Tra Từ: Tư Duy - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 3 kết quả:

思惟 tư duy思維 tư duy思维 tư duy

1/3

思惟

tư duy

Từ điển trích dẫn

1. Suy nghĩ, tư lường. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Sử chuyên tinh thần, ưu niệm thiên hạ, tư duy đắc thất” 使專精神, 憂念天下, 思惟得失 (Trương Hành truyện 張衡傳). 2. Tư tưởng. § Chỉ hoạt động tinh thần trong quá trình nhận thức dựa trên những khái niệm, phân tích, tống hợp, phán đoán... 3. § Cũng viết là “tư duy” 思維.

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảnh thế - 警世 (Từ Thụ Hoài Thâm)• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)• Đỗ Thu Nương thi - 杜秋娘詩 (Đỗ Mục) 思維

tư duy

phồn thể

Từ điển phổ thông

tư duy, ý nghĩ

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “tư duy” 思惟.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Suy nghĩ.

Một số bài thơ có sử dụng

• Hạ Vũ 3 - 下武 3 (Khổng Tử)• Kệ - 偈 (Duy Chính thiền sư) 思维

tư duy

giản thể

Từ điển phổ thông

tư duy, ý nghĩ

Từ khóa » Tư Duy Là Gì Từ điển Tiếng Việt