Tra Từ: Tuyệt - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 7 kết quả:
撧 tuyệt • 橇 tuyệt • 絕 tuyệt • 絶 tuyệt • 绝 tuyệt • 蕝 tuyệt • 踅 tuyệt1/7
撧tuyệt [quyết]
U+64A7, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Tuyệt 㔃, 㔢.Tự hình 1

Dị thể 1
𪮖Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
𣾵𪮖𨼎𥳵Không hiện chữ?
橇tuyệt [khiêu]
U+6A47, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một loại thuyền nan rất nhỏ và nhẹ, thời xưa dùng để đi trên bùn sình.Tự hình 2

Dị thể 5
䢪橋毳鞒鞽Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
膬𪤛Không hiện chữ?
絕tuyệt
U+7D55, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. cắt đứt, dứt, cự tuyệt 2. hết, dứt 3. rất, cực kỳ 4. có một không haiTừ điển trích dẫn
1. (Động) Đứt, cắt đứt. ◎Như: “đoạn tuyệt” 斷絕 cắt đứt. ◇Sử Kí 史記: “Vị chí thân, Tần vương kinh, tự dẫn nhi khởi, tụ tuyệt” 未至身, 秦王驚, 自引而起, 袖絕 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) (Mũi chủy thủ) chưa đến người, vua Tần sợ hãi vùng dậy, tay áo đứt. 2. (Động) Ngưng, dừng, đình chỉ. ◎Như: “lạc dịch bất tuyệt” 絡繹不絕 liền nối không dứt, “thao thao bất tuyệt” 滔滔不絕 nói tràng giang đại hải, nói không ngừng. 3. (Đông) Cạn, hết, kiệt tận. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Giang hà tuyệt nhi bất lưu” 江河三川, 絕而不流 (Bổn kinh 本經) Sông nước cạn kiệt không chảy nữa. 4. (Động) Bất tỉnh. ◇Phong thần diễn nghĩa 封神演義: “Huyết nhiễm y khâm, hôn tuyệt vu địa” 血染衣襟, 昏絕于地 (Đệ thất hồi) Máu nhuộm vạt áo, hôn mê bất tỉnh trên mặt đất. 5. (Động) Không có đời sau (để tiếp nối). ◎Như: “tuyệt tử” 絕子 không có con nối dõi, “tuyệt tôn” 絕孫 không có cháu nối dõi. 6. (Động) Chống, cưỡng lại. ◎Như: “cự tuyệt” 拒絕 chống lại. 7. (Động) Rẽ ngang, xuyên qua. ◎Như: “tuyệt lưu nhi độ” 絕流而渡 rẽ ngang dòng nước mà qua. 8. (Động) Cao vượt, siêu việt. ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: “Kì nhân thân trường thập xích, vũ lực tuyệt luân” 其人身長十尺, 武力絕倫 (Bổn tính giải 本姓解) Người đó thân cao mười thước, sức lực vượt trội. 9. (Tính) Xuất chúng, trác việt, có một không hai. ◎Như: “tuyệt thế mĩ nữ” 絕世美女 người đàn bà đẹp tuyệt trần, đẹp có một không hai. 10. (Tính) Xa xôi hẻo lánh. ◎Như: “tuyệt địa” 絕地 nơi xa xôi khó lai vãng. ◇Lí Lăng 李陵: “Xuất chinh tuyệt vực” 出征絕域而歸 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Xuất chinh vùng xa xôi. 11. (Tính) Cùng, hết hi vọng. ◎Như: “tuyệt lộ” 絕路 đường cùng, “tuyệt xứ” 絕處 chỗ không lối thoát. 12. (Tính) Quái lạ, đặc thù (hình dung, cử chỉ). 13. (Phó) Hoàn toàn. ◎Như: “tuyệt đối tán thành” 絕對贊成 hoàn toàn tán thành. 14. (Phó) Rất, hết sức, vô cùng. ◎Như: “tuyệt trọng kì nhân” 絕重其人 rất trọng người ấy. 15. (Danh) Nói tắt của “tuyệt cú” 絕句. ◎Như: “tứ tuyệt” 四絕 thơ bốn câu, “ngũ tuyệt” 五絕 thơ bốn câu mỗi câu năm chữ, “thất tuyệt” 七絕 thơ bốn câu mỗi câu bảy chữ.Từ điển Thiều Chửu
① Ðứt, phàm cái gì sấn đứt ngang đều gọi là tuyệt, nhì tuyệt lưu nhi độ 絕流而渡 rẽ ngang dòng nước mà sang. ② Dứt, hết. Như tuyệt mệnh 絕命 chết mất, tuyệt tự 絕嗣 không có con cháu gì, v.v. ③ Tuyệt vô, như tuyệt đối tán thành 絕對贊成 hết sức tán thành, ý nói tán thành đến kì cùng. ④ Có một không hai, như tuyệt sắc 絕色 đẹp lạ. ⑤ Cách tuyệt không thông, như tuyệt địa 絕地 nơi cách tuyệt không thông ra đâu cả. ⑥ Cự tuyệt, tuyệt hẳn không chơi với nữa là tuyệt giao 絕交. ⑦ Rất, tiếng trợ từ, như tuyệt trọng kì nhân 絕重其人 rất trọng người ấy. ⑧ Tuyệt cú 絕句, lối thơ có bốn câu, cũng gọi là tứ tuyệt 四絕. Câu có bảy chữ gọi là thất tuyệt 七絕. Câu có năm chữ gọi là ngũ tuyệt 五絕.Từ điển Trần Văn Chánh
① Dứt, đứt, ngớt: 源源不絕 Ùn ùn không ngớt; 絕流而渡Rẽ ngang dòng nước mà qua; ② Bặt: 音信久絕 Bặt tin từ lâu; ③ Hết, sạch, tiệt: 法子都想絕了 Nghĩ hết cách; 斬盡殺絕Chém sạch giết sạch; ④ Rất, hết sức, vô cùng, có một không hai, tuyệt: 絕早 Rất sớm; 絕大的錯誤 Hết sức sai lầm; 絕重其人 Rất trọng người ấy; 絕色 Tuyệt sắc; ⑤ Cùng, hết (hi vọng): 絕路 Đường cùng; 絕望 Tuyệt vọng, hết hi vọng; ⑥ Tuyệt đối, tuyệt nhiên, hoàn toàn: 絕不是這樣 Tuyệt đối không phải như thế; 絕無此意 Tuyệt nhiên không có ý định ấy. 【絕對】tuyệt đối [jué duì] Tuyệt đối: 絕對安全 Tuyệt đối an toàn; 絕對不容許 Tuyệt đối không cho phép; 絕對領導 Sự lãnh đạo tuyệt đối; 絕對服從 Tuyệt đối phục tùng; ⑦ Cách tuyệt, cách biệt; ⑧ Cắt đứt, đoạn tuyệt: 絕交 Cắt đứt mối quan hệ, đoạn tuyệt giao du; 歸去來兮,請息交以絕遊 Về đi thôi hề, xin đoạn tuyệt giao du (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); ⑨ Thể cơ cổ: 四絕 Thơ tứ tuyệt; 五言四絕 Thơ ngũ ngôn tứ tuyệt.Tự hình 5

Dị thể 8
㔃撧絶绝𠤉𢇍𢇑𢴭Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
絶𥒍Không hiện chữ?
Từ ghép 21
bất tuyệt 不絕 • bĩ tuyệt 圮絕 • bính tuyệt 屏絕 • cách tuyệt 隔絕 • chủng tộc diệt tuyệt 種族滅絕 • cự tuyệt 拒絕 • diễm tuyệt 豔絕 • diệt tuyệt 滅絕 • diệu tuyệt 妙絕 • đẩu tuyệt 斗絕 • đoạn tuyệt 斷絕 • đỗ tuyệt 杜絕 • hồi tuyệt 回絕 • khí tuyệt 棄絕 • ngũ tuyệt 五絕 • quán tuyệt 冠絕 • tinh diệu tuyệt luân 精妙絕倫 • tuyệt diệu 絕妙 • tuyệt đối 絕對 • tuyệt mệnh 絕命 • tuyệt vọng 絕望Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Môn thất tịch cảm hoài - 白門七夕感懷 (Lý Lưu Phương)• Đề Hải thượng thư quận công từ ốc - 題海尚書郡公祠屋 (Bùi Huy Bích)• Hạc thành lữ cảm - 鶴城旅感 (Nguyễn Thượng Hiền)• Hoạ Quảng Trị niết sứ Hồ Hữu Nguyên thu dạ phiếm du Hãn giang nguyên vận - 和廣治臬使胡友元秋夜泛遊捍江原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Ký hữu - 寄友 (Nguyễn Khuyến)• Ngoạ bệnh kỳ 1 - 臥病其一 (Nguyễn Du)• Nhập tắc hiếu - 入則孝 (Lý Dục Tú)• Phụng hoạ Nghiêm trung thừa “Tây thành vãn diểu” thập vận - 奉和嚴中丞西城晚眺十韻 (Đỗ Phủ)• Sơn cư mạn hứng - 山居漫興 (Nguyễn Du)• Ức Tần Nga - Tí Dạ ca - 憶秦娥-子夜歌 (Hạ Chú) 絶tuyệt
U+7D76, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển trích dẫn
1. Dạng viết khác của chữ 絕.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt đứt — Có một không hai. Rất tốt. Cực hay. Thơ Tản Đà: » Trời lại phê cho văn thật tuyệtTự hình 2

Dị thể 1
絕Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
絕𥒍Không hiện chữ?
Từ ghép 31
ngũ tuyệt 五絶 • phế tuyệt 廢絶 • quán tuyệt 冠絶 • quyết tuyệt 決絶 • siêu tuyệt 超絶 • tạ tuyệt 謝絶 • trác tuyệt 卓絶 • tuyệt bút 絶筆 • tuyệt cú 絶句 • tuyệt diệt 絶滅 • tuyệt diệu 絶妙 • tuyệt đại 絶代 • tuyệt đích 絶旳 • tuyệt đối 絶對 • tuyệt giao 絶交 • tuyệt hảo 絶好 • tuyệt học 絶學 • tuyệt luân 絶倫 • tuyệt lương 絶糧 • tuyệt mặc 絶墨 • tuyệt mệnh 絶命 • tuyệt nhiên 絶然 • tuyệt sắc 絶色 • tuyệt thế 絶世 • tuyệt thực 絶食 • tuyệt tích 絶迹 • tuyệt trần 絶塵 • tuyệt tự 絶嗣 • tuyệt vọng 絶望 • tứ tuyệt 四絶 • xước tuyệt 踔絶Một số bài thơ có sử dụng
• Đề song thi - 題窗詩 (Trần Quang Đức)• Khán tỉnh đường truyền thần đồ - 看省堂傳神圖 (Trần Văn Gia)• Ký y khúc - 寄衣曲 (Từ Thông)• Lâm hình thì tác - 臨刑時作 (Đặng Hữu Phổ)• Quốc sư viên tịch nhật - 國師圓寂日 (Jingak Hyesim)• Xuất tái hành - 出塞行 (Vương Xương Linh) 绝tuyệt
U+7EDD, tổng 9 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. cắt đứt, dứt, cự tuyệt 2. hết, dứt 3. rất, cực kỳ 4. có một không haiTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 絕.Từ điển Trần Văn Chánh
① Dứt, đứt, ngớt: 源源不絕 Ùn ùn không ngớt; 絕流而渡Rẽ ngang dòng nước mà qua; ② Bặt: 音信久絕 Bặt tin từ lâu; ③ Hết, sạch, tiệt: 法子都想絕了 Nghĩ hết cách; 斬盡殺絕Chém sạch giết sạch; ④ Rất, hết sức, vô cùng, có một không hai, tuyệt: 絕早 Rất sớm; 絕大的錯誤 Hết sức sai lầm; 絕重其人 Rất trọng người ấy; 絕色 Tuyệt sắc; ⑤ Cùng, hết (hi vọng): 絕路 Đường cùng; 絕望 Tuyệt vọng, hết hi vọng; ⑥ Tuyệt đối, tuyệt nhiên, hoàn toàn: 絕不是這樣 Tuyệt đối không phải như thế; 絕無此意 Tuyệt nhiên không có ý định ấy. 【絕對】tuyệt đối [jué duì] Tuyệt đối: 絕對安全 Tuyệt đối an toàn; 絕對不容許 Tuyệt đối không cho phép; 絕對領導 Sự lãnh đạo tuyệt đối; 絕對服從 Tuyệt đối phục tùng; ⑦ Cách tuyệt, cách biệt; ⑧ Cắt đứt, đoạn tuyệt: 絕交 Cắt đứt mối quan hệ, đoạn tuyệt giao du; 歸去來兮,請息交以絕遊 Về đi thôi hề, xin đoạn tuyệt giao du (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); ⑨ Thể cơ cổ: 四絕 Thơ tứ tuyệt; 五言四絕 Thơ ngũ ngôn tứ tuyệt.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 絕Tự hình 2

Dị thể 5
㔃㔢絕絶𠤉Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𥒍Không hiện chữ?
Từ ghép 5
cự tuyệt 拒绝 • đoạn tuyệt 断绝 • đỗ tuyệt 杜绝 • hồi tuyệt 回绝 • tuyệt đối 绝对Một số bài thơ có sử dụng
• Tự Hà Nam đáo Trọc Khê - 自河南到濁溪 (Trần Huy Luyện) 蕝tuyệt [khiêu, toát]
U+855D, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nghi lễ thời xưa khi họp triều đình, bó cỏ tranh lại ở trên đất để nêu rõ ngôi thứ. 2. (Danh) Tên một giống cỏ nước. 3. (Động) Dựng lên, nêu lên. 4. (Động) Nổi trên nước, cá nổi. 5. (Tính) Nhỏ. 6. Một âm là “khiêu”. (Danh) Vật dùng để đi hay trượt trong bùn, tuyết... § Thông “khiêu” 橇.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bó cỏ tranh dựng trên đất để làm dấu hiệu chỉ vị thứ trong cuộc họp ở triều đình; ② Dấu hiệu.Tự hình 2

Dị thể 2
蕞𫈵Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𫈵Không hiện chữ?
踅tuyệt [sế, thệ, tiết]
U+8E05, tổng 14 nét, bộ túc 足 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
đi đi lại lạiTừ điển trích dẫn
1. (Động) Bay liệng. ◇Chu Quyền 朱權: “Bích thiên biên tịch dương tiệm tà, Sơ lâm ngoại hôn nha loạn tuyệt” 碧天邊夕陽漸斜, 疏林外昏鴉亂踅 (Trác Văn Quân 卓文君) Bên trời biếc bóng chiều dần dần đổ nghiêng, Ngoài rừng thưa quạ tối liệng bay loạn xạ. 2. (Động) Xoay, chuyển. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm đề liễu thiền trượng, tuyệt quá hậu diện đả nhất khán” 智深提了禪杖, 踅過後面打一看 (Đệ lục hồi) (Lỗ) Trí Thâm xách thiền trượng, xoay mình về phía sau nhìn một cái. 3. (Động) Đi qua đi lại. ◎Như: “tha tại đại môn khẩu tuyệt lai tuyệt khứ” 他在大門口踅來踅去 anh ta cứ đi qua đi lại trước cổng. 4. Một âm là “thệ”. (Động) Đi một chân.Từ điển Trần Văn Chánh
Đi đi lại lại.Tự hình 2

Dị thể 1
䠠Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𨁘Không hiện chữ?
Từ khóa » Các Từ Ghép Có Từ Tuyệt
-
Tuyệt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TUYỆT 絶 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Hãy Liệt Kê Từ Ghép Có Tiếng ' Tuyệt ' - Hoc24
-
Đặt Câu Với 3 Từ Ghép Có Yếu Tố Tuyệt Mang Nghĩa
-
Xác định Nghĩa Của Yếu Tố Hán Việt Tuyệt (Hán Việt) Có Những Nghĩa
-
Xác định Nghĩa Của Yếu Tố Hán Việt: Tuyệt, đồng | Văn 9 Kì 1 | Tech12h
-
Xác định Nghĩa Của Yếu Tố Hán Việt: Tuyệt, đồng
-
Tuyệt Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Với Mỗi Tiếng Hán Việt, Hãy Tìm Hai Từ Ghép Có Chứa Yếu Tố đó.
-
Từ Tuyệt Trần Trong Câu: Trong Các Từ Sau, Từ Nào Không Phải Là Từ ...
-
Em Hãy Tìm ít Nhất 4 Từ Ghép Hán Việt Có Yếu Tố Hán Việt “tuyệt”,”quốc ...
-
Đặt Câu Với 3 Từ Ghép Có Yếu Tố Tuyệt Mang Nghĩa Như Tuyệt ... - Olm
-
Nghĩa Của Từ Tuyệt - Từ điển Việt