Tuyệt - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| twiə̰ʔt˨˩ | twiə̰k˨˨ | twiək˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| twiət˨˨ | twiə̰t˨˨ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “tuyệt”- 㔃: tuyệt
- 㔢: tuyệt
- 踅: tiết, tuyệt, sế, tuyết
- 橇: khiêu, tuyệt
- 撧: tuyệt, quyết
- 𠤉: tuyệt
- 蕝: toát, tuyệt
- 䢪: tuyệt
- 𢇍: tuyệt
- 絕: tuyệt
- 絶: tuyệt
- 绝: tuyệt
Phồn thể
- 踅: sê, tuyệt, tuyết
- 絕: tuyệt
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 蕝: toát, tuyệt
- 撧: tuyệt
- 捽: lót, rót, tốt, chuốt, suốt, tuyệt, vuốt, chọt, tuốt, rút, chột, tót
- 毳: xồi, tuyệt, nhuế, xuế, thuế
- 絕: tuyệt
- 絶: toẹt, tịt, tuyệt, tiệt
- 绝: tuyệt
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- Tuyết
- tuyết
Tính từ
tuyệt
- (Kng.) . Đẹp, hay, tốt đến mức làm cho thích thú tột bậc, coi như không còn có thể đòi hỏi gì hơn. Khí hậu vùng biển thật tuyệt. Văn như thế thì tuyệt thật.
- p. (dùng phụ cho t. ). (Đẹp, hay, tốt) đến mức coi như không còn có thể hơn. Món ăn ngon. Hát hay tuyệt. Phong cảnh tuyệt đẹp.
Động từ
tuyệt
- (Kết hợp hạn chế) . Bị mất đi hoàn toàn mọi khả năng có được sự tiếp nối, sự tiếp tục (thường nói về sự phát triển của nòi giống). Một loài thú rừng đã bị tuyệt giống. Tuyệt đường con cái. Tuyệt đường tiếp tế.
- p. (kng.; dùng trước một p. phủ định). Từ biểu thị mức độ hoàn toàn, triệt để của sự phủ định; như nhiên. Tuyệt không để lại dấu vết gì. Tuyệt chẳng có ai.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tuyệt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Các Từ Ghép Có Từ Tuyệt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TUYỆT 絶 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Hãy Liệt Kê Từ Ghép Có Tiếng ' Tuyệt ' - Hoc24
-
Tra Từ: Tuyệt - Từ điển Hán Nôm
-
Đặt Câu Với 3 Từ Ghép Có Yếu Tố Tuyệt Mang Nghĩa
-
Xác định Nghĩa Của Yếu Tố Hán Việt Tuyệt (Hán Việt) Có Những Nghĩa
-
Xác định Nghĩa Của Yếu Tố Hán Việt: Tuyệt, đồng | Văn 9 Kì 1 | Tech12h
-
Xác định Nghĩa Của Yếu Tố Hán Việt: Tuyệt, đồng
-
Tuyệt Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Với Mỗi Tiếng Hán Việt, Hãy Tìm Hai Từ Ghép Có Chứa Yếu Tố đó.
-
Từ Tuyệt Trần Trong Câu: Trong Các Từ Sau, Từ Nào Không Phải Là Từ ...
-
Em Hãy Tìm ít Nhất 4 Từ Ghép Hán Việt Có Yếu Tố Hán Việt “tuyệt”,”quốc ...
-
Đặt Câu Với 3 Từ Ghép Có Yếu Tố Tuyệt Mang Nghĩa Như Tuyệt ... - Olm
-
Nghĩa Của Từ Tuyệt - Từ điển Việt