nhị phách - 悲笳四拍-第二拍 (Triệu Loan Loan)• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)• Đăng Thiên Kỳ sơn lưu đề kỳ 2 - 登天奇山留題其二 (Phạm Sư Mạnh)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Nhàn trung tự thuật - 閒中自述 (Hoàng Nguyễn Thự)• Tặng bắc sứ Lý Tư Diễn - 贈北使李思衍 (Trần Nhân Tông)• Tặng Thục tăng Lư Khâu sư huynh - 贈蜀僧閭丘師兄 (Đỗ Phủ)• Thân niên chính nguyệt, thừa phái tòng Nam Định Hải Phòng Tam Đăng hoàng giáp phòng tiễu - 申年正月丞派從南定海防三登黃甲防勦 (Đinh Văn Nhã)• Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 10 - 上皇西巡南京歌其十 (Lý Bạch)• Tư Hạc tiên sinh - 思鶴先生 (Vũ Cố) 忳truân [chuân, đồn]
U+5FF3, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+4 nét)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Buồn bực, phiền muộn.Tự hình 1

Dị thể 2
沌諄Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên) 盹truân [chuân, độn]
U+76F9, tổng 9 nét, bộ mục 目 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
mắt lim dimTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Giấc ngủ rất ngắn. ◎Như: “đả truân” 打盹 ngủ gật. ◇Kiều Cát 喬吉: “Thích tài cương đả liễu nhất cá truân, hựu tảo vãn liễu dã” 適纔剛打了一個盹, 又早晚了也 (Dương Châu mộng 揚州夢) Vừa mới chợp mắt một cái, thì trời đã tối từ lâu. 2. (Động) Ngủ gục, ngủ gật, chợp mắt ngủ một giấc ngắn. ◇Đổng tây sương 董西廂: “Nhất dạ gia vô miên bạch nhật truân” 一夜家無眠白日盹 (Quyển thất) Cả đêm không ngủ ban ngày ngủ gật.Từ điển Thiều Chửu
① Mắt lim dim. Tục gọi ngủ gật là đả truân 打盹.Tự hình 2

Dị thể 1
𥇜Không hiện chữ?
Từ ghép 1
đả truân 打盹Một số bài thơ có sử dụng
• Gia Cát Vũ Hầu miếu - 諸葛武侯廟 (Ngô Thì Nhậm) 窀truân
U+7A80, tổng 9 nét, bộ huyệt 穴 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: truân tịch 窀穸)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Truân tịch” 窀穸 mộ huyệt (hố chôn người chết). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kim a đại diệc dĩ thành lập, hành tương bốc truân tịch” 今阿大亦已成立, 行將卜窀穸 (Diệp sinh 葉生) Nay nó đã lớn, cũng đã tự lập, sắp chọn mồ mả (để chôn cất linh cữu cha).Từ điển Thiều Chửu
① Truân tịch 窀穸 huyệt mả (cái hố chôn người chết). Việc tang gọi là truân tịch chi sự 窀穸之事.Từ điển Trần Văn Chánh
【窀穸】 truân tịch [zhunxi] (văn) Huyệt (để chôn người chết), mả: 窀穸之事 Việc mồ mả, việc tang.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Truân tịch 窀穸.Tự hình 2

Dị thể 1
𥤭Không hiện chữ?
Từ ghép 1
truân tịch 窀穸Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮 (Đỗ Phủ)• Điếu Lê Quýnh - 弔黎侗 (Nguyễn Đăng Sở)• Đông quý phụng phó Bắc Thành công cán thuật hoài - 冬季奉赴北城公幹述懷 (Phan Huy Ích)• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)• Phụng cải thiên tôn phần cảm tác - 奉改阡尊墳感作 (Phan Huy Ích)• Tứ tế văn - Hiệp biện đại học sĩ Phạm Phú Thứ - 賜祭文-協辨大學士笵富庶 (Tự Đức hoàng đế) 肫truân [chuân, thuần, đồn]
U+80AB, tổng 8 nét, bộ nhục 肉 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. chăm chỉ 2. mề chim, mề gà 3. thịt khô còn nguyênTừ điển Thiều Chửu
① Truân truân 肫肫 chăm chỉ, chăm chắm. ② Tục gọi mề chim, mề gà, mề vịt là truân. ③ Một âm là thuần. Thịt khô còn nguyên.Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Mề: 雞肫 Mề gà; ② (văn) Thành thật, thành khẩn, tha thiết.Tự hình 2

Dị thể 6
䪼胗豚飩𦙛𦙤Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Quá Yên Dũng huyện Yên Ninh tự - 過安勇縣安寧寺 (Đinh Nho Hoàn) 胗truân [chân, chẩn]
U+80D7, tổng 9 nét, bộ nhục 肉 (+5 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. chăm chỉ 2. mề chim, mề gà 3. thịt khô còn nguyênTự hình 2

