Từ điển Tiếng Việt "tư Duy" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"tư duy" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm tư duy
- Từ triết học dùng để chỉ những hoạt động của tinh thần, đem những cảm giác của người ta sửa đổi và cải tạo, làm cho người ta có nhận thức đúng đắn về sự vật : Tư duy bao giờ cũng là sự giải quyết vấn đề thông qua những tri thức đã nắm được từ trước.
sản phẩm cao nhất của vật chất được tổ chức một cách đặc biệt - bộ não, quá trình phản ánh tích cực hiện thực khách quan dưới dạng các khái niệm, phán đoán, lí luận, vv. TD xuất hiện trong quá trình sản xuất xã hội của con người. Trong quá trình đó, con người so sánh các tài liệu thu được từ nhận thức cảm tính hoặc các ý nghĩ với nhau, trải qua các quá trình khái quát hoá và trừu tượng hoá, phân tích và tổng hợp để rút ra các khái niệm, phán đoán, giả thuyết, lí luận, vv. Kết quả của quá trình TD bao giờ cũng là sự phản ánh khái quát các thuộc tính, các mối liên hệ cơ bản, phổ biến, các quy luật không chỉ ở một sự vật riêng lẻ, mà còn ở một nhóm sự vật nhất định. Cơ chế sinh lí học của TD là cơ chế hoạt động thần kinh cao cấp. Song, mặc dù không thể tách khỏi bộ não, TD vẫn không được giải thích một cách hoàn toàn bởi sự hoạt động của bộ máy sinh lí học. TD gắn liền trước hết không phải với sự tiến hoá sinh lí học, mà với sự tiến hoá xã hội. Nó là một sản phẩm xã hội, bởi vì TD con người chỉ tồn tại trong mối liên hệ không tách rời với hoạt động lao động và lời nói, là những hoạt động chỉ tiêu biểu cho xã hội loài người thôi. Kết quả của TD được ghi lại trong ngôn ngữ. Ngay từ khi xuất hiện, TD đã gắn liền với ngôn ngữ, được thực hiện nhờ ngôn ngữ. Mặc dù xuất hiện do kết quả của hoạt động thực tiễn, song TD lại có tính độc lập tương đối. Nó thể hiện ở chỗ, sau khi xuất hiện, sự phát triển của TD còn chịu ảnh hưởng của toàn bộ tri thức mà nhân loại đã tích luỹ được trước đó, cũng như chịu ảnh hưởng, tác động của các lí thuyết, quan điểm cùng thời với nó. TD có lôgic phát triển nội tại của mình, đó là sự phản ánh đặc thù lôgic của thế giới quan. Tính độc lập tương đối của TD, một mặt, khiến TD có được tính tích cực sáng tạo trong quá trình tìm kiếm tri thức mới, nhưng mặt khác, cũng là nguồn gốc của sự tách rời TD khỏi hiện thực khách quan. Vì vậy, tính đúng đắn của TD cần được kiểm tra trong thực tiễn.
hdg. Suy nghĩ và phán đoán. Phát triển tư duy. Khả năng tư duy.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh tư duy
tư duy- noun
- thought, thinking
Từ khóa » Tư Duy Là Gì Từ điển Tiếng Việt
-
Tư Duy – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tư Duy - Từ điển Việt
-
Tư Duy - Wiktionary Tiếng Việt
-
'tư Duy' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Từ Điển - Từ Tư Duy Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tư Duy Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tư Duy Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tra Từ: Tư Duy - Từ điển Hán Nôm
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'tư Duy' Trong Từ điển Lạc Việt - Coviet
-
Nhân Tài Và Chính Sách Thu Hút, Sử Dụng Nhân Tài Cho Nền Công Vụ ...
-
Tư Duy Lý Luận
-
Tư Duy Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Sách Mới: Từ điển Khái Niệm Ngôn Ngữ Học - Hà Nội - VNU
-
Tư Duy Lãnh đạo: Quan Niệm, Cấu Trúc Và Vai Trò đối Với Quá Trình ...