Tra Từ: Vạn Tượng - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 2 kết quả:

万象 vạn tượng萬象 vạn tượng

1/2

万象

vạn tượng

giản thể

Từ điển phổ thông

tất thảy mọi thứ 萬象

vạn tượng

phồn thể

Từ điển phổ thông

tất thảy mọi thứ

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ tất cả sự vật hoặc cảnh tượng trong vũ trụ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Vạn tượng giai xuân khí, Cô tra tự khách tinh” 萬象皆春氣, 孤槎自客星 (Túc bạch sa dịch 宿白沙驛). § Xem “khách tinh” 客星

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muôn hình dạng bày ra trước mắt — Tên thủ đô của nước Ai Lao.

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát Tràng lung yên - 缽場籠煙 (Phạm Đình Hổ)• Bắc vọng hữu hoài, ngũ ngôn cổ thập ngũ vận - 北望有懷,五言古十五韻 (Phan Huy Ích)• Đề Vương Thạch Cốc hoạ sách - 題王石谷畫冊 (Tưởng Sĩ Thuyên)• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)• Khổ vũ phụng ký Lũng Tây công kiêm trình Vương trưng sĩ - 苦雨奉寄隴西公兼呈王徵士 (Đỗ Phủ)• Lộ - 露 (Thành Ngạn Hùng)• Lộng nguyệt thi - 弄月詩 (Lê Thánh Tông)• Nhất sơn kệ - 一山偈 (Trần Thái Tông)• Tam Bình sơn du phỏng - 三屏山遊訪 (Nguyễn Đức Đạt)• Vũ kỳ 2 (Không sơn trung tiêu âm) - 雨其二(空山中宵陰) (Đỗ Phủ)

Từ khóa » Sum La Vạn Tượng Là Gì