Dị thể 7
疹肫診𣍨𤷌𦙳𦜌Không hiện chữ?
芚truân [xuân, đồn]
U+829A, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ ngu ngơ, không biết gì — Xem Đồn.Tự hình 1
諄 truân [chuân]
U+8AC4, tổng 15 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. chăm dạy 2. giúpTừ điển Thiều Chửu
① Chăm dạy. ② Giúp. ③ Truân truân 諄諄 dặn đi dặn lại. ④ Cùng nghĩa với chữ đỗi 憝.Từ điển Trần Văn Chánh
① Ân cần (dạy bảo). 【諄諄】truân truân [zhunzhun] Khẩn thiết, dặn đi dặn lại, ân cần: 諄諄教導 Ân cần dạy bảo; 諄諄囑咐 Đinh ninh dặn dò; ② (văn) Giúp; ③ (văn) Như 憝 (bộ 心).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thật thà, cẩn thận.Tự hình 2

Dị thể 9
啍噋忳純谆𡃥𧩽𧭫𧭺Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
諒谆諒蜳椁Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)• Giáp Tuất niên thương biện tỉnh vụ sơ thỉnh hưu dưỡng đắc chỉ lưu biệt tỉnh đường liệt hiến đại nhân - 甲戌年商辨省務疏請休養得旨留別省堂列憲大人 (Phạm Văn Nghị)• Ức 11 - 抑 11 (Khổng Tử)• Xuân dạ độc thư - 春夜讀書 (Cao Bá Quát) 谆truân [chuân]
U+8C06, tổng 10 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. chăm dạy 2. giúpTừ điển Trần Văn Chánh
① Ân cần (dạy bảo). 【諄諄】truân truân [zhunzhun] Khẩn thiết, dặn đi dặn lại, ân cần: 諄諄教導 Ân cần dạy bảo; 諄諄囑咐 Đinh ninh dặn dò; ② (văn) Giúp; ③ (văn) Như 憝 (bộ 心).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 諄Tự hình 2

Dị thể 4
諄𣮢𧭫𧭺Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
𥇜谅諄蜳Không hiện chữ?
迍truân
U+8FCD, tổng 7 nét, bộ sước 辵 (+4 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
khó khăn, gian nan, truân chuyênTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Dáng đi hoặc chạy khó khăn. § Xem “truân triên” 迍邅. 2. (Tính) Do dự, ngần ngại. ◇Đôn Hoàng biến văn tập 敦煌變文集: “Duy hữu Quý Bố, Chung Li mMt, hỏa chích du tiên vị thị truân” 唯有季布, 鍾離末, 火炙油煎未是迍 (Tróc Quý Bố truyện văn 捉季布傳文). 3. (Tính) Khốn khổ, quẫn bách. ◇Lưu Hiệp 劉勰: “Vận truân tắc hiết quốc, thế bình tắc đố dân” 運迍則蠍國, 世平則蠹民 (Diệt hoặc luận 滅惑論). 4. (Tính) Suy tàn. ◇Vương Nhược Hư 王若虛: “Tuế mộ thiên hàn, bách vật kí truân” 歲暮天寒, 百物既迍 (Ấp thúy hiên phú 揖翠軒賦). 5. (Danh) Tai nạn, tai ương. ◇Đôn Hoàng biến văn tập 敦煌變文集: “Thế lộ tận ngôn quân túc kế, Kim thả như hà miễn họa truân” 世路盡言君足計, 今且如何免禍迍 (Tróc Quý Bố truyện văn 捉季布傳文). 6. § Thông “truân” 屯.Từ điển Thiều Chửu
① Truân chiên 迍邅 vướng vít chật vật không bước lên được. ② Sự đời gấp khúc không được thảnh thơi cũng gọi là truân chiên 迍邅.Từ điển Trần Văn Chánh
Khó khăn, truân chiên. Xem 屯 (bộ 屮).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Truân 屯.Tự hình 1

Dị thể 1
𨑞Không hiện chữ?
Từ ghép 2
truân triên 迍邅 • truân truân 迍迍Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)• Di Đặng tướng quân - 遺鄧將軍 (Trần Trùng Quang Đế)• Hoàn tự Cối Kê ca - 還自會稽歌 (Lý Hạ)• Khốc Lưu Đôn Chất - 哭劉敦質 (Bạch Cư Dị)• Tặng phụ thi kỳ 1 - 贈婦詩其一 (Tần Gia)• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)Từ khóa » Gian Truân Nghĩa Là Sao
-
Nghĩa Của Từ Gian Truân - Từ điển Việt
-
Gian Truân - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "gian Truân" - Là Gì?
-
Gian Truân Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Gian Truân Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'gian Truân' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Gian Truân Là Gì
-
Từ Điển - Từ Gian Truân Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Meaning Of ' Gian Truân Là Gì, Nghĩa Của Từ Gian Truân
-
GIAN TRUÂN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Phép Tịnh Tiến Gian Truân Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Gian Truân Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky